THUỐC TRỪ BỆNH CHỨA HOẠT CHẤT IMIBENCONAZOLE
\r\n\r\nYÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
\r\n\r\nFungicide\r\ncontaining imibenconazole
\r\n\r\nTechnical\r\nrequirement and test methods
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Tiêu chuẩn\r\nnày áp dụng cho:
\r\n\r\n- Imibenconazole\r\nkỹ thuật;
\r\n\r\n- Thuốc bảo vệ\r\nthực vật (BVTV) có chứa hoạt chất imibenconazole dạng bột thấm nước, dùng làm\r\nthuốc trừ bệnh hại cây trồng.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Lấy mẫu
\r\n\r\nTheo 10TCN\r\n386-99
\r\n\r\n2.2. Hoá\r\nchất
\r\n\r\nHoá chất là\r\nloại tinh khiết phân tích
\r\n\r\nNước cứng\r\nchuẩn, theo TCVN 3711 -82
\r\n\r\nNước cất,\r\ntheo TCVN 2217 -72
\r\n\r\n2.3. Mức sai\r\nlệch cho phép của hàm lượng hoạt chất
\r\n\r\n\r\n Hàm lượng\r\n hoạt chất đăng ký \r\n | \r\n \r\n Mức sai\r\n lệch cho phép \r\n | \r\n |
\r\n % \r\n | \r\n \r\n g/l hoặc\r\n g/kg ở 20o C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Từ 2,5 trở xuống \r\nTừ trên 2,5 đến 10\r\nTừ trên 10 đến 25 \r\nTừ trên 25 đến 50 \r\n\r\n Từ trên 50\r\n trở lên \r\n | \r\n \r\n Từ 25 trở xuống \r\nTừ trên 25 đến 100\r\nTừ trên 100 đến 250\r\nTừ trên 250 đến 500\r\n\r\n Từ trên 500\r\n trở lên \r\n | \r\n \r\n ± 15 % hàm lượng\r\n đăng ký \r\n± 10 % hàm\r\n lượng đăng ký \r\n± 6 % hàm\r\n lượng đăng ký \r\n± 5 % hàm\r\n lượng đăng ký \r\n± 2,5 % \r\n± 25 g/kg hoặc g/l \r\n | \r\n
2.4. Cân phân\r\ntích
\r\n\r\nCân sử dụng\r\ncó độ chính xác đến 0,00001 g
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1.\r\nImibenconazole kỹ thuật
\r\n\r\nSản phẩm có\r\ndạng tinh thể mầu vàng nhạt, với thành phần chính là imibenconazole và tạp chất\r\nsinh ra do quá trình sản xuất.
\r\n\r\nHoạt chất:\r\nHàm lượng imibenconazole đăng ký khi xác định phải phù hợp với qui định trong\r\nmục 2.3.
\r\n\r\n3.2. Thuốc\r\ntrừ bệnh có chứa hoạt chất imibenconazole dạng bột thấm nước
\r\n\r\nSản phẩm là\r\nhỗn hợp đồng nhất dạng bột mịn, với thành phần chính là imibenconazole kỹ thuật\r\nvà các chất phụ gia.
\r\n\r\n3.2.1. Hoạt\r\nchất
\r\n\r\nHàm lượng\r\nimibenconazole đăng ký khi xác định phải phù hợp với qui định trong mục 2.3.
\r\n\r\n3.2.2. Tạp\r\nchất
\r\n\r\nHàm lượng\r\nnước: Không lớn hơn 1%
\r\n\r\n3.2.3. Tính\r\nchất vật lý
\r\n\r\n3.2.3.1. Độ\r\npH (dung dịch 10 % trong nước)
\r\n\r\nTrong khoảng:\r\n8,0 - 9,5
\r\n\r\n3.2.3..2.\r\nThời gian thấm ướt
\r\n\r\nThời gian\r\nthấm ướt hoàn toàn: Không lớn hơn 1,0 phút
\r\n\r\n3.2.3.3. Tỷ\r\nsuất lơ lửng
\r\n\r\nSau khi tạo\r\nhuyền phù trong nước cứng chuẩn ( theo TCVN 3711-82) ở
\r\n\r\n30 ± 1 °C trong 30 phút, hàm\r\nlượng imibenconazole trong dung dịch huyền phù không nhỏ hơn 60 %.
\r\n\r\n3.2.4. Độ bền\r\nbảo quản
\r\n\r\nỞ nhiệt độ 54\r\n°C: Sau khi bảo\r\nquản ở 54 ± 2 °C trong 14 ngày, sản\r\nphẩm phải phù hợp với qui định trong mục 3.2.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Xác định\r\nhàm lượng hoạt chất imibenconazole
\r\n\r\n4.1.1. Nguyên\r\ntắc
\r\n\r\nHàm lượng\r\nimibenconazole được xác định bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp với detector\r\ntử ngoại (UV), cột pha đảo, dùng fluoranthene làm chất nội chuẩn. Kết
\r\n\r\nquả được\r\ntính toán dựa trên sự so sánh giữa tỷ số số đo diện tích của pic mẫu thử với\r\npic nội chuẩn và tỉ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với pic nội chuẩn.
\r\n\r\n4.1.2. Hoá\r\nchất, dụng cụ, thiết bị
\r\n\r\nChất chuẩn\r\nimibenconazole đã biết hàm lượng
\r\n\r\nChất nội\r\nchuẩn fluoranthene
\r\n\r\nAcetonitril
\r\n\r\nNước cất
\r\n\r\nBình định mức\r\ndung tích 10 ml
\r\n\r\nMáy sắc ký\r\nlỏng cao áp, detector UV
\r\n\r\nMáy tích phân\r\nkế hoặc máy vi tính
\r\n\r\nCột sắc ký\r\nlỏng cao áp pha đảo Lichrosorb RP 18 5mm (250 x 4 mm) hoặc tương đương
\r\n\r\nMicroxylanh\r\nbơm mẫu 50 ml chia vạch\r\nđến 1 ml
\r\n\r\nCân phân tích
\r\n\r\n4.1.3. Chuẩn\r\nbị dung dịch
\r\n\r\n4.1.3.1. Dung\r\ndịch nội chuẩn
\r\n\r\nCân khoảng\r\n0,060 g chất nội chuẩn fluoranthene chính xác tới 0,00001 g vào bình định mức\r\n100 ml, hoà tan và định mức tới vạch bằng acetonitril.
\r\n\r\n4.1.3.2. Dung\r\ndịch mẫu chuẩn
\r\n\r\nCân khoảng\r\n0,010 g chất chuẩn imibenconazole chính xác tới 0,0001 g vào bình định mức 10\r\nml, hoà tan và định mức tới vạch bằng acetonitril - dung dịch A. Dùng pipet lấy\r\nchính xác 1 ml dung dịch A và 1 ml dung dịch nội chuẩn vào bình định mức 10 ml.\r\nHoà tan và định mức tới vạch bằng acetonitril.
\r\n\r\n4.1.3.3. Dung\r\ndịch mẫu thử
\r\n\r\nCân lượng mẫu\r\nthử có chứa khoảng 0,010 g imibenconazole chính xác đến 0,00001g vào bình định\r\nmức 10 ml, thêm 5 ml acetonitril, lắc trong bể siêu âm 10 phút. Để đến nhiệt độ\r\nphòng, hoà tan và định mức tới vạch bằng acetonitril - dung dịch B. Dùng pipet\r\nlấy chính xác 1 ml dung dịch A và 1 ml dung dịch nội chuẩn vào bình định mức 10\r\nml. Hoà tan và định mức tới vạch bằng acetonitril, lọc qua màng lọc 0,45 mm trước khi bơm vào \r\nmáy.
\r\n\r\n4.1.4. Thông\r\nsố máy
\r\n\r\nPha động: \r\nAcetonitril + Nước = 75 + 25 (V/V)
\r\n\r\nTốc độ dòng:\r\n1 ml/phút
\r\n\r\nBước sóng:\r\n254 nm
\r\n\r\nThể tích vòng\r\nbơm mẫu: 20 ml
\r\n\r\n4.1.5. Tiến hành\r\nphân tích trên máy
\r\n\r\nBơm lần lượt\r\ndung dịch mẫu chuẩn cho đến khi tỷ số số đo diện tích của pic mẫu chuẩn với\r\npic nội chuẩn thay đổi không lớn hơn 1%. Sau đó, bơm lần lượt dung
\r\n\r\ndịch mẫu\r\nchuẩn và dung dịch mẫu thử lặp lại 2 lần (sai lệch giữa các lần bơm không lớn\r\nhơn 1%).
\r\n\r\n4.1.6. Tính\r\ntoán kết quả
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nHàm\r\nlượng hoạt chất imibenconazole (X) trong mẫu được tính bằng phần trăm theo công\r\nthức:\r\n\r\n
Trong đó:
\r\n\r\nFm\r\n: Trung bình tỷ số số đo diện tích của pic mẫu nội chuẩn với pic mẫu thử
\r\n\r\nFc :\r\nTrung bình tỷ số số đo diện tích của pic mẫu nội chuẩn với pic mẫu chuẩn
\r\n\r\nmc :\r\nKhối lượng mẫu chuẩn, g
\r\n\r\nmm:\r\nKhối lượng mẫu thử, g
\r\n\r\nP : Độ tinh\r\nkhiết của chất chuẩn, %
\r\n\r\n4.2. Xác định\r\nhàm lượng nước
\r\n\r\nTheo 10TCN\r\n231-95, mục 3.7.
\r\n\r\n4.3. Xác định\r\nđộ pH
\r\n\r\nTheo 10TCN\r\n389-99, mục 4..2
\r\n\r\n4.4. Xác\r\nđịnh thời gian thấm ướt
\r\n\r\nTheo 10TCN\r\n103 - 88
\r\n\r\n4.5. Xác định\r\ntỷ suất lơ lửng
\r\n\r\nTheo tiêu\r\nchuẩn ngành số 10TCN- 102-88
\r\n\r\nXác định\r\nlượng imibenconazole trong 25 ml dung dịch còn lại dưới đáy ống đong. Sau khi\r\nhút 225 ml phía trên và chuyển định lượng toàn bộ dung dịch còn lại dưới đáy\r\nống đong vào một đĩa bay hơi. Cho bay hơi ở nhiệt độ 54 0C trong tủ\r\nxấy chân không tới trọng lượng không đổi. Xác định hàm lượng hoạt chất\r\nimibenconazole trong cặn theo mục 4.1. trong tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nTính toán kết\r\nquả:
\r\n\r\nTỷ xuất lơ\r\nlửng y tính bằng % theo công thức:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nTrong\r\nđó: \r\n\r\n
q: Khối lượng\r\nhoạt chất imibenconazole trong 25ml dung dịch còn lại dưới ống đong, g
\r\n\r\nc: Khối lượng\r\nhoạt chất imibenconazole trong lượng mẫu dùng xác định tỷ xuất lơ lửng, g
\r\n\r\n4.6. Độ bền\r\nbảo quản
\r\n\r\nỞ nhiệt độ 54°C: Theo 10TCN\r\n105 – 88
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
1. TCVN 2217\r\n-72
\r\n\r\n2. TCVN\r\n3711-82
\r\n\r\n3. 10TCN\r\n102-88
\r\n\r\n4. 10TCN\r\n103-88
\r\n\r\n5. 10TCN\r\n386-99
\r\n\r\n6. 10TCN 325-95
\r\n\r\n7. 10TCN\r\n389-99
\r\n\r\n8.The British\r\nCrop Protection Council & The Royal Society of Chemistry, UK, the pesticide\r\nManual, tenth edition, 1994.
\r\n\r\n9. FAO Panel\r\nof Expert on Pesticide Specification, Registration Requirements and Application\r\nStandards and Prior Informed Consent, Manual on Development and Use of FAO\r\nSpecifications for Plant Protection Products-fifth edition, 1999.
\r\n\r\n10. Hokko\r\nChemical indủty Co. Ltd, Technical information of manage 5% Wettable powder,\r\n1994
\r\n\r\n\r\n\r\n
GIỚI THIỆU\r\nHOẠT CHẤT OXOLINIC ACID
\r\n\r\nCông thức cấu\r\ntạo:
\r\n\r\nTên hoá học: 5-\r\nethyl- 5,8- dihydro-8-oxo [1,3] dioxolo [4,5-g] quinoline-7-cacboxylic acid
\r\n\r\nCông thức\r\nphân tử: C13H11 N O5
\r\n\r\nKhối lượng\r\nphân tử: 261,2
\r\n\r\nĐộ hoà tan (ở\r\n200C) trong:
\r\n\r\nDung dịch\r\nNaOH 1M 20-33%
\r\n\r\nXylen <1%
\r\n\r\nn -\r\nhexane <1%
\r\n\r\nMethanol \r\n <1%
\r\n\r\nDạng bên\r\nngoài : tinh thể mầu trắng
\r\n\r\nĐộ bền: Bền\r\ntrong điều kiện thường, ánh sáng mặt trời và độ ẩm.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN503:2002, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN503:2002, Tiêu chuẩn ngành 10TCN503:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN503:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN503:2002 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN503:2002
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 503:2002 về thuốc trừ bệnh chứa hoạt chất imibenconazole – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 503:2002 về thuốc trừ bệnh chứa hoạt chất imibenconazole – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN503:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2002-04-15 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |