TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10 TCN 608:2005
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN RAU QUẢ
\r\n\r\nDỨA QUẢ TƯƠI – NGUYÊN LIỆU CHO CHẾ\r\nBIẾN
\r\n\r\nFresh pineapple for proccessing
\r\n\r\nI. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho dứa quả\r\ntươi dùng làm nguyên liệu chế biến các loại sản phẩm: đóng hộp, lạnh đông, cô\r\nđặc, nước giải khát và pure.
\r\n\r\nII. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\nDứa quả tươi phải đạt các yêu cầu kỹ\r\nthuật như sau:
\r\n\r\n2.1. Yêu cầu chung
\r\n\r\n2.1.1. Hình dạng bên ngoài
\r\n\r\n- Quả dứa tươi tốt, nguyên vẹn và\r\nphát triển bình thường.
\r\n\r\n- Không bị men, mốc, giập nát và hư\r\nhỏng do sâu bệnh.
\r\n\r\n2.1.2. Trạng thái thịt quả bên trong
\r\n\r\n- Thịt quả chắc tự nhiên.
\r\n\r\n- Không bị nẫu và có vết nâu hoặc\r\nthâm.
\r\n\r\n2.1.3. Hương vị
\r\n\r\n- Đặc trưng của dứa chín.
\r\n\r\n- Không có mùi vị lạ.
\r\n\r\nChỉ tiêu cụ thể
\r\n\r\n\r\n Sản phẩm \r\n\r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n Đồ hộp và đông lạnh \r\n | \r\n \r\n Cô đặc, pure và nước giải khát \r\n | \r\n ||||||
\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Queen \r\n | \r\n \r\n Cayenne \r\n | \r\n \r\n Queen \r\n | \r\n \r\n Cayenne \r\n | \r\n ||||
\r\n Thời vụ \r\n | \r\n \r\n Hè \r\n | \r\n \r\n Đông \r\n | \r\n \r\n Hè \r\n | \r\n \r\n Đông \r\n | \r\n \r\n Hè \r\n | \r\n \r\n Đông \r\n | \r\n \r\n Hè \r\n | \r\n \r\n Đông \r\n | \r\n
\r\n Độ chín \r\n | \r\n \r\n Khe mắt ánh vàng đến vàng 1/3 quả. \r\n | \r\n \r\n Khe mắt ánh vàng đến vàng 2/3 quả. \r\n | \r\n \r\n Mắt mở căng đến ánh vàng khe mắt. \r\n | \r\n \r\n Khe mắt ánh vàng đến vàng 1/3 quả. \r\n | \r\n \r\n Vỏ quả vàng từ 1/3 đến 2/3 quả. \r\n | \r\n \r\n Vỏ quả vàng từ 1/3 đến toàn quả. \r\n | \r\n \r\n Vỏ quả vàng từ 1/3 đến 2/3 quả. \r\n | \r\n \r\n Vỏ quả vàng từ 1/3 đến toàn quả. \r\n | \r\n
\r\n Màu sắc thịt quả \r\n | \r\n \r\n Thịt quả có màu vàng nhạt đến vàng sáng \r\n | \r\n \r\n Thịt quả có màu ánh vàng nhạt đến vàng, cho phép có đốm\r\n trắng \r\n | \r\n \r\n Thịt quả có màu vàng nhạt đến vàng sáng \r\n | \r\n \r\n Thịt quả có màu vàng nhạt đến vàng sáng, cho phép có đốm\r\n trắng \r\n | \r\n ||||
\r\n Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC) \r\n | \r\n \r\n Không nhỏ hơn \r\n11o Brix \r\n | \r\n \r\n Không nhỏ hơn \r\n9o Brix \r\n | \r\n \r\n Không nhỏ hơn \r\n11o Brix \r\n | \r\n \r\n Không nhỏ hơn \r\n10o Brix \r\n | \r\n ||||
\r\n Hàm lượng axit hoà tan (Tính theo axit citric) \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn \r\n0,7 %. \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn \r\n0,9 %. \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn \r\n0,7 %. \r\n | \r\n \r\n Không lớn hơn \r\n0,9 %. \r\n | \r\n
Khối lượng quả (đã bẻ hoa, cuống)
\r\n\r\n\r\n Giống dứa \r\n | \r\n \r\n Khối lượng quả (gam) \r\n | \r\n ||
\r\n Loại I \r\n | \r\n \r\n Loại II \r\n | \r\n \r\n Loại III \r\n | \r\n |
\r\n Queen \r\nCayenne \r\n | \r\n \r\n Không nhỏ hơn 600 \r\nKhông nhỏ hơn 1000 \r\n | \r\n \r\n 450 đến dưới 600 \r\n800 đến dưới 1000 \r\n | \r\n \r\n 350 đến dưới 450 \r\n600 đến dưới 800 \r\n | \r\n
2.4. Hàm lượng kim loại nặng theo quyết\r\nđịnh số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04-4-1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành"Danh\r\nmục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
\r\n\r\nKim loại nặng Giới hạn cho phép (tính theo\r\nmg/kg) không lớn hơn
\r\n\r\nAsen 1,00
\r\n\r\nChì (Pb) 2,00
\r\n\r\nĐồng (Cu) 30,00
\r\n\r\nThiếc (Sn) 40,00
\r\n\r\nKẽm ( Zn) 40,00
\r\n\r\nThuỷ Ngân (Hg) \r\n0,05
\r\n\r\nCadimi 1,00
\r\n\r\n2.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo\r\nquyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 4-4-1998 của Bộ Y tế về việc ban hành\r\n"Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
\r\n\r\nLoại thuốc Giới\r\nhạn tối đa cho phép (tính theo mg/kg)
\r\n\r\n\r\n\r\n
Disulfoton 0,10
\r\n\r\nFenamiphos 0,05
\r\n\r\nGuazatine 0,10
\r\n\r\nHeptachlor 0,01
\r\n\r\nMethomyl 0,20
\r\n\r\nThiodicarb 0,20
\r\n\r\nOxamyl 1,00
\r\n\r\nNitơrat (N03) \r\n150,00
\r\n\r\nFensulfothion \r\n0,05
\r\n\r\n2.6. Hàm lượng vi sinh vật theo quyết\r\nđịnh số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04-4-1998 của Bộ Y tế về việc ban hành "Danh\r\nmục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
\r\n\r\nIII. Phương pháp thử
\r\n\r\n3.1. Lấy mẫu
\r\n\r\nTheo TCVN 5102 – 90.
\r\n\r\n3.2. Kiểm tra các chỉ tiêu cảm quan, lý và hoá
\r\n\r\nPhương pháp thử cảm quan theo TCVN 4410\r\n– 87; TCVN 3216-1994
\r\n\r\nPhương pháp chuẩn bị mẫu để phân\r\ntích hoá theo TCVN 4413 - 87
\r\n\r\nPhương pháp xác định hàm lượng\r\nchất khô hoà tan bằng khúc xạ kế theo TCVN 4414 - 87.
\r\n\r\nPhương pháp xác định hàm lượng\r\nAxit theo TCVN 4589 – 88; 5483-91
\r\n\r\n3.3. Kiểm tra hàm lượng kim loại\r\nnặng
\r\n\r\nQuy định chung theo TCVN 1976- 88.
\r\n\r\nHàm lượng asen theo TCVN 5367- 91.
\r\n\r\nHàm lượng đồng theo TCVN 5368- 91.
\r\n\r\nHàm lượng kẽm theo TCVN 5487- 91.
\r\n\r\nHàm lượng chì theo TCVN 1978- 88.
\r\n\r\nHàm lượng thiếc theo TCVN 5496- 91.
\r\n\r\nHàm lượng thuỷ ngân theo TCVN 6542-\r\n1999.
\r\n\r\n3.4. Xác định hàm lượng Nitrat (NO3)
\r\n\r\nTheo 10 TCN 206 – 94; TCVN 5247-90
\r\n\r\n3.5. Dư lượng thuốc bảo vệ thực\r\nvật
\r\n\r\nPhương pháp lấy mẫu để xác định dư\r\nlượng thuốc trừ dịch hại: Theo TCVN 5139 - 90
\r\n\r\nHướng dẫn thực hành phân tích dư lượng\r\nthuốc trừ dịch hại: Theo TCVN 5141 – 90, TCVN 5142 – 90.
\r\n\r\nHướng dẫn lựa chọn phương pháp phân\r\ntích dư lượng thuốc trừ dịch hại: Theo TCVN 5142 – 90.
\r\n\r\n3.6. Kiểm tra các chỉ tiêu vi sinh\r\nvật
\r\n\r\nTheo TCVN 280 - 91; TCVN 5449 - 91.
\r\n\r\nIV. Thu hái, vận chuyển và bảo quản
\r\n\r\n4.1. Thu hái
\r\n\r\n- Dứa quả được thu hái cẩn thận để\r\ntránh giập nát. Không để đất, cát, rác bẩn bám vào quả. Cuống quả không để quá\r\n15mm.
\r\n\r\n- Thời gian từ khi thu hái đến đưa\r\nvào chế biến
\r\n\r\n+ Mùa hè: Không lớn hơn 36 giờ.
\r\n\r\n+ Mùa đông: Không lớn hơn 48 giờ.
\r\n\r\n4.2. Vận chuyển
\r\n\r\n- Phương tiện vận chuyển phải đảm\r\nbảo vệ sinh sạch sẽ, có mái che, khô ráo, thoáng mát, không có mùi lạ.
\r\n\r\n- Quá trình vận chuyển tránh làm xây\r\nxát, giập nát quả.
\r\n\r\n4.3. Bảo quản
\r\n\r\n- Kho bảo quản phải sạch sẽ, khô\r\nráo, thoáng mát.
\r\n\r\n- Dứa xếp theo từng lô và có lối đi\r\nhợp lý khi cần thiết
\r\n\r\n+ Dứa Queen: Không cao hơn 700mm.
\r\n\r\n+ Dứa Cayenne: Không cao hơn 500mm.
\r\n\r\n\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 608:2005 về tiêu chuẩn rau quả – Dứa quả tươi – Nguyên liệu cho chế biến đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 608:2005 về tiêu chuẩn rau quả – Dứa quả tươi – Nguyên liệu cho chế biến
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | 10TCN608:2005 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2005-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |