TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n04TCN 35:2001
\r\n\r\nHẠT GIỐNG KEO TAI TƯỢNG
\r\n(Acacia mangium Wild)
YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG SINH LÝ
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho mọi lô hạt giống Keo tai tượng\r\n(Acacia mangium Wild) dùng để gieo ươm tạo cây con hoặc trồng rừng bằng phương\r\npháp gieo hạt thẳng.
\r\n\r\n1. Quy định chung
\r\n\r\n1.1. Mọi lô hạt giống Keo tai tượng dùng để gieo trồng đều\r\nphải được kiểm nghiệm và có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng quy định\r\ndo cơ quan kiểm nghiệm có thẩm quyền cấp.
\r\n\r\n1.2. Chỉ cấp giấy chứng nhận phẩm chất hạt giống cho những\r\nlô hạt giống Keo tai tượng có chất lượng sinh lý phù hợp với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n1.3. Không được trao đổi, lưu thông, nhập nội, gieo trồng\r\nnhững lô hạt giống Keo tai tượng có phẩm chất thấp (dưới mức quy định của tiêu\r\nchuẩn này), mang mầm mống sâu bệnh hại và cỏ dại thuộc đối tượng kiểm dịch của\r\nNhà nước Việt Nam.
\r\n\r\n2. Yêu cầu chất lượng
\r\n\r\n2.1. Chất lượng sinh lý của hạt giống Keo tai tượng được quy\r\nđịnh trong bảng phân loại dưới đây.
\r\n\r\n2.2. Chất lượng lô hạt giống Keo tai tượng được xếp theo\r\nloại chất lượng thấp nhất mà lô hạt giống ấy đạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ nẩy mầm\r\nvà thế nẩy mầm. Nếu hai chỉ tiêu này đạt loại 1 hoặc 2 nhưng chỉ tiêu độ thuần\r\nthấp hơn tiêu chuẩn trong bảng dưới đây thì hạt được xếp vào loại thấp hơn.
\r\n\r\n2.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng sinh lý\r\ncho hạt giống Keo tai tượng trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo Tiêu chuẩn\r\nngành 04-TCN-33-2001.
\r\n\r\n3. Bảng các chỉ tiêu chất lượng sinh lý của hạt giống Keo\r\ntai tượng
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu chất lượng \r\n | \r\n \r\n Loại \r\n | \r\n ||
\r\n Loại 1 \r\n | \r\n \r\n Loại 2 \r\n | \r\n \r\n Loại 3 \r\n | \r\n |
\r\n 1. Tỷ lệ nẩy mầm, không thấp hơn…. (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n
\r\n 2. Thế nẩy mầm, không thấp hơn…. (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hàm lượng nước của hạt, không cao hơn …. (%) \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ thuần của hạt giống, không thấp hơn … (% trọng\r\n lượng) \r\n | \r\n \r\n 96 \r\n | \r\n \r\n 93 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn ngành 04TCN35:2001, Tiêu chuẩn ngành số 04TCN35:2001, Tiêu chuẩn ngành 04TCN35:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành số 04TCN35:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tiêu chuẩn ngành 04TCN35:2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 04TCN35:2001
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 04TCN 35:2001 về hạt giống Keo tai tượng (Acacia mangium Wild) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 35:2001 về hạt giống Keo tai tượng (Acacia mangium Wild) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 04TCN35:2001 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2001-08-22 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |