TIÊU CHUẨN NGÀNH:
\r\n\r\n10 TCN 463:2001
\r\n\r\nCÂY GIỐNG\r\nCÂY CÓ MÚI
\r\n\r\nThe\r\nplanting materials of citrus
\r\n\r\n(Ban\r\nhành theo quyết định số: 108/QĐ/BNN của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển\r\nnông thôn, ngày 15 tháng 11 năm 2001)
\r\n\r\n1. Quy định chung:
\r\n\r\n1.1.Tiêu chuẩn này được quy định cho\r\n4 chủng loại cây giống được nhân giống bằng phương pháp ghép: cam (Citrus\r\nsinensis), chanh (Citrus limon, Citrus aurantifolia), quýt (Citrus reticulata)\r\nvà bưởi (Citrus grandis, Citrus paradisi) trên phạm vi cả nước.
\r\n\r\n1.2. Cây giống cây có múi phải được\r\nnhân ra từ giống cây mẹ bao gồm: giống làm vật liệu ghép và giống làm gốc ghép\r\n.
\r\n\r\n- Giống cây mẹ cung cấp vật liệu\r\nghép bao gồm các giống đã được chọn tạo, bình tuyển, có đầy đủ các đặc tính của\r\ngiống gốc, đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận giống hoặc\r\ncho phép khu vực hoá ở các vùng sinh thái xác định. Cây mẹ phải hoàn toàn sạch\r\ncác bệnh virus và các sâu, bệnh khác, được trồng và bảo quản trong điều kiện\r\ncách ly với môi giới truyền bệnh.
\r\n\r\n- Giống làm gốc ghép là\r\ngiống được đánh giá có khả năng kết hợp tốt với cành ghép, tạo tổ hợp ghép sinh\r\ntrưởng phát triển tốt, cho năng suất cao, chất lượng quả tốt, chống chịu với\r\nmột số bệnh hại như Phytophthora, Tristeza, Exocotis .... và các điều kiện bất\r\nthuận của môi trường.
\r\n\r\n1.3. Cây giống các cây\r\ncó múi phải do các cơ sở sản xuất giống có đủ các điều kiện về cơ sở vật chất\r\nkỹ thuật, cán bộ và công nhân kỹ thuật cho sản xuất cây giống. Cây giống phải\r\nđược sản xuất trong điều kiện cách ly côn trùng truyền bệnh theo Quyết định số\r\n34/2001/QĐ-BNN-VP ngày 30 tháng 3 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn quy định về điều kiện kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc\r\nngành trồng trọt.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kỹ thuật:
\r\n\r\n2.1. Yêu cầu về chất\r\nlượng:
\r\n\r\n- Cây giống phải đúng\r\ngiống qui định.
\r\n\r\n- Đối với từng giống\r\nphải đồng nhất về hình thái và đặc tính di truyền . Trường hợp sản xuất với số\r\nlượng lớn từ 500 cây trở lên độ sai khác về hình thái không vượt quá 5%.
\r\n\r\n- Cây giống phải sinh\r\ntrưởng khoẻ và không mang theo mần mống sâu, bệnh hại
\r\n\r\n2.2. Yêu cầu về qui\r\ncách:
\r\n\r\n- Cây giống được trồng\r\ntrong túi bầu polietylen hoặc các vật liệu làm bầu khác, với kích thước thích\r\nhợp: đường kính x chiều cao (12 x 25cm ). Cây giống có thể nhân trực tiếp trên\r\nđất, nhưng khi xuất vườn phải được bao gói chặt để tránh vỡ bầu, nếu là rễ trần\r\nphải được hồ rễ bằng bùn loãng hoặc xử lý chất kích thích bảo vệ rễ.
\r\n\r\n- Cây giống phải được tạo hình bước\r\n1 trong vườn ươm trước khi xuất vườn .
\r\n\r\n- Cây giống có tuổi tính từ khi gieo\r\nhạt đến khi xuất vườn từ 18 đến 22 tháng ( thời
\r\n\r\ngian gieo hạt đến khi ghép 12-14\r\ntháng, từ khi ghép đến xuất vườn 6-8 tháng).
\r\n\r\n- Kích thước các chủng loại cây\r\ngiống.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu \r\n | \r\n \r\n Loại I \r\n | \r\n \r\n Loại II \r\n | \r\n ||||||
\r\n Cam \r\n | \r\n \r\n Chanh \r\n | \r\n \r\n Quýt \r\n | \r\n \r\n Bưởi \r\n | \r\n \r\n Cam \r\n | \r\n \r\n Chanh \r\n | \r\n \r\n Quýt \r\n | \r\n \r\n Bưởi \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao cây tính từ\r\n mặt bầu (cm) \r\n | \r\n \r\n > 60 \r\n | \r\n \r\n > 50 \r\n | \r\n \r\n > 60 \r\n | \r\n \r\n > 60 \r\n | \r\n \r\n 50-60 \r\n | \r\n \r\n 40-50 \r\n | \r\n \r\n 50-60 \r\n | \r\n \r\n 50-60 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chiều dài cành ghép\r\n tính từ vết ghép đến ngọn cành dài nhất (cm) \r\n | \r\n \r\n > 40 \r\n | \r\n \r\n > 35 \r\n | \r\n \r\n > 40 \r\n | \r\n \r\n > 40 \r\n | \r\n \r\n 30-40 \r\n | \r\n \r\n 20-30 \r\n | \r\n \r\n 30-40 \r\n | \r\n \r\n 30-40 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đường kính gốc ghép đo\r\n cách mặt bầu 10 cm (cm) \r\n | \r\n \r\n 0,8-1 \r\n | \r\n \r\n 0,8-1 \r\n | \r\n \r\n 0,8-1 \r\n | \r\n \r\n 0,8-1 \r\n | \r\n \r\n 0,6-0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,6-0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,6-0,8 \r\n | \r\n \r\n 0,6-0,8 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Đường kính cành ghép (đo\r\n trên vết ghép 2 cm) (cm) \r\n | \r\n \r\n >0,7 \r\n | \r\n \r\n > 0,6 \r\n | \r\n \r\n > 0,6 \r\n | \r\n \r\n > 0,7 \r\n | \r\n \r\n 0,5-0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,5-0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,5-0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,5-0,6 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Số cành cấp I \r\n | \r\n \r\n 2-3 \r\n | \r\n \r\n 2-3 \r\n | \r\n \r\n 2-3 \r\n | \r\n \r\n 2-3 \r\n | \r\n \r\n 2-3 \r\n | \r\n \r\n 2-3 \r\n | \r\n \r\n 2-3 \r\n | \r\n \r\n 2-3 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
3- Ghi nhãn: Nhãn được ép hoặc bọc\r\nnhựa chống thấm ướt, chữ in rõ ràng, gắn (treo) trên cây giống gồm các nội dung\r\nđược quy định tại Thông tư 75/2000/TT-BNN-KHCN ngày 17/7/2000 của Bộ Nông\r\nnghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Quyết định số\r\n178/1999/QĐ-TTg ngày 30 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế ghi\r\nnhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hóa xuất, nhập khẩu. Ngoài ra cần\r\nghi thêm: tên cây đầu dòng, tên gốc ghép, tên cơ quan hoặc cá nhân kiểm tra\r\nchất lựơng giống.
\r\n\r\n4. Chỉ tiêu kiểm tra, đánh giá:
\r\n\r\nTiêu chuẩn cây giống\r\nđược kiểm tra dựa trên các chỉ tiêu qui định ở mục 2.
\r\n\r\n5. Bảo quản và vận\r\nchuyển:
\r\n\r\n- Cây có múi được bảo\r\nquản dưới bóng che (dưới ánh sáng tán xạ có 50% ánh nắng).
\r\n\r\n- Trên phương tiện vận\r\nchuyển, cây có múi phải xếp đứng không chồng quá 2 lớp bầu ươm lên nhau.
\r\n\r\n- Tránh nắng, gió và phải tạo\r\nsự thông thoáng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 10TCN463:2001, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN463:2001, Tiêu chuẩn ngành 10TCN463:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 10TCN463:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 10TCN463:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 10TCN463:2001
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 463:2001 về cây giống cây có múi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 463:2001 về cây giống cây có múi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 10TCN463:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2001-11-15 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |