QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ
\r\n\r\n\r\n\r\nKHẢO\r\nNGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG SẮN
\r\n\r\nNational Technical\r\nRegulation on Testing for Value of Cultivation and Use of Cassava\r\nvarieties
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nQCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT được chuyển đổi từ\r\n10TCN 297-97 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn\r\nkỹ thuật và điểm a khoản 1 ĐIều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của\r\nChính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy\r\nchuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\nQCVN 01-61 : 2011/BNNPTNT do Trung tâm Khảo\r\nkiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia biên soạn, Cục\r\nTrồng trọt trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại\r\nThông tư số 48 /2011/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2011.
\r\n\r\n\r\n\r\n1.1. Phạm vi điều chỉnh
\r\n\r\nQuy chuẩn này quy định chỉ tiêu theo dõi,\r\nphương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm giá trị canh tác và sử\r\ndụng (khảo nghiệm VCU) của các giống sắn mới được chọn tạo trong nước và\r\nnhập nội.
\r\n\r\n1.2. Đối tượng áp\r\ndụng
\r\n\r\nQuy chuẩn này áp dụng\r\nđối với các tổ chức, cá nhân hoạt động liên quan đến khảo nghiệm VCU giống sắn\r\nmới.
\r\n\r\n1.3. Giải\r\nthích từ ngữ và các từ viết tắt
\r\n\r\n1.3.1. Giải\r\nthích từ ngữ
\r\n\r\nTrong Quy\r\nchuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
\r\n\r\n1.3.1.1. Giống\r\nkhảo nghiệm: Là giống sắn mới được đăng ký khảo\r\nnghiệm.
\r\n\r\n1.3.1.2 Giống đối chứng: Là giống\r\ncùng nhóm với giống khảo nghiệm đã được công nhận là giống cây trồng mới hoặc\r\nlà giống địa phương và đang được gieo trồng phổ biến trong sản xuất tại địa\r\nphương.
\r\n\r\n1.3.2 Các\r\ntừ viết tắt
\r\n\r\nVCU:\r\nValue of Cultivation and Use (giá trị canh tác và giá trị sử dụng).
\r\n\r\n\r\n\r\nĐể xác\r\nđịnh giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống sắn mới phải theo dõi, đánh\r\ngiá các chỉ tiêu như quy định ở Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 –\r\nChỉ tiêu theo dõi và phương pháp đánh giá
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Giai\r\n đoạn \r\nđánh giá \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính hoặc\r\n điểm \r\n | \r\n \r\n Mức độ biểu hiện \r\n | \r\n \r\n Phương pháp đánh\r\n giá \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số ngày từ trồng đến mọc mầm \r\n | \r\n \r\n Mọc mầm \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Có 50 % số hom có mầm mọc lến khỏi mặt đất \r\n | \r\n \r\n Quan sát các cây trên ô thí nghiệm \r\n | \r\n ||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Số ngày từ trồng đến bắt đầu phân cành cấp\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Phân cành \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Có 50 % số cây bắt đầu phân cành cấp 1 \r\n | \r\n \r\n Quan sát các cây trên ô thí nghiệm. \r\n | \r\n ||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Số ngày từ trồng đến thu hoạch \r\n | \r\n \r\n Chín \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Có trên 85 % số cây đã chín(*). \r\n | \r\n \r\n Quan sát các cây trên ô thí nghiệm \r\n | \r\n ||
\r\n Chú thích: (*) Khi cây đã\r\n rụng khoảng 2/3 số lá, trên thân còn khoảng từ 7 đến 10 lá đã chuyển màu\r\n vàng nhạt và khô héo; đỉnh thân chính dừng sinh trưởng, lớp vỏ biểu bì của\r\n thân có mầu xám nâu hoặc xám bạc. \r\n | \r\n |||||||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao cây \r\n | \r\n \r\n Chín \r\n | \r\n \r\n cm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đo từ sát mặt đất đến đỉnh sinh trưởng của\r\n cây. Đo 30 cây mẫu ở 3 hàng giữa của ô thí nghiệm \r\n | \r\n ||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Chiều cao phân cành \r\n | \r\n \r\n Phân cành \r\n | \r\n \r\n cm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đo từ sát mặt đất đến\r\n điểm phân\r\n cành cấp 1 của cây. Đo 30 cây mẫu ở 3 hàng giữa của ô thí nghiệm \r\n | \r\n ||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Độ thuần đồng ruộng \r\n | \r\n \r\n 9-10 lá \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n4 \r\n5 \r\n | \r\n \r\n Tốt \r\nKhá \r\nTrung bình \r\nKém \r\nRất kém \r\n | \r\n \r\n Quan sát và đếm số cây khác dạng \r\n | \r\n ||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Số thân/khóm \r\n | \r\n \r\n Phân cành \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n5 \r\n | \r\n \r\n 1 thân \r\n2 thân \r\n3 thân \r\n | \r\n \r\n Quan sát và đếm số thân/khóm \r\n | \r\n ||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Phân cành \r\n | \r\n \r\n Phân cành \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n | \r\n \r\n Phân cành \r\nKhông phân cành \r\n | \r\n \r\n Quan sát và đếm số cây phân cành/khóm \r\n | \r\n ||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Màu lá \r\n | \r\n \r\n 9-10 lá \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n4 \r\n5 \r\n6 \r\n | \r\n \r\n Xanh \r\nTím \r\nPhớt tím \r\nXanh đậm \r\nXanh \r\nXanh nhạt \r\n | \r\n \r\n Quan sát lá \r\n | \r\n ||
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Mầu ngọn lá \r\n | \r\n \r\n 9-10 lá \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n4 \r\n | \r\n \r\n Xanh \r\nTím \r\nPhớt tím \r\nTrắng \r\n | \r\n \r\n Quan sát ngọn lá \r\n | \r\n ||
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Mầu cuống lá \r\n | \r\n \r\n 9-10 lá \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n5 \r\n | \r\n \r\n Xanh \r\nTím \r\nPhớt tím \r\n | \r\n \r\n Quan sát cuống lá \r\n | \r\n ||
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Mầu vỏ thân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n5 \r\n7 \r\n9 \r\n | \r\n \r\n Xanh \r\nTím \r\nXám \r\nXám bạc \r\nNâu \r\n | \r\n \r\n Quan sát vỏ thân \r\n | \r\n ||
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Mầu hoa \r\n | \r\n \r\n Khi hoa\r\n nở 100 % \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n5 \r\n | \r\n \r\n Vàng \r\nTím \r\nTrắng \r\n | \r\n \r\n Quan sát hoa \r\n | \r\n ||
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Mầu vỏ củ \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n5 \r\n7 \r\n | \r\n \r\n - Màu vỏ\r\n củ ngoài: \r\nXám \r\nXám bạc \r\nTrắng \r\nNâu đen \r\n | \r\n \r\n Quan sát vỏ củ\r\n ngoài \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n5 \r\n | \r\n \r\n - Màu vỏ\r\n củ trong: \r\nTrắng \r\nHồng \r\nTrắng\r\n hồng \r\n | \r\n \r\n Quan sát vỏ củ trong \r\n | \r\n |||||
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Mầu thịt củ \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\nTrắng đục \r\n | \r\n \r\n Quan sát thịt củ \r\n | \r\n ||
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Số cây thu hoạch \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n Cây/ô \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đếm số cây trên ô \r\n | \r\n ||
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Số củ/cây \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n củ/cây \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đếm số củ trên cây \r\n | \r\n ||
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Khối lượng củ tươi/cây \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cân khối lượng củ \r\n | \r\n ||
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Năng suất củ tươi \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n tạ/ha \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cân khối lượng củ toàn ô \r\n | \r\n ||
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Khối lượng sắn lát khô/cây \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n kg \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cân khối lượng sắn lát khô/cây \r\n | \r\n ||
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Năng suất sắn lát khô \r\n | \r\n \r\n Thu\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n tạ/ha \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cân khối lượng sắn lát khô trên ô \r\n | \r\n ||
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Chỉ số thu hoạch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n NS củ tươi \r\n
NS thân\r\n lá + rễ củ \r\n | \r\n ||
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Sùng và mối đục hom\r\n \r\n | \r\n \r\n Mọc mầm \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tính % số hom bị\r\n hại/tổng số hom theo dõi \r\n | \r\n ||
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đốm nâu lá Cercosporidiumhenning\r\n sii \r\n | \r\n \r\n Phân cành \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tính % cây bị\r\n bệnh/số cây theo dõi \r\n | \r\n ||
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Bệnh khảm lá \r\nMozaic Manihot\r\n virusl.Smith \r\n | \r\n \r\n Phân cành \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tính % cây bị\r\n bệnh/tổng số cây theo dõi \r\n | \r\n ||
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Bệnh thối củ \r\nPhacolus manihotis\r\n Henn \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tính % củ bị bệnh/tổng số củ theo dõi \r\n | \r\n ||
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Khả năng chịu hạn \r\n | \r\n \r\n Sau đợt hạn nặng \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n
| \r\n \r\n Rất tốt: lá không héo \r\nKhá: mép lá hơi cuộn lại \r\nTrung bình: mép lá cuộn hình chữ V \r\nHơi kém: mép lá cuộn vào trong \r\nRất kém: lá cuộn\r\n tròn \r\n | \r\n \r\n Quan sát các cây\r\n trên ô và cho điểm \r\n | \r\n ||
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Khả năng chịu rét \r\n | \r\n \r\n Sau đợt\r\n rét đậm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n\r\n \r\n 2 \r\n\r\n 3 \r\n\r\n 4 \r\n\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Rất tốt: cây sinh trưởng phát triển bình\r\n thường \r\nKhá: lá hơi chuyển vàng \r\nTrung bình: lá chuyển vàng, không rụng lá \r\nHơi kém: lá chuyển vàng và rụng 1/3 số lá \r\nRất kém: lá chuyển vàng và rụng 2/3 số lá \r\n | \r\n \r\n Quan sát các cây\r\n trên ô và cho điểm \r\n | \r\n ||
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Khả năng chống đổ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n - Đổ rễ \r\n | \r\n \r\n Chín \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đếm tính tỷ lệ\r\n cây đổ rễ \r\n | \r\n |||
\r\n - Đổ gẫy thân \r\n | \r\n \r\n Sau đợt\r\n gió to \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n\r\n 4 \r\n\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tốt: < 5 % cây\r\n gẫy \r\nKhá: 5-15 % cây gẫy \r\nTrung bình: 15-30 %\r\n cây gẫy \r\nKém: 30-50 % cây\r\n gẫy \r\nRất kém: > 50 %\r\n cây gẫy \r\n | \r\n \r\n Quan sát các cây\r\n trên ô và cho điểm \r\n | \r\n |||
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Chất lượng củ: \r\n- Hàm lượng chất\r\n khô \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Khối lượng chất khô tuyệt đối/khối lượng\r\n tươi x100 \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Hàm lượng tinh bột \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Màu sắc củ khi\r\n luộc \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\nTrắng đục \r\n | \r\n \r\n Quan sát và cho điểm \r\n | \r\n ||
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Chất lượng thử nếm \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n - Độ xơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n | \r\n \r\n Nhiều xơ \r\nXơ trung bình \r\nKhông xơ \r\n | \r\n \r\n Luộc chín, thử\r\n nếm và cho điểm \r\n | \r\n |||
\r\n - Độ bở \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n4 \r\n5 \r\n | \r\n \r\n Rất bở \r\nBở \r\nBở trung bình \r\nHơi bở \r\nKhông bở \r\n | \r\n ||||
\r\n - Độ dẻo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n | \r\n \r\n Rất dẻo \r\nDẻo \r\nKhông dẻo \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Vị đắng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n4 \r\n5 \r\n | \r\n \r\n Rất đắng \r\nĐắng khá \r\nĐắng trung bình \r\nHơi đắng \r\nKhông đắng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n - Độ ngọt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n4 \r\n5 \r\n | \r\n \r\n Rất ngọt \r\nNgọt khá \r\nNgọt trung bình \r\nHơi ngọt \r\nKhông ngọt \r\n | \r\n ||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
III.\r\nPHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
\r\n\r\n3.1. Các\r\nbước khảo nghiệm
\r\n\r\n3.1.1.\r\nKhảo nghiệm cơ bản:
\r\n\r\nTiến hành 3 vụ, trường hợp chỉ đề nghị công nhận cho\r\n01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
\r\n\r\n3.1.2.\r\nKhảo nghiệm sản xuất:
\r\n\r\nTiến hành\r\n2 vụ, đồng\r\nthời với khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những\r\ngiống sắn có triển vọng.
\r\n\r\n3.2. Bố\r\ntrí khảo nghiệm
\r\n\r\n3.2.1.\r\nKhảo nghiệm cơ bản
\r\n\r\n3.2.1.1.\r\nBố trí thí nghiệm
\r\n\r\nTheo khối\r\nngẫu nhiên hoàn chỉnh, 3 lần nhắc lại. Diện tích ô là 32 m2 (4 m x\r\n8 m). Mỗi ô thí nghiệm trồng 4 hàng.
\r\n\r\nKhoảng\r\ncách giữa các lần nhắc lại 1 m. Xung quanh thí nghiệm phải có ít nhất 01 hàng\r\nbảo vệ.
\r\n\r\n3.2.1.2.\r\nGiống khảo nghiệm
\r\n\r\n- Lượng\r\ngiống khảo nghiệm: tối thiểu 120 hom/giống/vụ/điểm
\r\n\r\n- Chất\r\nlượng hom: Hom tươi bánh tẻ, không sâu bệnh, hom dài từ 10 đến 15 cm (có từ 3\r\nđến 4 mắt). Hom được lấy từ cây giống từ 6 đến 10 tháng tuổi.
\r\n\r\n- Thời\r\ngian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
\r\n\r\n- Giống\r\nkhảo nghiệm được phân nhóm theo thời gian sinh trưởng:
\r\n\r\nNhóm chín\r\nsớm: thời gian sinh trưởng dưới 8 tháng
\r\n\r\nNhóm chín\r\ntrung bình : thời gian sinh trưởng từ trên 8 tháng đến 10 tháng.
\r\n\r\nNhóm chín\r\nmuộn: thời gian sinh trưởng trên 10 tháng
\r\n\r\n3.2.1.3.\r\nGiống đối chứng
\r\n\r\nDo cơ sở khảo\r\nnghiệm lựa chọn, quyết định.
\r\n\r\nChất lượng\r\ncủa hom giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như quy định ở Mục\r\n3.2.1.2.
\r\n\r\n3.2.2. Khảo\r\nnghiệm sản xuất
\r\n\r\n- Diện tích:\r\nTối thiểu 1000m2/giống/điểm. Tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua\r\ncác vụ không vượt quá quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
\r\n\r\n- Giống đối\r\nchứng: Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
\r\n\r\n3.3. Quy\r\ntrình kỹ thuật
\r\n\r\n3.3.1. Khảo\r\nnghiệm cơ bản
\r\n\r\n3.3.1.1. Thời\r\nvụ
\r\n\r\nTrồng trong\r\nkhung thời vụ tốt nhất của vùng khảo nghiệm.
\r\n\r\n3.3.1.2. Đất\r\ntrồng
\r\n\r\nSắn có thể trồng\r\ntrên nhiều loại đất khác nhau, đất phải có tính chất đại diện cho vùng sinh\r\nthái, có độ phì đồng đều.
\r\n\r\nLàm đất bừa\r\nkỹ, nhuyễn, san phẳng mặt ruộng, sạch cỏ dại và đảm bảo độ ẩm đất lúc gieo\r\nkhoảng 75-80% độ ẩm tối đa đồng ruộng.
\r\n\r\n3.3.1.3.\r\nKhoảng cách, mật độ trồng
\r\n\r\nTrồng với\r\nkhoảng cách hàng cách hàng 1m, cây cách cây từ từ 0,8 đến 1,0m, tuỳ theo nhóm\r\ngiống đảm bảo mật độ như quy định ở Bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 – Mật\r\nđộ trồng
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Nhóm giống \r\n | \r\n \r\n Khoảng cách \r\n | \r\n \r\n Số cây/ô \r\n | \r\n \r\n Mật độ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chín sớm và trung\r\n bình \r\n | \r\n \r\n 1 m x 0,8 m \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 12.500 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chín muộn \r\n | \r\n \r\n 1 m x 1 m \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 10.000 \r\n | \r\n
Đặt hom nghiêng một\r\ngóc 10 o so với mặt đất hoặc hom đặt nằm để mắt mầm về 2 phía; lấp\r\nđất phủ hom trồng từ 3 đến 4 cm.
\r\n\r\n3.3.1.4. Phân bón
\r\n\r\n- Lượng bón: Phân\r\nchuồng từ 6 đến 8 tấn/ha hoặc phân hữu cơ khác với lượng quy đổi tương đương;\r\nriêng đất đỏ vàng, đất bazan không bón phân chuồng.
\r\n\r\nPhân vô cơ (kg/ha)\r\nbón theo loại đất và nhóm giống như quy định ở Bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3 – Liều lượng\r\nphân bón vô cơ
\r\n\r\n\r\n Đất đai \r\n | \r\n \r\n Nhóm chín sớm và\r\n trung bình \r\n | \r\n \r\n Nhóm chín muộn \r\n | \r\n ||||
\r\n N \r\n | \r\n \r\n P2O5 \r\n | \r\n \r\n K2O5 \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n P2O5 \r\n | \r\n \r\n K2O5 \r\n | \r\n |
\r\n Đất đen, đất đỏ bazan \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n
\r\n Đất bạc màu \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n
- Cách bón:
\r\n\r\nBón lót: toàn bộ phân\r\nchuồng và phân lân
\r\n\r\nBón thúc lần 1 (từ 20\r\nđến 30 ngày sau khi mọc mầm): Bón 1/2 lượng đạm + 1/2 lượng Kali (sau khi đã\r\nlàm cỏ phá váng)
\r\n\r\nBón thúc lần 2 (từ 50\r\nđến 70 ngày sau khi mọc mầm): Bón 1/2 lượng đạm + 1/2 lượng Kali (sau khi đã\r\nlàm cỏ lượt 2)
\r\n\r\n3.3.1.5. Chăm sóc
\r\n\r\nXới xáo phá váng, làm\r\nsạch cỏ dại sau trồng từ 15 đến 20 ngày.
\r\n\r\nKhi sắn có từ 5 đến 6\r\nlá (sau mọc mầm từ 30 đến 45 ngày): Làm sạch cỏ, xới đất, bón thúc lần 1 và vun\r\nnhẹ quanh gốc.
\r\n\r\nKhi sắn có từ 9 đến\r\n10 lá (sau mọc mầm từ 70 đến 90 ngày): Làm sạch cỏ, xới đất, bón thúc lần 2 và\r\nkết hợp vun cao chống đổ.
\r\n\r\n3.3.1.6. Phòng trừ\r\nsâu bệnh
\r\n\r\nPhòng trừ sâu bệnh và\r\nsử dụng thuốc bảo vệ thực vật theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật (trừ\r\nnhững thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật).
\r\n\r\n3.3.1.7. Thu hoạch
\r\n\r\nThu hoạch khi củ chín\r\nsinh lý, khi cây đã rụng khoảng 2/3 số lá, trên thân còn khoảng từ 7 đến 10 lá\r\nđã chuyển màu vàng nhạt.
\r\n\r\n3.3.2. Khảo nghiệm\r\nsản xuất
\r\n\r\nÁp dụng kỹ thuật gieo\r\ntrồng tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo quy trình kỹ thuật ở\r\nMục 3.3.1.
\r\n\r\n3.4. Phương pháp đánh\r\ngiá
\r\n\r\n3.4.1. Khảo nghiệm cơ\r\nbản
\r\n\r\n3.4.1.1. Các chỉ tiêu\r\nđược theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Các chỉ tiêu về phản ứng\r\ncủa giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất lợi khi có yêu cầu thì\r\nbố trí thí nghiệm riêng với các điều kiện nhân tạo.
\r\n\r\n3.4.1.2. Định cây\r\ntheo dõi khi có 4-5 lá thật/cây. Mỗi lần nhắc lại lấy 10 cây/ô, lấy ở 3 hàng\r\ngiữa của ô, trừ 2 cây đầu hàng. Tổng số cây theo dõi 30 cây/giống
\r\n\r\n3.4.1.3. Phương pháp\r\ntheo dõi, đánh giá theo quy định ở Bảng 1.
\r\n\r\n3.4.2. Khảo nghiệm\r\nsản xuất
\r\n\r\nTheo dõi, đánh giá\r\ncác chỉ tiêu:
\r\n\r\n- Thời gian sinh\r\ntrưởng
\r\n\r\n- Năng suất: Cân khối\r\nlượng củ tươi thực thu trên diện tích khảo nghiệm sau đó quy ra năng suất\r\ntạ/ha.
\r\n\r\n- Đặc điểm giống:\r\nNhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với\r\nđiều kiện địa phương nơi khảo nghiệm.
\r\n\r\n- Ý kiến của người\r\nsản xuất: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
\r\n\r\n3.5. Báo cáo kết quả\r\nkhảo nghiệm: Theo\r\nPhụ lục A, B của Quy chuẩn này.
\r\n\r\n\r\n\r\nKhảo nghiệm VCU giống\r\nsắn để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại tại Pháp\r\nlệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN\r\nngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn\r\nvề công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Cục Trồng trọt\r\ncó trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu\r\ncầu quản lý giống sắn, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.\r\n
\r\n\r\n5.2. Trong trường hợp\r\ncác tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay\r\nđổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
\r\n\r\n1. Thông tin chung
\r\n\r\n- Vụ …………….. năm\r\n……………………
\r\n\r\n- Điểm khảo nghiệm:………………………………………………………………
\r\n\r\n- Cơ sở thực hiện: ……………………………………………………………....
\r\n\r\n- Cán bộ thực hiện: ……………………….. … ĐT….\r\n……….Email……………
\r\n\r\n2. Vật liệu khảo nghiệm
\r\n\r\n- Số giống tham gia khảo nghiệm
\r\n\r\n- Giống đối chứng:
\r\n\r\n3. Phương pháp khảo nghiệm
\r\n\r\n- Số lần nhắc lại:
\r\n\r\n- Diện tích ô khảo nghiệm:……. m2; Kích thước\r\nô: ………m x…….m
\r\n\r\n4. Đặc điểm đất đai (số liệu phân tích đất\r\nđai nếu có)
\r\n\r\n- Loại đất:
\r\n\r\n- Thành phần cơ giới đất:
\r\n\r\n- Thành phần hoá tính đất (nếu có) (pH, hàm\r\nlượng mùn tổng số %, hàm lượng N, P, K tổng số, hàm lượng lân dể tiêu mg/100\r\ngam đất)
\r\n\r\n5. Thời gian khảo nghiệm
\r\n\r\n- Ngày trồng:
\r\n\r\n- Ngày chín:
\r\n\r\n6. Các biện pháp kỹ thuật đã áp dụng
\r\n\r\n- Lượng hom, mật độ, khoảng cách trồng
\r\n\r\n- Lượng phân bón và cách bón
\r\n\r\n+ Lượng bón:
\r\n\r\n+ Cách bón:
\r\n\r\n- Chăm sóc
\r\n\r\n+ Lần 1:
\r\n\r\n+ Lần 2:
\r\n\r\n- Phòng trừ sâu bệnh: Ghi rõ ngày tiến hành,\r\nloại thuốc và nồng độ sử dụng
\r\n\r\n+ Lần 1:
\r\n\r\n+ Lần 2:
\r\n\r\n7. Tóm tắt tình hình thời tiết khí hậu đối\r\nvới ngô thí nghiệm (Số liệu thời tiết khí hậu ở trạm khí tượng thuỷ văn gần\r\nnhất).
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n8. Số liệu kết quả\r\nkhảo nghiệm (ghi\r\nđầy đủ, chính xác vào các Bảng 1, 2, 3, 4, 5 và 6 dưới đây).
\r\n\r\nBảng 1- Một số đặc\r\nđiểm thực vật học
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Dạng cây \r\n | \r\n \r\n Dạng gốc thân \r\n | \r\n \r\n Số thân/ khóm \r\n | \r\n \r\n Phân cành \r\n | \r\n \r\n Màu sắc lá \r\n | \r\n \r\n Màu ngọn lá \r\n | \r\n \r\n Màu cuống lá \r\n | \r\n \r\n Màu vỏ thân \r\n | \r\n \r\n Màu vỏ củ \r\n | \r\n \r\n Màu vỏ thịt củ \r\n | \r\n \r\n Màu hoa \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 2 - Tình hình\r\nsinh trưởng và phát triển của giống sắn
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Thời gian từ trồng\r\n đến…(ngày) \r\n | \r\n \r\n Chiều cao cây (cm) \r\n | \r\n \r\n Chiều cao phân cành\r\n (cm) \r\n | \r\n \r\n Sức sinh trưởng\r\n (điểm 1-5) \r\n | \r\n \r\n Độ thuần đồng ruộng\r\n (điểm 1-5) \r\n | \r\n ||
\r\n Mọc mầm \r\n | \r\n \r\n Phân cành cấp 1 \r\n | \r\n \r\n Chín \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Thang điểm 1-5:
\r\n\r\nĐiểm 1 : Tốt
\r\n\r\nĐiểm 2 : Khá
\r\n\r\nĐiểm 3 : Trung bình
\r\n\r\nĐiểm 4 : Yếu
\r\n\r\nĐiểm 5 : Rất yếu
\r\n\r\nBảng 3 - Yếu tố cấu\r\nthành Năng suất và năng suất sắn
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Số khóm HH/ô \r\n | \r\n \r\n Số củ/khóm \r\n | \r\n \r\n Trọng lượng củ\r\n tươi/khóm \r\n | \r\n \r\n Năng suất củ tươi\r\n tạ/ha \r\n | \r\n \r\n Trọng lượng sắn lát\r\n kg/ô \r\n | \r\n \r\n Năng suất sắn lát\r\n (tạ/ha) \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n L1 \r\n | \r\n \r\n L2 \r\n | \r\n \r\n L3 \r\n | \r\n \r\n TB \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 4 - Đánh giá\r\nphẩm chất sắn
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng chất khô\r\n (%) \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng tinh bột\r\n (%) \r\n | \r\n \r\n Chất lượng củ khi\r\n luộc \r\n | \r\n |||||
\r\n Màu sắc củ luộc \r\n | \r\n \r\n Độ xơ \r\n | \r\n \r\n Độ bở \r\n | \r\n \r\n Độ dẻo \r\n | \r\n \r\n Vị đắng \r\n | \r\n \r\n Độ ngọt \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 5 - Tình hình\r\nsâu bệnh chính hại sắn
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Sùng, mối đục\r\n hom(%) \r\n | \r\n \r\n Bệnh đốm nâu lá(%) \r\n | \r\n \r\n Bệnh khảm lá (%) \r\n | \r\n \r\n Bệnh thối củ (%) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 6. Khả năng\r\nchống đổ ngã và chịu hạn, chịu rét của các giống sắn khảo nghiệm
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Chịu hạn \r\n | \r\n \r\n Chịu rét \r\n | \r\n \r\n Chổng đổ \r\n | \r\n |||||
\r\n Thời điểm đánh giá \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n1-5 \r\n | \r\n \r\n Thời điểm đánh giá \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n1-5 \r\n | \r\n \r\n Đổ rễ \r\n | \r\n \r\n Đổ gãy thân \r\n | \r\n |||
\r\n Thời điểm đánh giá \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Thời điểm đánh giá \r\n | \r\n \r\n Điểm \r\n1-5 \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
9. Nhận xét tóm tắt ưu khuyết điểm chính của\r\ncác giống khảo nghiệm. Sơ bộ xếp loại từ tốt đến xấu theo từng nhóm giống. …………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n10. Kết luận và đề\r\nnghị
\r\n\r\n- Kết\r\nluận:…………………………………………………………...............................
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n- Đề\r\nnghị:…………………………………………………………………........................
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n…………………………………………………………………………….............................
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Cơ sở khảo nghiệm \r\n(ký, ghi rõ họ tên\r\n và đóng dấu) \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm \r\nNgười khảo nghiệm \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
BÁO\r\nCÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
\r\n\r\n1. Vụ: \r\nnăm:
\r\n\r\n2. Địa điểm khảo nghiệm:
\r\n\r\n3. Tên người khảo nghiệm:
\r\n\r\n4.Tên giống khảo nghiệm:
\r\n\r\nGiống đối chứng:
\r\n\r\n5. Ngày\r\ntrồng: Ngày thu:
\r\n\r\n6. Diện tích khảo nghiệm: m2
\r\n\r\n7. Đặc điểm đất đai:
\r\n\r\n8. Mật độ trồng:
\r\n\r\n9. Phân bón: ghi cụ thể liều\r\nlượng và chủng loại phân bón đã sử dụng.
\r\n\r\n10. Đánh giá chung:
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Năng suất \r\n(tạ/ha) \r\n | \r\n \r\n Thời gian sinh\r\n trưởng \r\n | \r\n \r\n Nhận xét chung \r\n(sinh trưởng, sâu\r\n bệnh và tính thích ứng của giống …) \r\n | \r\n \r\n Ý kiến người sản\r\n xuất \r\n(có hoặc không chấp\r\n nhận giống mới…) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
11. Kết luận và đề nghị:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Xác nhận của cơ sở \r\n(Ký tên, đóng dấu) \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm \r\nCán bộ khảo nghiệm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Quy chuẩn QCVN01-61:2011/BNNPTNT, Quy chuẩn số QCVN01-61:2011/BNNPTNT, Quy chuẩn QCVN01-61:2011/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn số QCVN01-61:2011/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn QCVN01 61:2011 BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QCVN01-61:2011/BNNPTNT
File gốc của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-61:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-61:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống sắn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | QCVN01-61:2011/BNNPTNT |
Loại văn bản | Quy chuẩn |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-07-05 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |