TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n10 TCN 536:2002
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC\r\nTIÊM NITROXYNIL 25%
\r\n\r\nHÀ NỘI-2002
\r\n\r\nNhóm B
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 536 - 2002
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA THUỐC TIÊM\r\nNITROXYNIL 25%
\r\nTechnical standard of nitroxynil injection 25%
1. Phạm vi áp dụng:
\r\n\r\nQuy trình này áp dụng với thuốc tiêm nitroxynil dùng trong\r\nthú y.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kĩ thuật:
\r\n\r\n2.1. Công thức pha chế:
\r\n\r\nNitroxynil 250g (Hai trăm năm mươi gam);
\r\n\r\nChất phụ và nước cất vừa đủ 1000ml.
\r\n\r\n2.2. Nguyên liệu:
\r\n\r\nNitroxynil đạt tiêu chuẩn nước sản xuất hoặc BP (Vet) 1998;
\r\n\r\nChất phụ đạt tiêu chuẩn nước sản xuất;
\r\n\r\nNước cất pha tiêm đạt tiêu chuẩn Dược điểm Việt Nam II.
\r\n\r\n2.3. Chất lượng, thành phần:
\r\n\r\n2.3.1. Hình thức bên ngoài: Thuốc đóng trong lọ thủy tinh\r\nnút kín hoặc ống thủy tinh hàn kín. Nhãn in đúng quy định.
\r\n\r\n2.3.2. Độ trong màu sắc: Dung dịch trong màu đỏ.
\r\n\r\n2.3.3. Thể tích: Sai số thể tích được phép ± 10%.
\r\n\r\n2.3.4. pH : 5 – 7.
\r\n\r\n2.3.5. Định tính: Chế phẩm cho phổ hấp thụ UV đặc trưng của\r\nnitroxynil.
\r\n\r\n2.3.6. Định lượng: Hàm lượng nitroxynil được phép sai số ±\r\n10% so với nhãn ghi.
\r\n\r\n2.3.7. Vô trùng: Đạt tiêu chuẩn vô trùng của thuốc tiêm theo\r\ntiêu chuẩn Dược điển Việt Nam II, tập 3.
\r\n\r\n3. Phương pháp thử:
\r\n\r\n3.1. Hình thức: Kiểm tra bằng cảm quan, chế phẩm phải đạt\r\ncác yêu cầu đã nêu ở phần 2.3.1.
\r\n\r\n3.2. Độ trong màu sắc: Kiểm tra bằng cảm quan chế phẩm phải\r\nđạt các yêu cầu đã nêu ở phần 2.3.2.
\r\n\r\n3.3. Thể tích: Đo thể tích trung bình. Sai số thể tích trong\r\nkhoảng ± 10%.
\r\n\r\n3.4. pH: Theo phụ lục 3.15 (xác định pH) Dược điển Việt Nam\r\nII tập 3.
\r\n\r\n3.5. Định tính:
\r\n\r\n3.5.1. Thuốc thử (TT):
\r\n\r\n- Dung dịch natri hydroxyd 0,01N;
\r\n\r\n- Dung dịch acid sulfuric (TT).
\r\n\r\n3.5.2. Cách thử:
\r\n\r\n- Xử lí mẫu như phần định lượng. Dung dịch thu được trong\r\ndải từ 240
\r\n\r\n350nm có phổ hấp thụ UV đặc trưng của nitroxynil và chỉ có\r\nmột cực đại hấp thụ ở 271nm;
\r\n\r\n- Đun nóng 0,5ml chế phẩm với 3ml acid sulfuric sẽ có mùi\r\niod tỏa ra.
\r\n\r\n3.6. Định lượng:
\r\n\r\n3.6.1. Thuốc thử:
\r\n\r\n- Dung dịch natri hydroxyd 0,01N
\r\n\r\n3.6.2. Cách thử:
\r\n\r\nLấy một lượng chế phẩm tương đương với khoảng 1,7g\r\nnitroxynil, thêm dung dịch natri hydroxyd 0,01N tới 500ml, pha loãng 20ml dung\r\ndịch này thành 500ml bằng dung dịch natri hydroxyd 0,01N.
\r\n\r\nLấy 5ml dung dịch này pha loãng tiếp thành 100ml bằng dung\r\ndịch NaOH 0,01N. Đo độ hấp thụ của dung dịch ở lmax 271nm.
\r\n\r\nMẫu trắng là NaOH 0,01N
\r\n\r\nTính kết quả:
\r\n\r\nĐộ hấp thụ riêng của dung dịch nitroxynil A(1% - 1cm) là 660\r\nở lmax271nm.
\r\n\r\n3.7. Vô trùng:
\r\n\r\nKiểm tra vô trùng theo phương pháp giới thiệu trong Dược\r\nđiển Việt Nam II, tập 3
\r\n\r\n4. Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
\r\n\r\nTài liệu tham khảo
\r\n\r\n- BP (Vet) 1998
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN536:2002, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN536:2002, Tiêu chuẩn ngành 10TCN536:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN536:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN536:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN536:2002
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 536:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc tiêm Nitroxynil 25% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 536:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của thuốc tiêm Nitroxynil 25% do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN536:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2002-06-12 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |