TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10 TCN 538:2002
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN T\r\n(CHLORAMINE T)
\r\n\r\nHÀ NỘI-2002
\r\n\r\nNhóm B
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA CLORAMIN T\r\nTECHNICAL STANDARD OF CHLORAMINE T
\r\nC7H7CLNNAO2S.3H2O = 281,75
1. Phạm vi áp dụng:
\r\n\r\nQuy trình này áp dụng đối với cloramin T, nguyên liệu dùng\r\nđể sản xuất các loại thuốc dùng trong thú y.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kĩ thuật:
\r\n\r\n2.1. Tính chất: Bột kết tinh trắng hay hơi vàng, có mùi clo,\r\ndễ tan trong nước, tan được trong cồn, không tan trong ete, cloroform, benzen.
\r\n\r\nDung dịch nguyên liệu (1/20) có phản ứng kiềm với\r\nphenolphtalein và chuyển màu giấy quỳ đỏ thành xanh rồi dần dần mất màu.
\r\n\r\n2.2. Định tính: Nguyên liệu phải cho phản ứng của cloramin\r\nT.
\r\n\r\n2.3. Định lượng: Nguyên liệu phải chứa 98 – 103%\r\nC7H7ClNNaO2S.3H2O.
\r\n\r\n3. Phương pháp thử:
\r\n\r\n3.1. Tính chất: Kiểm tra bằng cảm quan, nguyên liệu phải đạt\r\ncác yêu cầu đã nêu.
\r\n\r\n3.2. Định tính:
\r\n\r\n3.2.1. Thuốc thử (TT):
\r\n\r\n- Dung dịch acid hydrochloric loãng (TT);
\r\n\r\n- Dung dịch natri hydroxyd (TT);
\r\n\r\n- Dung dịch kali iodid (TT);
\r\n\r\n- Cloroform (TT);
\r\n\r\n- Dung dịch natri bromid 1/10.
\r\n\r\n3.2.2. Cách thử:
\r\n\r\n- Hoà tan 0,20g nguyên liệu trong 5ml nước cất, acid hoá\r\nbằng acid hydrochloric loãng (TT) sẽ hiện tủa trắng tan trong dung dịch natri\r\nhydroxyd (TT) quá thừa.
\r\n\r\n- Hoà tan 0,05g nguyên liệu trong 5ml nước cất, thêm 1ml\r\ndung dịch kali iodid (TT) và lắc với 1ml cloroform (TT) lớp cloroform sẽ hiện\r\nmàu tím.
\r\n\r\n- Nhỏ vào dung dịch nguyên liệu 1/30 từng giọt dung dịch\r\nnatri bromid 1/10 (TT) không được bốc hơi brom (phân biệt với dichloramin).
\r\n\r\n3.3. Định lượng:
\r\n\r\n3.3.1. Thuốc thử:
\r\n\r\n- Dung dịch kali iodid 10% (TT);
\r\n\r\n- Dung dịch acid hydrochloric loãng (TT);
\r\n\r\n- Dung dịch hồ tinh bột (CT);
\r\n\r\n- Dung dịch natri thiosunfat 0,1N.
\r\n\r\n3.3.2. Cách thử:
\r\n\r\nCân chính xác 0,30g nguyên liệu, hoà tan trong 50ml\r\nnước cất trong một bình nón nút mài. Thêm 10ml dung dịch kali iodid 10% (TT),\r\n10ml dung dịch acid hydrochloric loãng (TT). Để yên 15 phút, sau đó định lượng\r\niod được giải phóng bằng dung dịch natri thiosunfat 0,1N (chỉ thị hồ tinh bột).
\r\n\r\n1ml dung dịch natri thiosunfat 0,1N tương ứng với\r\n0,01409g C7H7ClNNaO2S.3H2O.
\r\n\r\n4. Bảo quản: Tránh ánh sáng, nóng và ẩm
\r\n\r\nTài liệu tham khảo
\r\n\r\n- Dược điển Việt Nam II
\r\n\r\n- Dược điển Anh
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN538:2002, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN538:2002, Tiêu chuẩn ngành 10TCN538:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN538:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN538:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN538:2002
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 538:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Cloramin T (Chloramine T) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 538:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của Cloramin T (Chloramine T) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN538:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2002-06-12 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |