TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10 TCN 542 :2002
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA VIÊN NÉN SẮT\r\nII OXALAT 0,05G (IRON II OXALATE 0,05G)
\r\n\r\nHÀ NỘI-2002
\r\n\r\nNhóm B
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA VIÊN NÉN SẮT\r\n(II) OXALAT 0,05G
\r\nTechnical standard of iron (II) oxalate table 0,05gr
1. Phạm vi áp dụng:
\r\n\r\nQuy trình này áp dụng đối với viên nén sắt oxalat dùng trong\r\nthú y.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kĩ thuật:
\r\n\r\n2.1. Công thức pha chế:
\r\n\r\n- Sắt (II) oxalat 0,05g (năm centigam);
\r\n\r\n- Bột nếp 0,10g (mười centigam);
\r\n\r\n- Kaolin 0,03g (ba centigam);
\r\n\r\n- Bột talc 0,005g (năm miligam);
\r\n\r\n- Tá dược vừa đủ 1 viên.
\r\n\r\n2.2. Nguyên liệu:
\r\n\r\n- Sắt (II) oxalat đạt tiêu chuẩn hãn sản xuất;
\r\n\r\n- Các phụ liệu: kaolin, bột talc đạt tiêu chuẩn Dược điển\r\nViệt Nam I; bột nếp đạt 52 TCN 230 – 87.
\r\n\r\n2.3. Chất lượng, thành phần:
\r\n\r\n2.3.1. Hình thức:
\r\n\r\nViên thuốc màu vàng nhạt, không mùi, vị hơi tanh, các viên\r\nđều màu, cạnh viên nguyên vẹn, không có lẫn vật lạ.
\r\n\r\n2.3.2. Độ bện cơ học: Đạt tiêu chuẩn Việt Nam 916 – 70 viên nén (Dược điển Việt Nam I).
\r\n\r\n2.3.3. Chênh lệch về khối lượng viên: Khối lượng 1 viên so\r\nvới khối lượng trung bình viên được phép sai số 15% đối với viên £ 25mg; 10%\r\nđối với viên trên 25mg.
\r\n\r\n2.3.4. Độ tan rã: Không quá 15 phút.
\r\n\r\n2.3.5. Định tính: Phải có phản ứng của sắt và của oxalat.
\r\n\r\n2.3.6. Định lượng: Hàm lượng sắt oxalat trong mỗi viên được\r\nphép sai số
\r\n\r\n± 10% so với nhãn.
\r\n\r\n3. Phương pháp thử:
\r\n\r\n3.1. Hình thức: Kiểm tra bằng cảm quan, chế phẩm phải đạt\r\ncác yêu cầu đã nêu.
\r\n\r\n3.2. Độ bền cơ học: Theo TCVN 916 – 70 Dược điển Việt Nam I.
\r\n\r\n3.3. Chênh lệch khối lượng viên: Theo TCVN 916 - 70 Dược\r\nđiển Việt Nam I.
\r\n\r\n3.4. Độ tan rã: The TCVN 916 – 70 Dược điển Việt Nam II.
\r\n\r\n3.5. Định tính:
\r\n\r\n3.5.1. Thuốc thử (TT):
\r\n\r\n- Dung dịch natri hydroxyd 1N (TT);
\r\n\r\n- Dung dịch acid acetic 10% (TT);
\r\n\r\n- Dung dịch calci chlorid 10% (TT);
\r\n\r\n- Dung dịch acid hydrochloric 10% (TT);
\r\n\r\n- Dung dịch kali ferocyanid 5% (TT).
\r\n\r\n3.5.2. Cách thử:
\r\n\r\nOxalat: Nghiền 2 viên thành bột cho vào ống nghiệm,\r\nthêm 5ml dung dịch natri hydroxyd 1N, đun sôi 1 – 2 phút. Để nguội, lọc acid\r\nhoádịch lọc bằng dung dịch acid acetic 10% rồi thêm 0,5ml dung dịch calci\r\nchlorid 10% sẽ có tủa trắng.
\r\n\r\nSắt: Lấy một phần cắn trên giấy lọc hoà tan bằng acid\r\nhydrochloric loãng 10% (TT) thêm 2 – 3 giọt dung dịch kali ferocyanid 5% (TT)\r\nsẽ có màu xanh lam hoặc tủa xanh lam.
\r\n\r\n3.6. Định lượng:
\r\n\r\n3.6.1. Thuốc thử:
\r\n\r\n- Natri cacbonat (TT);
\r\n\r\n- Dung dịch acid sunfuric 20%;
\r\n\r\n- Dung dịch kali permanganat 0,1N.
\r\n\r\n3.6.2. Cách thử:
\r\n\r\nCân 20 viên và nghiền thành bột mịn, cân đúng một\r\nlượng bột viên tương ứng với khoảng 10 viên sắt oxalat cho vào cốc có mỏ thêm\r\n30ml nước cất, 1,5g natri cacbonat (TT) đun tới sôi. Để nguội, chuyển nhanh vào\r\nbình định mức 100ml,tráng kĩ cốc và tập trung nước tráng vào bình định mức.\r\nThêm nước cất vừa đủ tới vạch, lắc đều trong 2 phút. Để lắng và lọc, bỏ 10ml\r\ndịch lọc đầu. Lấy đúng 20ml dịch lọc sau vào bình nón, acid hoá bằng 20ml acid\r\nsunfuric 20% và đun nóng đến khoảng 40 – 500C. Định lượng bằng dung dịch kali\r\npermanganat 0,1N tới màu hồng bền vững.
\r\n\r\n1ml dung dịch kali permanganat 0,1N tương đương với\r\n0,008995g C2O4Fe.2H2O.
\r\n\r\n4. Bảo quản: Đóng trong chai lọ, bao bì khô sạch kín, nhãn in rõ ràng,\r\nđúng quy định. Để nơi mát.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Tài liệu tham khảo
\r\n\r\n- Dược điển Việt Nam I
\r\n\r\n- Tiêu chuẩn kĩ thuật ngành y tế
\r\n\r\n- Dược điển Anh BP 88
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN542:2002, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN542:2002, Tiêu chuẩn ngành 10TCN542:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN542:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN542:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN542:2002
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 542:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của viên nén Sắt II Oxalat 0,05g (Iron II Oxalate 0,05g) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 542:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của viên nén Sắt II Oxalat 0,05g (Iron II Oxalate 0,05g) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN542:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2002-06-12 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |