TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n04TCN 137:2006
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HẠT GIỐNG SẾN\r\nMẬT
\r\n\r\n1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
\r\n\r\n1.1. Mục đích, yêu cầu
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định những nội dung và yêu cầu về kỹ thuật hạt giống\r\ncây Sến mật dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng từ thu hái quả, chế biến,\r\nbảo quản và chất lượng sinh lý hạt giống.
\r\n\r\nMọi lô hạt giống Sến mật\r\ndùng để gieo trồng đều phải được kiểm nghiệm và có giấy chứng nhận đạt tiêu\r\nchuẩn chất lượng qui định do đơn vị sản xuất hạt giống hoặc do cơ quan kiểm\r\nnghiệm có thẩm quyền cấp.
\r\n\r\nChỉ cấp giấy chứng nhận\r\nphẩm chất hạt giống cho những lô hạt giống Sến mật có chất lượng sinh lý phù\r\nhợp với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nKhông được trao đổi, lưu\r\nthông, nhập nội, gieo trồng những lô hạt giống Sến mật có phẩm chất thấp (dưới\r\nmức qui định của tiêu chuẩn này), mang mầm mống sâu bệnh hại và cỏ dại thuộc\r\nđối tượng kiểm dịch của Nhà nước Việt nam.
\r\n\r\n1.2. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng\r\ncho tất cả các đơn vị sản xuất kinh doanh, các chủ thể thuộc mọi thành phần\r\nkinh tế... trồng rừng bằng cây Sến mật.
\r\n\r\n2. THU HÁI QUẢ
\r\n\r\n- Thời vụ: Tháng 1 -\r\ntháng 3
\r\n\r\n- Màu sắc quả khi thu hái: Vỏ quả\r\nchuyển màu xanh sang nâu sẫm
\r\n\r\nThịt quả mềm có mùi thơm
\r\n\r\n- Màu sắc hạt: Màu nâu đỏ
\r\n\r\nHạt chắc, có mùi thơm, nhiều dầu
\r\n\r\n3. CHẾ BIẾN TRƯỚC BẢO QUẢN
\r\n\r\n- Ủ quả Trong bao tải gai, trong\r\nphòng, thời gian ủ: 2-3 ngày
\r\n\r\n- Tách hạt khỏi quả: Ngâm hạt trong\r\nnước lã 8 tiếng, đãi sạch vỏ quả lấy hạt.
\r\n\r\n- Độ ẩm ban đầu: 52%
\r\n\r\n- Rút ẩmؠhạt: BằngؠSilica gel trộn 1 silicagel :ؠ1 hạt để trongؠtúi nilong mỗi túi 5 kg hạt, bịt kínؠmiệng.
\r\n\r\n- Thời gian hút ẩm: 4 tiếng, sau đóؠmở túiؠlấy riêng hạt để bảo\r\nquản.
\r\n\r\n4. BẢO QUẢN HẠT
\r\n\r\n- Điều kiện bảo quản: Kho lạnh hoặc\r\ntủ lạnh khô
\r\n\r\n- Nhiệt độ bảo quản: 10 – 15oC
\r\n\r\n- Độ ẩm hạt khi bảo quản: 45%
\r\n\r\n- Bao gói: Túi nilong, mỗi túi 5 kg\r\nhạt đã hút ẩm, gắn kín miệng.
\r\n\r\n- Thời gian bảo quản: 6 tháng
\r\n\r\n5. KIỂM NGHIỆM HẠT
\r\n\r\n- Khối lượng 1000 hạt: 1.390g
\r\n\r\n- Nảy mầm
\r\n\r\n- Điều kiện thử: Cát ẩm (3 cát: 1 hạt), trong phòng.
\r\n\r\n- Thời gian nảy mầm (ngày)
\r\n\r\n- Bắt đầu: 15 ngày
\r\n\r\n- Kết thúc: 50 ngày
\r\n\r\n6. CHẤT LƯỢNG SINH LÝ HẠT GIỐNG
\r\n\r\n- Chất lượng sinh lý của hạt\r\ngiống Sến mật được qui định trong bảng phân loại dưới đây.
\r\n\r\n- Chất lượng lô hạt giống\r\nSến mật được xếp theo loại chất lượng thấp nhất mà lô hạt giống ấy đạt được ở\r\nchỉ tiêu tỷ lệ nẩy mầm và thế nẩy mầm. Nếu hai chỉ tiêu này đạt loại 1 hoặc 2\r\nnhưng chỉ tiêu độ thuần thấp hơn tiêu chuẩn trong bảng dưới đây thì hạt được\r\nxếp vào loại thấp hơn.
\r\n\r\n- Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất\r\nlượng sinh lý cho hạt giống Sến mật trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo\r\nTiêu chuẩn ngành: 04 - TCN - 33 - 2001.
\r\n\r\nChỉ tiêu chất lượng\r\nsinh lý của hạt giống Sến mật
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu chất lượng \r\n | \r\n \r\n Loại \r\n | \r\n ||
\r\n Loại 1\r\n | \r\n \r\n Loại 2 \r\n | \r\n \r\n Loại 3 \r\n | \r\n |
\r\n 1. Tỷ lệ nẩy mầm, không thấp hơn .\r\n . . (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n
\r\n 2. Thế nẩy mầm, không thấp hơn . .\r\n . (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hàm lượng nước của\r\n hạt , không thấp hơn . . . (%) \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ sạch của hạt\r\n giống, không thấp hơn . . . (% trọng ượng) \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 04TCN 137:2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống sến mật đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 137:2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống sến mật
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | 04TCN137:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2006-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |