10\r\nTCN 507:2002
\r\n\r\nTHUỐC TRỪ CỎ CHỨA HOẠT CHẤT SETHOXYDIM
\r\n\r\nYÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
\r\n\r\nHerbicide\r\ncontaining sethoxydim
\r\n\r\nTechnical\r\nrequirements and test methods
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Tiêu chuẩn\r\nnày áp dụng cho:
\r\n\r\n- Sethoxydim\r\nkỹ thuật;
\r\n\r\n- Thuốc bảo\r\nvệ thực vật (BVTV) có chứa hoạt chất sethoxydim dạng nhũ dầu dùng làm thuốc\r\ntrừ cỏ hại cây trồng.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Lấy mẫu
\r\n\r\nTheo tiêu\r\nchuẩn ngành số 10TCN 386 - 99
\r\n\r\n2.2. Hoá\r\nchất, thuốc thử, dung môi
\r\n\r\nLoại tinh\r\nkhiết phân tích.
\r\n\r\n2.3. Mức sai\r\nlệch cho phép của hàm lượng hoạt chất
\r\n\r\n\r\n Hàm lượng\r\n hoạt chất đăng ký \r\n | \r\n \r\n Mức sai\r\n lệch cho phép \r\n | \r\n |
\r\n % \r\n | \r\n \r\n g/kg hoặc\r\n g/l ở 200C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Từ 2,5\r\n trở xuống \r\nTừ trên\r\n 2,5 tới 10 \r\nTừ trên\r\n 10 tới 25 \r\nTừ trên\r\n 25 tới 50 \r\nTừ trên\r\n 50 trở lên \r\n | \r\n \r\n Từ 25 trở\r\n xuống \r\nTừ trên 25\r\n tới 100 \r\nTừ trên 100\r\n tới 250 \r\nTừ trên 250\r\n tới 500 \r\n\r\n Từ trên 500\r\n trở lên \r\n | \r\n \r\n ± 15% hàm\r\n lượng đăng ký \r\n± 10% hàm\r\n lượng đăng ký \r\n± 6% hàm\r\n lượng đăng ký \r\n± 5% hàm\r\n lượng đăng ký \r\n± 2,5% hàm\r\n lượng đăng ký \r\n± 25g/kg hoặc\r\n g/l \r\n | \r\n
2.4. Cân phân\r\ntích
\r\n\r\nCân sử dụng\r\ncó độ chính xác: 0,0001g
\r\n\r\n2.5. Kết qủa thử\r\nnghiệm
\r\n\r\nCác phép thử tiến\r\nhành ít nhất trên 2 lượng cân mẫu thử.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1. Sethoxydim\r\nkỹ thuật:
\r\n\r\nSản phẩm là chất\r\nlỏng dạng dầu, không mầu với thành phần chính là sethoxydim và tạp chất sinh ra\r\ntrong quá trình sản xuất.
\r\n\r\nHoạt chất : Hàm lượng\r\nsethoxydim, khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3
\r\n\r\n3.2. Thuốc trừ\r\nsâu có chứa hoạt chất sethoxydim dạng nhũ dầu
\r\n\r\nSản phẩm dạng\r\nnhũ dầu là hỗn hợp chất lỏng, đồng nhất trong suốt, không lắng cặn của\r\nsethoxydim kỹ thuật, dung môi và các chất phụ gia.
\r\n\r\n3.2.1. Hoạt\r\nchất
\r\n\r\nHàm lượng\r\nsethoxydim khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3
\r\n\r\n3.2.2. Tính\r\nchất vật lý
\r\n\r\nĐộ bền nhũ\r\ntương
\r\n\r\nĐộ tự nhũ ban\r\nđầu Hoàn\r\ntoàn
\r\n\r\nĐộ bền nhũ tương\r\nsau 30 phút, lớp kem lớn nhất 2ml
\r\n\r\nĐộ bền nhũ\r\ntương sau 2 giờ, lớp kem lớn nhất 4ml
\r\n\r\nĐộ tái nhũ\r\nsau 24 giờ \r\nHoàn toàn
\r\n\r\nĐộ bền nhũ\r\ntương cuối cùng sau 24 giờ30 phút, lớp kem lớn nhất 4ml
\r\n\r\n3.2.3. Độ bền\r\nbảo quản
\r\n\r\n3.2.3.1. Ở\r\nnhiệt độ O0C
\r\n\r\nSau khi bảo quản ở 0 +\r\n10C trong 7 ngày, thể tích chất lỏng hoặc chất rắn tách lớp không\r\nlớn hơn 0,3ml
\r\n\r\n3.2.3.2. Ở\r\nnhiệt độ 540C
\r\n\r\nSau khi bảo\r\nquản ở 54 + 20C trong 14 ngày, sản phẩm phải phù hợp với qui\r\nđịnh trong mục 3.2.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Xác định\r\nhàm lượng hoạt chất sethoxydim
\r\n\r\n4.1.1. Nguyên tắc:
\r\n\r\nHàm lượng\r\nsethoxydim được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp, với cột pha thuận\r\n, dùng thymol làm chất nội chuẩn. Kết quả được tính dựa trên sự so sánh giữa tỷ\r\nsố số đo diện tích của pic mẫu thử với pic nội chuẩn và tỷ số số đo diện tích của\r\npic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn.
\r\n\r\n4.1.2. Hoá chất,\r\ndụng cụ, thiết bị.
\r\n\r\nn-hexan
\r\n\r\nAxit acetic (\r\n20% )
\r\n\r\nRượu etylic
\r\n\r\nChất chuẩn\r\nsethoxydim đã biết hàm lượng
\r\n\r\nChất nội\r\nchuẩn thymol
\r\n\r\nEthyl acetat
\r\n\r\nBình định mức\r\ndung tích 10ml
\r\n\r\nCân phân tích
\r\n\r\nMáy sắc ký lỏng\r\ncao áp
\r\n\r\nMáy tích phân\r\nkế hoặc máy vi tính
\r\n\r\nCột Lichrosorb\r\nCN (250mm x 4mm)
\r\n\r\nMicroxylanh\r\nbơm mẫu 50ml, chia vạch\r\nđến 1ml
\r\n\r\n4.1.3. Chuẩn bị\r\ndung dịch
\r\n\r\n4.1.3.1. Dung môi pha\r\nđộng :\r\nPha động là hỗn hợp dung môi theo tỷ lệ :
\r\n\r\nn-hexan: \r\n1000ml
\r\n\r\nEthyl\r\nacetate: 10ml
\r\n\r\nAcide acetic\r\n: 10ml
\r\n\r\nRượu\r\netylic: 0,5ml
\r\n\r\n4.1.3.2. Dung\r\ndịch nội chuẩn
\r\n\r\nCân khoảng 2g\r\nchất nội chuẩn thymol chính xác tơi 0,01g vào bình định mức 100ml. Hoà tan\r\ntrong khoảng 40ml n-hexan. định mức tới vạch, lắc đều.
\r\n\r\n4.1.3.3. Dung\r\ndịch mẫu chuẩn
\r\n\r\nCân khoảng\r\n0,100g chất chuẩn sethoxydim-Li chính xác tới 0,0001g vào bình nón 50ml, thêm\r\n0,5 ml dung dịch acide acetic 20%, để yên trong 5 phút, thêm 10 ml dung dịch\r\nnội chuẩn và 10ml n-hexan. Đậy nút, lắc trong 5 phút. Để yên dung dịch trong 1\r\ngiờ cho đến khi lớp n-hexan trong suốt. Dùng micropipet hút 0,2ml lớp n-hexan,\r\nchuyển vào lọ nhỏ (4ml) và pha loãng bằng 1ml n-hexan. Lắc đều.
\r\n\r\n4.1.3.2. Dung\r\ndịch mẫu thử
\r\n\r\nCân lượng mẫu\r\nchứa khoảng 0,100mg hoạt chất sethoxydim chính xác tới 0,0001g vào bình nón\r\n50ml. thêm 0,5 ml dung dịch acide acetic 20%, để yên trong 5 phút, thêm 10 ml\r\ndung dịch nội chuẩn và 10ml n-hexan. Đậy nút, lắc trong 5 phút. Để yên dung\r\ndịch
\r\n\r\ntrong 1 giờ\r\ncho đến khi lớp n-hexan trong suốt. Dùng micropipet hút 0,2ml lớp n-hexan,\r\nchuyển vào lọ nhỏ (4ml) và pha loãng bằng 1ml n-hexan. Lắc đều.
\r\n\r\n4.1.4. Thông số máy
\r\n\r\nPha động là hỗn\r\nhợp dung môi theo tỷ lệ :
\r\n\r\nn-hexan: \r\n1000ml
\r\n\r\nEthyl\r\nacetate: 10ml
\r\n\r\nAcide acetic\r\n: 10ml
\r\n\r\nRượu\r\netylic: 0,5ml
\r\n\r\nBước\r\nsóng: 280nm
\r\n\r\nTốc độ dòng\r\n: 2 ml /phút
\r\n\r\nThể tích vòng\r\nbơm mẫu : 20ml
\r\n\r\n4.1.5. Tiến hành\r\nphân tích trên máy
\r\n\r\nBơm dung dịch\r\nmẫu chuẩn cho đến khi tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn\r\nthay đổi không lớn hơn 1%. Sau đó, bơm lần lượt dung dịch mẫu chuẩn và dung\r\ndịch mẫu thử lặp lại 2 lần (tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội\r\nchuẩn thay đổi không lớn hơn 1%).
\r\n\r\n4.1.6. Tính toán\r\nkết quả
\r\n\r\nHàm lượng\r\nhoạt chất sethoxydim-Li ( X ) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công\r\nthức:
\r\n\r\n\r\n X = \r\n | \r\n \r\n Fm ´ mc \r\n | \r\n \r\n ´ P ´ 0,9822 \r\n | \r\n
\r\n Fc´ mm \r\n | \r\n
Trong đó:
\r\n\r\nSm : Tỷ số số đo trung\r\nbình diện tích của píc mẫu thử với pic nội chuẩn
\r\n\r\nSc : Tỷ số số đo trung\r\nbình diện tích của píc mẫu chuẩn với pic nội chuẩn
\r\n\r\nmc : Khối lượng mẫu\r\nchuẩn, g
\r\n\r\nmm : Khối lượng mẫu thử, g
\r\n\r\nP : Độ tinh khiết của chất chuẩn,\r\n%
\r\n\r\n0,9822: Tỷ lệ của khối lượng phân tử\r\nsethoxydim với sethoxydim-Li
\r\n\r\n4.2. Xác định\r\nđộ bền nhũ tương:
\r\n\r\nTheo tiêu chuẩn Việt nam số TCVN -\r\n3711 - 82, mục 3.5
\r\n\r\n4.3. Xác định\r\nđộ bền bảo quản
\r\n\r\n4.3.1. Ở nhiệt độ 0oC
\r\n\r\nTheo tiêu\r\nchuẩn ngành số 10TCN 433-2001, mục 4..2.5.1
\r\n\r\n4.3.2. Ở nhiệt độ 54oC
\r\n\r\nTheo tiêu\r\nchuẩn ngành số 10TCN 105-88
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
1. TCVN -\r\n3711- 82, mục 3.5
\r\n\r\n2. 10TCN -\r\n105 - 88
\r\n\r\n3. 10TCN 386\r\n- 99
\r\n\r\n4.\r\n10TCN-433-2001, mục 4.5.2.1
\r\n\r\n5.Crop\r\nProtection Publication, The pesticide Manual, 1996
\r\n\r\n6. Fao\r\nspecifications for plant protection products, Fenthion, 1988
\r\n\r\n7. Technical\r\nreport on Sethoxydim, Nipon Soda Co.Ltd, October-1981
\r\n\r\n\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN507:2002, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN507:2002, Tiêu chuẩn ngành 10TCN507:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN507:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN507:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN507:2002
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 507:2002 về thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất sethoxydim – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 507:2002 về thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất sethoxydim – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN507:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2002-04-15 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |