The\r\nplanting materials of durian
\r\n\r\n(Ban\r\nhành theo quyết định số: 106/2001/QĐ-BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn, ngày 12 tháng 11 năm 2001)
\r\n\r\n1.\r\nPhạm vi áp dụng:\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho các cây giống sầu riêng(Durio zibethinus Murr. )\r\nnhân bằng phương pháp ghép ở các tỉnh phía Nam.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1- Giống\r\nsản xuất: gồm các giống nằm trong danh mục cây giống đã được Bộ Nông nghiệp và\r\nPTNT công nhận giống hoặc cho phép khu vực hóa.
\r\n\r\n2..2- Vật\r\nliệu nhân giống:
\r\n\r\n- Cành\r\nghép, mắt ghép: dùng nhân giống phải thu thập trên vườn cây đầu dòng đã được\r\ncác cơ quan chức năng xác nhận.
\r\n\r\n-Gốc ghép:\r\nHiện nay gốc ghép cho sầu riêng là cây gieo từ hạt của các cây sầu riêng thương\r\nphẩm nhiều hạt trên thị trường.
\r\n\r\n2.3- Cây\r\nđầu dòng: là cây đại diện cho 1 dòng của giống, mang những đặc tính tốt, đặc\r\ntrưng về mặt hình thái học so với các cá thể còn lại của cùng một quần thể,\r\ndùng làm vật liệu khởi đầu để nhân giống.
\r\n\r\n2.4- Cây\r\ngiống sầu riêng phải được sản xuất từ các cơ sở sản xuất giống có đủ các điều\r\nkiện về cơ sở vật chất kỹ thuật, cán bộ…theo Quyết định số 34/2001/QĐ-BNN-VP\r\nngày 30 tháng 3 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\nvề quy định điều kiện kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc ngành trồng trọt.
\r\n\r\n2.5- Các\r\ncá nhân, đơn vị sản xuất, kinh doanh cây giống cây ăn quả chỉ xuất bán các cây\r\ngiống sầu riêng đã được kiểm tra đạt tiêu chuẩn.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1-\r\nCây giống phải đúng giống quy định với yêu cầu hình thái cây giống như sau:
\r\n\r\n3.1.1-\r\nGốc ghép và bộ rễ:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Các chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Loại hình ghép \r\n | \r\n |
\r\n Ghép chữ U (phụ lục 1) hoặc tương tự \r\n | \r\n \r\n Ghép cành chẻ gốc hoặc tương tự (phụ lục 2) \r\n | \r\n |
\r\n -Số gốc\r\n ghép của 1 cây giống \r\n-Thân và\r\n cổ rễ \r\n\r\n -Vỏ \r\n-Đường\r\n kính (đo từ phía dưới vết ghép khoảng 2 cm) \r\n-Vị trí\r\n ghép \r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n -Vết ghép \r\n-Mặt cắt\r\n thân gốc ghép lúc xuất vườn \r\n\r\n \r\n -Bộ rễ \r\n-Rễ cọc \r\n | \r\n \r\n -1 gốc \r\n\r\n -Phải\r\n thẳng \r\n\r\n -Không bị\r\n thương tổn \r\n- 1,0 -\r\n 1,5 cm. \r\n\r\n \r\n -Cách mặt\r\n bầu từ 15-20 cm. \r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n -Đã liền\r\n và tiếp hợp tốt \r\n-Nằm ngay\r\n phía trên chân của cành giống , được quét sơn hoặc các chất tương tự không bị\r\n dập sùi. \r\n-Phát\r\n triển tốt, có nhiều rễ tơ. \r\n-Không\r\n cong vẹo. \r\n | \r\n \r\n - 2 -3\r\n gốc \r\n\r\n -Phải\r\n thẳng, tiết diện thân phải tròn. \r\n-Không bị\r\n thương tổn. \r\n-Từ 1,0\r\n cm trở lên. \r\n\r\n \r\n -Cách\r\n tiếp điểm trục hạ diệp 5 cm về phía trên. \r\n-Các vết\r\n ghép của các gốc ghép còn lại nằm trong khoảng 5 cm từ vết ghép của cành\r\n giống đến điểm tiếp trục hạ diệp. \r\n-Đã liền\r\n và tiếp hợp tốt. \r\n-Không có\r\n . \r\n\r\n \r\n \r\n -Phát\r\n triển tốt, có nhiều rễ tơ \r\n-Không\r\n cong vẹo \r\n\r\n | \r\n
\r\n\r\n
3.1.2-\r\nThân, cành, lá:
\r\n\r\n- Thân cây\r\nthẳng và vững chắc.
\r\n\r\n- Số cành:\r\nCó từ 3 cành cấp 1 trở lên.
\r\n\r\n- Số lá\r\ntrên thân chính: số lá phải hiện diện đủ từ 1/3 chiều cao của cành giống đến\r\nđỉnh chồi (phụ lục 1,2).
\r\n\r\n- Các lá\r\nngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống.
\r\n\r\n- Chiều\r\ncao cây giống (từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi) từ 80 cm trở lên.
\r\n\r\n- Đường\r\nkính cành giống (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm): từ 0,8 cm trở lên.
\r\n\r\n3..2- Độ\r\nthuần, độ đồng đều, dịch hại, tuổi xuất vườn:
\r\n\r\n- Cây sản\r\nxuất phải đúng giống như tên gọi ghi trên nhãn, hợp đồng.
\r\n\r\n- Mức độ\r\nkhác biệt về hình thái cây giống(mục 3.1) không vượt quá 5% số lượng cây.
\r\n\r\n- Cây\r\ngiống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang các loại dịch hại chính: thán thư,\r\nbệnh do nấm (Phytophthora), rầy phấn (Psyllid),...
\r\n\r\n-\r\nTuổi xuất vườn: 8-12 tháng sau khi ghép.
\r\n\r\n3.3- Qui\r\ncách bầu ươm:
\r\n\r\n- Bầu ươm phải\r\ncó màu đen mặt trong, bầu phải chắc chắn và nguyên vẹn.
\r\n\r\n- Đường\r\nkính và chiều cao tương ứng là 14 - 15 cm, và 30-32 cm.
\r\n\r\n- Số lỗ\r\nthoát nước từ 20- 30 lỗ/ bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm.
\r\n\r\n- Chất nền\r\nphải đầy bầu ươm.
\r\n\r\n4.\r\nGhi nhãn:\r\nNhãn được ép hoặc bọc nhựa chống thấm ướt, chữ in rõ ràng, gắn (treo) trên cây\r\ngiống gồm các nội dung được quy định tại Thông tư 75/2000/TT-BNN-KHCN ngày\r\n17/7/2000 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện\r\nQuyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ\r\nvề Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu. Ngoài\r\nra cần ghi thêm: tên cây đầu dòng, tên gốc ghép, tên cơ quan hoặc cá nhân kiểm\r\ntra chất lựơng giống …
\r\n\r\n\r\n\r\nCác chỉ\r\ntiêu kiểm tra cây giống đủ tiêu chuẩn xuất vườn:
\r\n\r\n- Đạt các\r\nyêu cầu kỹ thuật ở mục 3.
\r\n\r\n- Kiểm tra\r\nmắt ghép, cành ghép thu trên vườn cây đầu dòng.
\r\n\r\n- Thời\r\ngian kiểm tra: khi lô cây giống đạt các yêu cầu kỹ thuật ở mục 3.
\r\n\r\n- Trước\r\nkhi xếp lên phương tiện vận chuyển, cây giống sầu riêng phải được ngừa bệnh do\r\nnấm Phytophthora gây ra bằng cách phun thuốc trên thân lá và tưới thuốc vào giá\r\nthể bầu ươm, thuốc sử dụng theo hướng dẫn của ngành BVTV.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Cây sầu\r\nriêng được bảo quản dưới bóng che (dưới ánh sáng tán xạ có 50% ánh nắng).
\r\n\r\n- Trên\r\nphương tiện vận chuyển, cây sầu riêng giống phải xếp đứng không chồng quá 2 lớp\r\nbầu ươm lên nhau.
\r\n\r\n- Tránh\r\nnắng, gió và phải tạo sự thông thoáng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN477:2001, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN477:2001, Tiêu chuẩn ngành 10TCN477:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN477:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN477:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN477:2001
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 477:2001 về cây giống sầu riêng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 477:2001 về cây giống sầu riêng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN477:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2001-11-12 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |