ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4824/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 của HĐND tỉnh Nghệ An về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết 26/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Nghệ An về bổ sung khoản 2, điều 4 Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND ngày 22/7/2020 về chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt, vận hành thiết bị giám sát hành trình và cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình lắp đặt trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định một số chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh Nghệ An Ban hành Quy định tiêu chí đặc thù và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê mua tàu cá hoạt động trên biển thuộc địa bàn tỉnh Nghệ An;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4561/TTr-SNN-VP ngày 03/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3464/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố TTHC về lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4824/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |
I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
1 | Thủ tục Thưởng cho mỗi sản phẩm OCOP đạt hạng 3 sao trở lên |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | |
I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | |
1 | Thủ tục Hỗ trợ chi phí mua sắm, máy móc, thiết bị, chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất sản phẩm OCOP; xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị bảo quản, trang trí điểm cho đơn vị thực hiện việc giới thiệu và bán các sản phẩm OCOP; thiết kế, mua bao bì thương phẩm, mua nhãn hàng hóa |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực thủy sản | |||
1 |
| Thủ tục Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Giảm thời gian tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng) từ 02 ngày xuống 01 ngày làm việc. |
2 |
| Thủ tục Cấp lại văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Giảm thời gian tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng) từ 02 ngày xuống 01 ngày làm việc |
3 |
| Thủ tục Hỗ trợ cước phí thuê bao dịch vụ cho thiết bị giám sát hành trình trên tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên. | - Bổ sung phần căn cứ pháp lý Nghị quyết số 26/2020/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Nghệ An. - Thay đổi địa điểm tiếp nhận và trả kết quả tại Chi cục Thủy sản chuyển sang tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Nghệ An. - Giảm thời gian tiếp nhận hồ sơ (qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng) từ 02 ngày xuống 01 ngày làm việc. - Bổ sung cách thức thực hiện nộp hồ sơ qua hệ thống trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.nghean.gov.vn |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
File gốc của Quyết định 4824/QĐ-UBND năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An đang được cập nhật.
Quyết định 4824/QĐ-UBND năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Số hiệu | 4824/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành | 2021-12-10 |
Ngày hiệu lực | 2021-12-10 |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |