TIÊU CHUẨN NGÀNH
\r\n\r\n04TCN 136:2006
\r\n\r\nTIÊU CHUẨN KỸ THUẬT HẠT GIỐNG DẦU\r\nRÁI
\r\n\r\n1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
\r\n\r\n1.1. Mục đích, yêu cầu
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định những nội dung và yêu cầu về kỹ thuật hạt giống\r\ncây Dầu rái dùng để gieo ươm tạo cây con trồng rừng từ thu hái quả, chế biến,\r\nbảo quản và chất lượng sinh lý hạt giống.
\r\n\r\nMọi lô hạt giống Dầu rái\r\ndùng để gieo trồng đều phải được kiểm nghiệm và có giấy chứng nhận đạt tiêu\r\nchuẩn chất lượng qui định do đơn vị sản xuất hạt giống hoặc do cơ quan kiểm\r\nnghiệm có thẩm quyền cấp.
\r\n\r\nChỉ cấp giấy chứng nhận\r\nphẩm chất hạt giống cho những lô hạt giống Dầu rái có chất lượng sinh lý phù\r\nhợp với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nKhông được trao đổi, lưu\r\nthông, nhập nội, gieo trồng những lô hạt giống Dầu rái có phẩm chất thấp (dưới\r\nmức qui định của tiêu chuẩn này), mang mầm mống sâu bệnh hại và cỏ dại thuộc\r\nđối tượng kiểm dịch của Nhà nước Việt nam.
\r\n\r\n1.2. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng\r\ncho tất cả các đơn vị sản xuất kinh doanh, các chủ thể thuộc mọi thành phần\r\nkinh tế... trồng rừng bằng cây Dầu rái.
\r\n\r\n2. THU HÁI QUẢ
\r\n\r\n- Thời vụ:\r\nTháng 4 - tháng 5
\r\n\r\n- Màu sắc quả khi thu\r\nhái: Cánh quả chuyển màu nâu đỏ, quả bắt đầu rụng
\r\n\r\n- Màu sắc hạt: Hạt có nội nhũ chắc, trắng
\r\n\r\n3. CHẾ BIẾN TRƯỚC BẢO QUẢN
\r\n\r\n- Ủ quả Trong bao tải gai, trong\r\nphòng, thời gian ủ: 2-3 ngày
\r\n\r\n- Tách hạt khỏi quả: Chà xát nhẹ,\r\ncắt bỏ cánh quả, tạp vật
\r\n\r\n- Độ ẩm ban đầu: 23%
\r\n\r\n- Rút ẩm hạt: Bằng Silica gel trộn 1\r\nsilicagel : 1 hạt để trong túi nilong mỗi túi 5 kg hạt, bịt kín miệng.
\r\n\r\n- Thời gian hút ẩm: 12\r\ntiếng, sau đó mở túi lấy riêng hạt để bảo quản.
\r\n\r\n4. BẢO QUẢN HẠT
\r\n\r\n- Điều kiện bảo quản: Kho lạnh hoặc\r\ntủ lạnh khô
\r\n\r\n- Nhiệt độ bảo quản: 10 – 15oC
\r\n\r\n- Độ ẩm hạt khi bảo quản: 15%
\r\n\r\n- Bao gói: Túi nilong, mỗi túi 5 kg\r\nhạt đã hút ẩm, gắn kín miệng.
\r\n\r\n- Thời gian bảo quản: 4 tháng
\r\n\r\n5. KIỂM NGHIỆM HẠT
\r\n\r\n- Khối lượng 1000 hạt: 2.330g
\r\n\r\n- Nảy mầm
\r\n\r\n- Điều kiện thử: Cát ẩm (3 cát: 1\r\nhạt), trong phòng.
\r\n\r\n- Thời gian nảy mầm (ngày)
\r\n\r\n- Bắt đầu: 9 ngày
\r\n\r\n- Kết thúc: 30 ngày
\r\n\r\n6. CHẤT LƯỢNG SINH LÝ HẠT\r\nGIỐNG
\r\n\r\n- Chất lượng sinh lý của hạt giống Dầu rái\r\nđược qui định trong bảng phân loại dưới đây.
\r\n\r\n- Chất lượng lô\r\nhạt giống Dầu rái được xếp theo loại chất lượng thấp nhất mà lô hạt giống ấy\r\nđạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ nẩy mầm và thế nẩy mầm. Nếu hai chỉ tiêu này đạt loại\r\n1 hoặc 2 nhưng chỉ tiêu độ thuần thấp hơn tiêu chuẩn trong bảng dưới đây thì hạt\r\nđược xếp vào loại thấp hơn.
\r\n\r\n- Phương pháp xác định các chỉ tiêu\r\nchất lượng sinh lý cho hạt giống Dầu rái trong tiêu chuẩn này được thực hiện theo Tiêu chuẩn ngành:\r\n04 - TCN - 33 - 2001.
\r\n\r\nChỉ tiêu chất lượng\r\nsinh lý của hạt giống Dầu rái
\r\n\r\n\r\n Chỉ tiêu chất lượng \r\n | \r\n \r\n Loại \r\n | \r\n ||
\r\n Loại 1\r\n | \r\n \r\n Loại 2 \r\n | \r\n \r\n Loại 3 \r\n | \r\n |
\r\n 1. Tỷ lệ nẩy mầm, không thấp hơn .\r\n . . (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n 2. Thế nẩy mầm, không thấp hơn . .\r\n . (% số hạt) \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 3. Hàm lượng nước của\r\n hạt , không thấp hơn . . . (%) \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 4. Độ sạch của hạt\r\n giống, không thấp hơn . . . (% trọng lượng) \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Tiêu chuẩn ngành 04TCN 136:2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống dầu rái đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 136:2006 về tiêu chuẩn kỹ thuật hạt giống dầu rái
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | 04TCN136:2006 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2006-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng |