TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10TCN 423:2000
\r\n\r\n\\ĐẬU TƯƠNG VÀ SẢN PHẨM ĐẬU TƯƠNG -\r\nPHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PROTEIN HOÀ TAN TRONG KALI HYDROXIT 0,2%
\r\n\r\n10TCN 423-2000
\r\n(Ban hành theo QĐ 57/2000/QĐ/BNN-KHCN ngày 23/5/2000)
Tiêu chuẩn này áp dụng cho đậu tương, sản phẩm chế biến từ\r\nđậu tương và quy định phương pháp xác định protein tan trong kali hydroxit\r\n0,2%.
\r\n\r\n1. Lấy mẫu thử
\r\n\r\nTiến hành lấy mẫu theo TCVN 4847-89 (ISO 5506-1988)
\r\n\r\n2. Nguyên tắc
\r\n\r\nTách protein trong mẫu thử bằng dung dịch kali hydroxit 0,2%\r\nvà xác định nitơ trong dịch chiết bằng phương pháp Ken đan.
\r\n\r\nHàm lượng protein tan trong kali hydroxit 0,2% được tính\r\nbằng hàm lượng nitơ nhân với hệ số 5,71
\r\n\r\n3. Thuốc thử
\r\n\r\nTất cả thuốc thử đều phải có chất lượng tinh khiết phân\r\ntích. Nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương.
\r\n\r\n3.1. Dung dịch kali hydroxit 0,2% (tương ứng với 0,036N;\r\npH=12,5)
\r\n\r\n3.2. Các thuốc thử sử dụng để xác định nitơ theo phương pháp\r\nKen đan (TCVN4295-86)
\r\n\r\n4. Dụng cụ
\r\n\r\nMáy nghiền mẫu
\r\n\r\nRây có lỗ sàng 250mm
\r\n\r\nCân phân tích có độ chính xác 0,0001g
\r\n\r\nMáy khuấy từ
\r\n\r\nMáy li tâm có tốc độ 2700vòng/phút
\r\n\r\nBình tam giác dung tích 250ml
\r\n\r\nPipet chia độ dung tích 10, 20ml
\r\n\r\nCác dụng cụ để xác định nitơ theo phương pháp Ken đan.
\r\n\r\n5. Tiến hành thử
\r\n\r\n5.1. Chuẩn bị mẫu thử
\r\n\r\nTừ mẫu trung bình tiến hành nghiền khoảng 10g mẫu đến kích\r\nthước lọt hoàn toàn qua lỗ sàng 250mm.
\r\n\r\n5.2. Tách chiết protein
\r\n\r\nCân chính xác từ 1,5 - 2g mẫu đã được chuẩn bị theo (5.1)\r\ncho vào bình tam giác dung tích 250ml. Mỗi mẫu tiến hành 2 lần song song. Thêm\r\n75ml dung dịch KOH 0,2% và khuấy đều hỗn hợp mẫu trên máy khuấy từ trong 20phút\r\nở nhiệt độ phòng. Thời gian chiết protein có thể trên 20phút nếu thấy cần\r\nthiết. Sau đó li tâm hỗn hợp với tốc độ 2700vòng/phút trong thời gian 15phút.\r\nChắt dịch chiết protein (ở phần trên ống li tâm) sang bình tam giác sạch để\r\nphân tích protein tan trong kali hydroxit 0,2%.
\r\n\r\n5.3. Vô cơ hoá dịch chiết protein tan và xác định nitơ
\r\n\r\nDùng pipet hút chính xác 10 - 20ml dịch chiết protein (5.2)\r\ncho vào bình đốt để vô cơ hoá protein và xác định hàm lượng nitơ theo phương\r\npháp Ken đan (TheoTCVN 4295-86).
\r\n\r\n6. Tính toán kết quả
\r\n\r\n6.1. Hàm lượng protein tan trong dung dịch KOH 0,2% tính bằng phần trăm khối\r\nlượng (X1, %) theo công thức:
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\na, b: lượng dung dịch NaOH 0,1N dùng để chuẩn độ mẫu trắng\r\nvà chuẩn độ mẫu
\r\n\r\nthử, ml.
\r\n\r\nV1: thể tích dung dịch chiết protein đem vô cơ\r\nhoá, ml
\r\n\r\nV2: thể tích dung dịch KOH 0,2% dùng để chiết\r\nprotein trong mẫu thử, ml
\r\n\r\nm: khối lượng mẫu thử, g
\r\n\r\n0,0014: hệ số tính chuyển lượng nitơ tương ứng với 1ml dung\r\ndịch chuẩn
\r\n\r\nH2SO40,1N
\r\n\r\n5,71: hệ số chuyển đổi nitơ sang protein của đậu tương.
\r\n\r\nKết quả phép thử là trị số trung bình số học của 2 lần phân\r\ntích song song nếu sự sai khác giữa chúng không vượt quá 0,3%. Kết quả cuối\r\ncùng được tính đến số lẻ thứ nhất.
\r\n\r\n6.2. Hàm lượng protein tan trong kali hydroxit 0,2% tính bằng tỷ lệ phần\r\ntrăm so với protein tổng số (X2, %) được xác định theo công thức\r\nsau:
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\nX1: Hàm lượng protein tan trong dung dịch KOH\r\n0,2%, %
\r\n\r\nP: Hàm lượng protein tổng số,%
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN423:2000, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN423:2000, Tiêu chuẩn ngành 10TCN423:2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN423:2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN423:2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN423:2000
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10TCN 423:2000 về đậu tương và sản phẩm đậu tương – Phương pháp xác định protein tan trong Kali hydroxyt 0,2% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 423:2000 về đậu tương và sản phẩm đậu tương – Phương pháp xác định protein tan trong Kali hydroxyt 0,2% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN423:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2000-05-23 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Hết hiệu lực |