TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10 TCN 544:2002
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA AMPROLIUM\r\nCLOHIDRAT (AMPROLIUM HYDROCLORIDE)
\r\n\r\nHÀ NỘI-2002
\r\n\r\nNhóm B
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA AMPROLIUM\r\nCLOHIDRAT
\r\nTechnical standard of amprolium hydrocloride
\r\nC14H19ClN4.HCl = 315,3
1. Phạm vi áp dụng:
\r\n\r\nQuy trình này áp dụng đối với amprolium, nguyên liệu dùng để\r\nsản xuất các loại thuốc dùng trong thú y.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kĩ thuật:
\r\n\r\n2.1. Tính chất: Bột màu trắng hoặc gần như trắng, không mùi\r\nhoặc gần như không mùi.
\r\n\r\nĐộ hoà tan: hoà tan tốt trong nước cất, hoà tan nhẹ\r\ntrong ethanol (96%), rất ít tan trong ete, hầu như không tan trong cloroform.
\r\n\r\n2.2. Định tính: Nguyên liệu cho phổ hấp thụ đặc trưng của\r\namprolium clohidrat.
\r\n\r\n2.3. Định lượng: Hàm lượng amprolium clohidrat từ 97,5 –\r\n101% tính theo nguyên liệu đã sấy khô.
\r\n\r\n3. Phương pháp thử:
\r\n\r\n3.1. Tính chất: Kiểm tra bằng cảm quan, chế phẩm phải đạt\r\ncác yêu cầu đã nêu.
\r\n\r\n3.2. Định tính:
\r\n\r\n3.2.1. Thuốc thử (TT):
\r\n\r\n- Dung dịch acid hydrochloric loãng 0,1N;
\r\n\r\n- Dung dịch naphthalenediol;
\r\n\r\n- Dung dịch acid nitric 10% (TT);
\r\n\r\n- Dung dịch bạc nitrat 2% (TT).
\r\n\r\n3.2.2. Cách thử:
\r\n\r\nĐộ hấp thụ ánh sáng trong dải 230 – 350nm, dung dịch\r\nnguyên liệu 0,002% w/v trong acid hydrochloric 0,1N có 2 cực đại hấp thụ ở\r\n246nm và 262nm. Độ hấp thụ ở 2 cực đại đó là khoảng 0,84 và khoảng 0,80.
\r\n\r\n- Lấy 1mg nguyên liệu thêm 5ml dung dịch naphthalenediol một\r\nmàu tím sẫm xuất hiện.
\r\n\r\n- Lấy 5mg nguyên liệu hoà trong 2ml nước cất, thêm 1ml HNO3\r\n10%, thêm vài giọt bạc nitrat 2% sẽ có tủa trắng.
\r\n\r\n3.3. Định lượng:
\r\n\r\n3.3.1. Thuốc thử:
\r\n\r\n- Dung dịch acid hydrochloric 0,1N.
\r\n\r\n3.3.2. Cách thử:
\r\n\r\nPha loãng nguyên liệu để có dung dịch nồng độ 20mg\r\namprolium trong 1ml. Đo độ hấp thụ của dung dịch này ở lmax 246nm.
\r\n\r\nTính kết quả: Lấy độ hấp thụ riêng A(1% - 1cm) ở l\r\n246nm là 424,6.
\r\n\r\n4. Bảo quản: Trong bao gói kín, chỗ mát, tránh ánh sáng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN544:2002, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN544:2002, Tiêu chuẩn ngành 10TCN544:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN544:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN544:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN544:2002
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 544:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Amprolium Clohidrat (Amprolium Hydrocloride) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 544:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Amprolium Clohidrat (Amprolium Hydrocloride) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN544:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2002-06-12 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |