THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN\r\nCHỈNH CHO VỊT THỊT
Complete\r\nfeeds for broiler ducks
\r\n\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 3513 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2005 của Bộ\r\ntrưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
\r\n\r\n1. Phạm vi và đối tượng\r\náp dụng
\r\n\r\n1.1. Tiêu chuẩn này\r\nquy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh của thức ăn hỗn hợp hoàn\r\nchỉnh cho vịt thịt.
\r\n\r\n1.2. Tiêu chuẩn này\r\náp dụng đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôi trong phạm\r\nvi cả nước.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Chỉ tiêu cảm\r\nquan
\r\n\r\nThức ăn hỗn hợp hoàn\r\nchỉnh cho vịt thịt có các chỉ tiêu cảm quan được quy định tại Bảng 1.
\r\n\r\nBảng1: Các chỉ\r\ntiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Hình dạng bên ngoài \r\n | \r\n \r\n Dạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên. \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Kích cỡ (áp dụng\r\n cho thức ăn dạng bột). \r\n | \r\n \r\n Phần còn lại trên\r\n mắt sàng có đường kính lỗ 2 mm % khối lượng không lớn hơn 10 đối với vịt dưới\r\n 3 tuần tuổi và 20 đối với các nhóm vịt còn lại. \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Màu sắc và mùi vị \r\n | \r\n \r\n Thức ăn có màu sắc,\r\n mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi thối\r\n và mùi lạ khác. \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Vật ngoại lai sắc\r\n cạn \r\n | \r\n \r\n Không được phép \r\n | \r\n
2.2. Các chỉ tiêu chất lượng
\r\n\r\nThức ăn hỗn hợp hoàn\r\nchỉnh cho vịt thịt có các chỉ tiêu hoá học và giá trị dinh dưỡng được quy định\r\ntại Bảng 2
\r\n\r\nBảng\r\n2: Các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn\r\nhợp cho vịt thịt
\r\n\r\n\r\n Số \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Giai\r\n đoạn nuôi (tuần\r\n tuổi) \r\n | \r\n |
\r\n 1\r\n đến 4 \r\n | \r\n \r\n Sau\r\n 4 tuần \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Độ ẩm, % khối\r\n lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 14,0 \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Năng lượng trao đổi, Kcal/ kg, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 2900 \r\n | \r\n \r\n 3000 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng protein\r\n thô, % khối lượng, không nhỏ hơn. \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 17,0 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng xơ thô, %\r\n khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 5,0 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng lyzin, % khối lượng, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 1,1 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng metionin\r\n + xystin, % khối lượng, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng canxi, % khối lượng, trong khoảng \r\n | \r\n \r\n 0,9 đến 1,2 \r\n | \r\n \r\n 0,8 đến 1,2 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng phốt pho\r\n tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n |
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng muối\r\n (NaCl) hoà tan trong nước, % khối\r\n lượng, trong khoảng \r\n | \r\n \r\n 0,2\r\n đến 0,5 \r\n | \r\n |
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng đồng\r\n (Cu), mg/kg, trong khoảng \r\n | \r\n \r\n 2\r\n đến 35 \r\n | \r\n |
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng sắt (Fe),\r\n mg/kg, trong khoảng \r\n | \r\n \r\n 20\r\n đến 1250 \r\n | \r\n |
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng kẽm (Zn),\r\n mg/kg, trong khoảng \r\n | \r\n \r\n 50\r\n đến 250 \r\n | \r\n |
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng mangan\r\n (Mn), mg/kg, trong khoảng \r\n | \r\n \r\n 50\r\n đến 250 \r\n | \r\n |
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng coban\r\n (Co), mg/kg, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng iốt (I),\r\n mg/kg, trong khoảng \r\n | \r\n \r\n 1\r\n đến 300 \r\n | \r\n |
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng selen (Se), mg/kg, trong khoảng \r\n | \r\n \r\n 0,1 đến 0,5 \r\n | \r\n |
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng cát sạn\r\n (khoáng không tan trong axit clohydric), % khối lượng, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n |
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Vitamin và các chất\r\n dinh dưỡng khác \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n quy định hiện hành \r\n | \r\n
2.3 Các chỉ tiêu vệ\r\nsinh
\r\n\r\nThức ăn hỗn hợp hoàn\r\nchỉnh cho vịt thịt có các chỉ tiêu vệ sinh được qui định tại Bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3: Các chỉ\r\ntiêu vệ sinh của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt
\r\n Số\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Sâu, mọt, bọ, số con \r\n | \r\n \r\n Không có trong 1 kg \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tổng số vi sinh vật\r\n hiếu khí: \r\n- E.Coli \r\n- Salmonella \r\n | \r\n \r\n Theo quy định hiện\r\n hành \r\nKhông có trong 1g \r\nKhông có trong 25g \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng aflatoxin\r\n tổng số, ppb, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n 10 đối với vịt dưới\r\n 4 tuần tuổi và\r\n 20 đối với các nhóm vịt còn lại \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Hoóc môn hoặc các\r\n chất tổng hợp hoá học có hoạt tính tương tự hoóc môn. \r\n | \r\n \r\n Không được phép \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Các kim loại nặng: \r\n- Thuỷ ngân (Hg),\r\n mg/kg, không lớn hơn \r\n- Asen (As), mg/kg,\r\n không lớn hơn \r\n- Cadimi (Cd),\r\n mg/kg, không lớn hơn \r\n- Chì (Pb), mg/kg, không lớn hơn \r\n | \r\n \r\n \r\n 0,1 \r\n2,0 \r\n0,5 \r\n5,0 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Các chất độc hại\r\n khác \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n qui định hiện hành \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Kháng sinh \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n qui định hiện hành \r\n | \r\n
3.1. Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4325-86.
\r\n\r\n3.2. Phương pháp xác\r\nđịnh các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng
\r\n\r\n• Hình dáng, màu sắc,\r\nmùi vị theo TCVN 1532-86.
\r\n\r\n• Độ ẩm theo TCVN\r\n4326-86.
\r\n\r\n• Năng lượng trao đổi\r\ntính theo công thức do Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định.
\r\n\r\n• Hàm lượng protein\r\nthô theo TCVN 4328-86.
\r\n\r\n• Hàm lượng xơ thô\r\ntheo TCVN 4329-93.
\r\n\r\n• Hàm lượng can xi\r\ntheo TCVN 1526-86.
\r\n\r\n• Hàm lượng phốt pho\r\ntheo TCVN 1525-86.
\r\n\r\n• Hàm lượng cát sạn\r\ntheo TCVN 4327-93.
\r\n\r\n• Hàm lượng axit amin\r\ntheo các phương pháp thông dụng hiện hành.
\r\n\r\n• Hàm lượng các\r\nnguyên tố khoáng vi lượng theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
\r\n\r\n• Kích cỡ hạt nghiền\r\ntheo TCVN 1535-93.
\r\n\r\n• Sâu bọ, mọt theo\r\nTCVN 1540-86.
\r\n\r\n• Salmonella theo\r\nTCVN 5153-90.
\r\n\r\n• E. Coli theo\r\nTCVN 5155-90.
\r\n\r\n• Aflatoxin theo\r\nTCVN 4804-89.
\r\n\r\n• Vật ngoại lai sắc cạnh theo TCVN 1532-86.
\r\n\r\n• Hàm lượng hoóc môn\r\ntheo các phương pháp thông dụng hiện hành.
\r\n\r\n• Hàm lượng kháng\r\nsinh và các chất độc hại khác theo các phương pháp thông dụng hiện hành.
\r\n\r\n4. Bao gói, ghi nhãn,\r\nvận chuyển và bảo quản
\r\n\r\n4.1. Bao gói
\r\n\r\nThức ăn\r\nhỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt được đóng gói trong bao PE, PP hoặc trong xô\r\nnhựa có đậy nắp kín. Các loại bao bì nêu trên phải bền, không rách, không có\r\nchất độc hại và không mang mầm bệnh.
\r\n\r\n4.2. Ghi nhãn
\r\n\r\nTheo\r\nQuyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về quy chế\r\nghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu và Thông tư\r\nsố 75/2000/TT-BNN-KNKL ngày 17/7/2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực\r\nhiện quyết định trên.
\r\n\r\n4.3. Bảo quản và vận\r\nchuyển
\r\n\r\nThức ăn\r\nhỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt được bảo quản trong kho khô, sạch; có bệ kê,\r\nthoáng mát và đã được tẩy trùng. Thời gian bảo quản sản phẩm không quá 3 tháng\r\nkể từ ngày sản xuất.
\r\n\r\nPhương\r\ntiện vận chuyển thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt phải đảm bảo khô, sạch,\r\nkhông nhiễm chất độc hại hoặc các vi sinh vật gây bệnh. Khi đi qua các vùng có\r\ndịch bệnh gia súc - gia cầm phải thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan thú y có\r\nthẩm quyền.
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN654:2005, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN654:2005, Tiêu chuẩn ngành 10TCN654:2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN654:2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN654:2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN654:2005
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 654:2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 654:2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN654:2005 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2005-12-14 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |