10 TCN\r\n561:2002
\r\nHẠT GIỐNG THUỐC LÁ (Nicotiana tabacum L.)
YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\nTOBACCO SEED
Technical Requirements
\r\n\r\n\r\n\r\n- Tiêu chuẩn này áp dụng cho các lô hạt giống\r\nthuốc lá (trừ hạt lai) được sản xuất và lưu thông trong cả nước dùng để nhân\r\ngiống và dùng trong sản xuất.
\r\n\r\n- Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ\r\nbản về chất lượng ruộng giống, chất lượng lô hạt giống để cấp chứng chỉ chất\r\nlượng lô hạt giống thuốc lá.
\r\n\r\n\r\n\r\n-10 TCN 322-98, phương pháp kiểm nghiệm hạt\r\ngiống.
\r\n\r\n-10 TCN 342-98, phương pháp kiểm định ruộng\r\ngiống.
\r\n\r\n-10 TCN 426-2000, quy phạm khảo nghiệm giống\r\nthuốc lá.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1. Lô hạt giống thuốc lá được cấp chứng chỉ\r\nkhi có đủ các điều kiện sau:
\r\n\r\na. Phải là giống được Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển Nông thôn công nhận là giống Quốc gia.
\r\n\r\nb. Có biên bản kiểm tra ruộng giống để đảm bảo\r\nchất lượng hạt giống theo quy định của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n3.2. Hạt giống thuốc lá được phân 4 cấp:
\r\n\r\n- Giống tác giả (Breeder seed)
\r\n\r\n- Giống siêu nguyên chủng(Pre-basis seed) là\r\nsản phẩm hạt giống được nhân từ giống tác giả.
\r\n\r\n- Giống nguyên chủng (Basis seed) là sản phẩm\r\ntrực tiếp được nhân từ hạt siêu nguyên chủng, dùng để sản xuất hạt giống xác\r\nnhận.
\r\n\r\n- Giống xác nhận (Certified seed) được nhân\r\ntrực tiếp từ hạt nguyên chủng, dùng để sản xuất thuốc lá nguyên liệu.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nĐất trồng thuốc lá để sản xuất hạt giống phải\r\nđạt những yêu cầu sau:
\r\n\r\n- Đất trồng phải được luân canh với lúa nước,\r\ntrước 2 năm không được trồng thuốc lá, dưa chuột hoặc những cây họ cà.
\r\n\r\n- Đất bằng phẳng, chủ động tưới tiêu.
\r\n\r\n- Đất thịt nhẹ hoặc cát pha có tầng canh tác từ\r\n20 - 25cm, có hàm lượng mùn tổng số ³ 1,0 %; Lân dễ tiêu từ 10 - 15 mg\r\nP2O5/100g đất; Kali dễ tiêu từ 7 - 14mgK20/100 g đất; pHkcl đất từ 6,0 -7,0\r\n(nếu đất chua phải bón vôi để tăng độ pH)
\r\n\r\n4.2. Số lần kiểm tra\r\nruộng giống.
\r\n\r\nRuộng sản xuất hạt giống thuốc lá phải được\r\nkiểm tra ít nhất 4 lần.
\r\n\r\n- Lần 1: Sau trồng từ 40 - 50 ngày để loại trừ\r\ncây sinh trưởng kém, cây bị sâu bệnh, cây khác dạng.
\r\n\r\n- Lần 2: Sau trồng 60 - 65 ngày để loại bỏ cây\r\nsinh trưởng kém, cây ra hoa sớm, cây bị sâu bệnh.
\r\n\r\n- Lần 3: Vào thời kỳ cây ra hoa rộ, để loại bỏ\r\ncây phát dục chậm, tỉa hoa nở muộn, nhánh hoa phụ, giữ lại từ 80 - 100 hoa ở\r\nchùm hoa trung tâm.
\r\n\r\n- Lần 4: Trước khi thu hoạch quả một tuần, loại\r\nbỏ quả không đạt yêu cầu về kỹ thuật.
\r\n\r\n4.3. Tiêu chuẩn ruộng\r\ngiống
\r\n\r\n4.3.1. Cách ly
\r\n\r\na. Cách ly không gian
\r\n\r\n- Ruộng trồng các giống thuốc lá khác nhau để\r\nlấy hạt giống, phải cách nhau ít nhất 3000m.
\r\n\r\n- Ruộng trồng giống nguyên chủng đảm bảo cách\r\nxa với các ruộng trồng thuốc lá nguyên liệu ít nhất là 400m.
\r\n\r\n- Ruộng trồng giống xác nhận đảm bảo cách với\r\nruộng trồng thuốc lá nguyên liệu ít nhất là 300m.
\r\n\r\nb. Cách ly về thời gian: Thời điểm ra hoa của\r\nruộng giống chênh lệch so với thời điểm ra hoa của các ruộng thuốc lá nguyên\r\nliệu xung quanh ít nhất là 15 ngày.
\r\n\r\n4.3.2. Các chỉ tiêu chất lượng của ruộng giống\r\nthuốc lá Bảng 1
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Ruộng giống thuốc lá \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Xác nhận \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ cây khác dạng \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ cây bị bệnh đốm lá vi khuẩn \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ cây bị bệnh đốm mắt cua \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ cây bị bệnh héo cây, héo lá \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ cây bị bệnh virus \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
Chú thích: Cây bị bệnh đốm lá vi khuẩn, đốm mắt\r\ncua qui định trong tiêu chuẩn này là những cây có 50% số lá bị hại ở mức bệnh\r\ncấp 3.
\r\n\r\n4.3.3. Phương pháp kiểm định ruộng giống
\r\n\r\nÁp dụng theo tiêu chuẩn 10TCN 342 - 98.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.4.1. Các chỉ tiêu chất lượng hạt giống.
\r\n\r\nBảng 2
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Giống nguyên chủng \r\n | \r\n \r\n Giống xác nhận \r\n | \r\n
\r\n - Độ sạch (tối thiểu) \r\n | \r\n \r\n % khối lượng \r\n | \r\n \r\n 99,0 \r\n | \r\n \r\n 98,0 \r\n | \r\n
\r\n - Hạt cỏ dại trong 1gam hạt giống \r\n | \r\n \r\n % khối lượng \r\n | \r\n \r\n 0,0 \r\n | \r\n \r\n 0,0 \r\n | \r\n
\r\n - Khối lượng 1000 hạt \r\n | \r\n \r\n gam \r\n | \r\n \r\n 0,080 - 0,085 \r\n | \r\n \r\n 0,075 - 0,080 \r\n | \r\n
\r\n - Tỷ lệ nảy mầm (tối thiểu) \r\n | \r\n \r\n % hạt \r\n | \r\n \r\n 85,0 \r\n | \r\n \r\n 80,0 \r\n | \r\n
\r\n - Độ ẩm của hạt (tối đa) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Hạt đựng trong bao vải, bảo quản trong\r\n phòng lạnh \r\n | \r\n \r\n % khối lượng \r\n | \r\n \r\n 7 + 0,5 \r\n | \r\n \r\n 7 + 0,5 \r\n | \r\n
\r\n + Hạt đựng trong bao vải bảo quản trong điều\r\n kiện bình thường \r\n | \r\n \r\n % khối lượng \r\n | \r\n \r\n 10 + 0,5 \r\n | \r\n \r\n 10 + 0,5 \r\n | \r\n
4.4.2.\r\nPhương pháp kiểm nghiệm hạt giống
\r\n\r\nÁp dụng theo tiêu chuẩn 10TCN 322 - 98.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN561:2002, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN561:2002, Tiêu chuẩn ngành 10TCN561:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN561:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN561:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN561:2002
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 561:2002 về hạt giống thuốc lá (nicotiana tabacum l.) – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 561:2002 về hạt giống thuốc lá (nicotiana tabacum l.) – Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN561:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2003-01-24 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |