QUY CHUẨN KỸ\r\nTHUẬT QUỐC GIA VỀ\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\nKHẢO\r\nNGHIỆM GIÁ TRỊ CANH TÁC VÀ SỬ DỤNG CỦA GIỐNG KHOAI TÂY
\r\n\r\nNational Technical\r\nRegulation to Testing for Value of Cultivation and Use of Potato varieties
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nQCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT được chuyển đổi từ\r\n10TCN 310 : 98 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy\r\nchuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 ĐIều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày\r\n1/8/2007 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu\r\nchuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\nQCVN 01-59 : 2011/BNNPTNT do Trung tâm Khảo\r\nkiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng và phân bón Quốc gia biên soạn, Cục\r\nTrồng trọt trình duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành tại\r\nThông tư số 48 /2011/TT-BNNPTNT ngày 05 tháng 7 năm 2011.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
1.1. Phạm vi điều chỉnh
\r\n\r\nQuy chuẩn này quy định\r\nchỉ tiêu theo dõi, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm giá trị\r\ncanh tác và sử dụng (khảo nghiệm VCU) của các giống khoai tây mới thuộc\r\nloài Solanum tuberosum (L.) được chọn tạo trong nước\r\nvà nhập nội.
\r\n\r\n1.2. Đối tượng áp dụng
\r\n\r\nQuy chuẩn này áp dụng\r\nđối với các tổ chức, cá nhân hoạt động liên quan đến khảo nghiệm VCU giống khoai tây mới.
\r\n\r\n1.3. Giải\r\nthích từ ngữ và các từ viết tắt
\r\n\r\n1.3.1. Giải\r\nthích từ ngữ
\r\n\r\nTrong Quy\r\nchuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
\r\n\r\n1.3.1.1. Giống\r\nkhảo nghiệm: Là giống khoai tây mới được\r\nđăng\r\nký khảo nghiệm.
\r\n\r\n1.3.1.2. Giống đối chứng: Là giống\r\ncùng nhóm với giống khảo nghiệm đã được công nhận là giống cây trồng mới hoặc\r\nlà giống địa phương và đang được gieo trồng phổ biến trong sản xuất.
\r\n\r\n1.3.2.\r\nCác từ viết tắt
\r\n\r\nVCU: Value of\r\nCultivation and Use (giá trị canh tác và giá trị sử dụng).
\r\n\r\n1.4. Tài\r\nliệu viện dẫn
\r\n\r\nQCVN\r\n01-52:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai\r\ntây.
\r\n\r\n\r\n\r\nĐể xác định giá trị\r\ncanh tác và giá trị sử dụng của giống khoai tây mới phải theo dõi, đánh giá các\r\nchỉ tiêu ở Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 – Chỉ tiêu theo dõi và\r\nphương pháp đánh giá
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Giai\r\n đoạn \r\nđánh giá \r\n | \r\n \r\n Đơn vị\r\n tính hoặc điểm \r\n | \r\n \r\n Mức độ biểu hiện \r\n | \r\n \r\n Phương pháp đánh\r\n giá \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Ngày mọc \r\n | \r\n \r\n Mọc \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Khi có 70% số khóm/ô mọc khỏi mặt đất \r\n | \r\n \r\n Quan sát toàn bộ số khóm /ô \r\n | \r\n ||||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Số khóm mọc/ô \r\n | \r\n \r\n Sau trồng \r\n30 ngày \r\n | \r\n \r\n Khóm \r\n | \r\n \r\n Mầm cây lộ rõ trên mặt đất \r\n | \r\n \r\n Đếm số khóm mọc/ô \r\n | \r\n ||||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Ngày xuống dây (thời gian sinh trưởng) \r\n | \r\n \r\n Sau trồng 80 ngày \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n | \r\n \r\n Khi có 70% thân lá chuyển màu vàng tự\r\n nhiên, vỏ củ nhẵn bóng và rắn chắc. \r\n | \r\n \r\n Quan sát toàn bộ số khóm /ô \r\n | \r\n ||||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Sinh trưởng của cây \r\n | \r\n \r\n Sau mọc \r\n45 ngày \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n5 \r\n7 \r\n | \r\n \r\n Kém \r\nTrung bình \r\nTốt \r\n | \r\n \r\n Quan sát toàn bộ số khóm/ô \r\n | \r\n ||||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Độ đồng đều giữa các khóm \r\n | \r\n \r\n Sau mọc \r\n45 ngày \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n5 \r\n7 \r\n | \r\n \r\n Kém \r\nTrung bình \r\nTốt \r\n | \r\n \r\n Quan sát toàn bộ số khóm/ô \r\n | \r\n ||||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Dạng cây \r\n | \r\n \r\n Sau mọc \r\n45 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đứng \r\nNửa đứng \r\nBò \r\n | \r\n \r\n Quan sát toàn bộ số khóm/ô \r\n | \r\n ||||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Độ dài tia củ \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n5 \r\n7 \r\n | \r\n \r\n Ngắn \r\nTrung bình \r\nDài \r\n | \r\n \r\n Quan sát tia củ của từng giống và đánh giá \r\n | \r\n ||||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Bệnh mốc sương (Phytophthora infestans) \r\n | \r\n \r\n Sau mọc \r\n45 đến 75 ngày \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n\r\n 5 \r\n\r\n 7 \r\n\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Không bị bệnh \r\nNhẹ, <20% diện tích thân lá nhiễm bệnh \r\nTrung bình, 20 đến 50% diện tích thân lá\r\n nhiễm bệnh \r\nNặng, >50 đến 75% diện tích thân lá\r\n nhiễm bệnh \r\nRất nặng, >75% diện tích thân lá nhiễm\r\n bệnh \r\n | \r\n \r\n Quan sát diện tích vết bệnh trên thân lá,\r\n đánh giá và cho điểm \r\n | \r\n ||||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Bệnh đốm lá \r\n(Alternaria\r\n Solani) \r\n | \r\n \r\n Sau mọc \r\n30 đến 45 ngày \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n\r\n 5 \r\n\r\n 7 \r\n\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Không bệnh \r\nNhẹ, <20% diện tích thân lá nhiễm bệnh \r\nTrung bình, 20 đến 50% diện tích thân lá\r\n nhiễm bệnh \r\nNặng, >50 đến 75% diện tích thân lá\r\n nhiễm bệnh \r\nRất nặng, >75% diện tích thân lá nhiễm\r\n bệnh \r\n | \r\n \r\n Quan sát diện tích vết bệnh trên thân lá,\r\n đánh giá và cho điểm \r\n | \r\n ||||
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Bệnh vi rút \r\n | \r\n \r\n Sau mọc 15, 30 và\r\n 45 ngày \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Tất cả các khóm có triệu trứng bị bệnh/ô. \r\n | \r\n \r\n Đếm số cây có triệu chứng bệnh tại mỗi lần\r\n nhắc \r\n | \r\n ||||
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Bệnh héo xanh do vi\r\n khuẩn \r\n(Pseudomonas\r\n Solanasearumhay Ralstoiria Solanasearum.\r\n Erwinia ssp, Corynebacterium spedonicum) \r\n | \r\n \r\n Sau mọc đến\r\n thu hoạch \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Cây chết héo xanh\r\n \r\n | \r\n \r\n Đếm số cây có triệu\r\n chứng bệnh tại mỗi lần nhắc \r\n | \r\n ||||
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Bệnh héo vàng do\r\n nấm (Verticilium\r\n albo-atrum, Fusarium spp.) \r\n | \r\n \r\n Sau mọc đến thu\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Cây chết\r\n héo vàng. \r\n | \r\n \r\n Đếm số cây có triệu\r\n chứng bệnh tại mỗi lần nhắc \r\n | \r\n ||||
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Sâu xám \r\n(Agrotis ypsilon\r\n Rottemberg)\r\n \r\n | \r\n \r\n Sau mọc 15, 30 và\r\n 45 ngày \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Cây bị cắn đứt\r\n ngang thân \r\n | \r\n \r\n Đếm số cây bị hại \r\n tại mỗi lần nhắc \r\n\r\n | \r\n ||||
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Rệp gốc \r\n(Rhopalosiphum\r\n ufiabdominalis) \r\n | \r\n \r\n Sau mọc 15, 30 và\r\n 45 ngày \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n1 \r\n3 \r\n5 \r\n\r\n 7 \r\n9 \r\n | \r\n \r\n Không bị hại \r\nBị hại nhẹ \r\nMột số cây có lá bị héo \r\nTất cả các cây có lá bị héo, cây sinh\r\n trưởng chậm \r\nTrên 50% số cây bị chết \r\nTất cả các cây bị chết \r\n | \r\n \r\n Quan sát giá mức độ bị hại và khả năng hồi\r\n phục của cây sau khi gặp điều kiện bất thuận, đánh giá và cho điểm \r\n | \r\n ||||
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Nhện trắng \r\n(Polyphagonemus latus) \r\n | \r\n \r\n Sau mọc 15, 30\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n1 \r\n3 \r\n5 \r\n\r\n 7 \r\n\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Không bị hại \r\nBị hại nhẹ \r\nMột số cây có lá bị hại \r\nTất cả các cây có lá bị hại, cây sinh trưởng\r\n chậm \r\nTrên 50% số cây bị chết, số còn lại ngừng\r\n sinh trưởng \r\nTất cả các cây bị chết \r\n | \r\n \r\n Quan sát và đánh giá \r\n | \r\n ||||
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Bọ trĩ \r\n(Frankiniella spp) \r\n | \r\n \r\n Sau mọc 15, 30\r\n ngày \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n1 \r\n3 \r\n5 \r\n\r\n 7 \r\n\r\n
| \r\n \r\n Không bị hại \r\nBị hại nhẹ \r\nMột số cây có lá bị hại \r\nTất cả các cây có lá bị hại, cây sinh\r\n trưởng chậm \r\nTrên 50% số cây bị chết. số còn lại ngừng\r\n sinh trưởng \r\nTất cả các cây bị chết \r\n | \r\n \r\n Quan sát và đánh giá \r\n | \r\n ||||
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Khả năng thích ứng với điều kiện ngoại cảnh\r\n bất thuận \r\n | \r\n \r\n Khi gặp điều kiện\r\n bất thuận \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n
5 \r\n | \r\n \r\n Không bị hại \r\nHại nhẹ, hồi phục nhanh \r\nHại trung bình, hồi phục chậm \r\nHại nặng hồi phục kém \r\nChết hoàn toàn \r\n | \r\n \r\n Quan sát và đánh giá \r\n | \r\n ||||
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Dạng củ \r\n | \r\n \r\n Sau khi thu hoạch \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n4 \r\n5 \r\n6 \r\n | \r\n \r\n Tròn \r\nOvan ngắn \r\nOvan \r\nOvan dài \r\nDài \r\nRất dài \r\n | \r\n \r\n Quan sát các củ và đánh giá \r\n | \r\n ||||
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Mầu vỏ củ \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n4 \r\n5 \r\n6 \r\n7 \r\n8 \r\n | \r\n \r\n Kem nhạt \r\nVàng \r\nĐỏ \r\nĐỏ một phần \r\nXanh \r\nXanh một phần \r\nNâu đỏ \r\nMàu khác \r\n | \r\n \r\n Quan sát vỏ củ và đánh giá \r\n | \r\n ||||
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Mầu thịt củ \r\n | \r\n \r\n Khi thu hoạch \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n4 \r\n5 \r\n6 \r\n7 \r\n8 \r\n9 \r\n10 \r\n | \r\n \r\n Trắng \r\nKem \r\nVàng nhạt \r\nVàng trung bình \r\nVàng đậm \r\nĐỏ \r\nĐỏ một phần \r\nXanh \r\nXanh một phần \r\nMàu khác \r\n | \r\n \r\n Cắt đôi củ và quan sát thịt củ \r\n | \r\n ||||
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Độ sâu mắt củ \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n5 \r\n7 \r\n9 \r\n | \r\n \r\n Rất nông \r\nNông \r\nTrung bình \r\nSâu \r\nRất sâu \r\n | \r\n \r\n Quan sát mắt củ và đánh giá \r\n | \r\n ||||
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Số khóm thu/ô \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n khóm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đếm số khóm thực tế tại mỗi ô thí nghiệm\r\n khi thu hoạch \r\n | \r\n ||||
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Số củ và khối lượng củ/ô \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n Củ to (đường kính >50 mm) \r\nCủ trung bình (Đường kính 30-50mm) \r\nCủ nhỏ (Đường kính <30mm) \r\n | \r\n \r\n Phân loại và đếm số củ theo đường kính \r\n | \r\n ||||
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Khối lượng củ không đạt thương phẩm/ô \r\n | \r\n \r\n Thu hoạch \r\n | \r\n \r\n Kg/ô \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Cân tổng số củ bị bệnh, củ dị dạng tại mỗi\r\n lần nhắc \r\n | \r\n ||||
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Chất lượng thử nếm củ sau luộc \r\n | \r\n \r\n Sau thu hoạch \r\n7-10 ngày \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n2 \r\n3 \r\n4 \r\n5 \r\n | \r\n \r\n Rất ngon \r\nNgon \r\nTrung bình \r\nKhông ngon \r\nRất dở \r\n | \r\n \r\n Đánh giá và cho\r\n điểm \r\n | \r\n ||||
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Độ bở sau luộc \r\n | \r\n \r\n Sau thu hoạch \r\n7-10 ngày \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n3 \r\n5 \r\n | \r\n \r\n Bở \r\nÍt bở \r\nKhông bở \r\n | \r\n \r\n Đánh giá và cho điểm \r\n | \r\n ||||
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng tinh bột \r\n | \r\n \r\n Sau thu hoạch \r\n7-10 ngày \r\n | \r\n \r\n % chất khô \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Mỗi giống phân tích một lần trong quá trình\r\n khảo nghiệm theo phương pháp quy định tại tiêu chuẩn hiện hành \r\n | \r\n ||||
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng chất khô \r\n | \r\n \r\n Sau thu hoạch \r\n7-10 ngày \r\n | \r\n \r\n % \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân tích một lần trong quá trình khảo\r\n nghiệm theo phương pháp của phòng thử nghiệm được công nhận hoặc chỉ định \r\n | \r\n ||||
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Các chỉ tiêu chất lượng khác cho chế biến\r\n công nghiệp \r\n | \r\n \r\n Sau thu hoạch \r\n7-10 ngày \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Phân tích một lần trong quá trình khảo\r\n nghiệm (khi có yêu cầu) theo phương pháp của phòng thử nghiệm được công nhận\r\n hoặc chỉ định \r\n | \r\n ||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
III.\r\nPHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
\r\n\r\n3.1. Các bước khảo nghiệm\r\n
\r\n\r\n3.1.1. Khảo nghiệm cơ\r\nbản
\r\n\r\nTiến hành 3 vụ, trường hợp\r\nchỉ đề\r\nnghị công\r\nnhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
\r\n\r\n3.1.2. Khảo nghiệm\r\nsản xuất
\r\n\r\nTiến hành 2 vụ, đồng thời với\r\nkhảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống khoai tây\r\ncó triển vọng.
\r\n\r\n3.2. Bố trí khảo\r\nnghiệm
\r\n\r\n3.2.1. Khảo nghiệm cơ\r\nbản
\r\n\r\n3.2.1.1. Bố trí thí\r\nnghiệm
\r\n\r\nTheo kiểu khối ngẫu\r\nnhiên hoàn chỉnh, 3 lần nhắc lại. Diện tích ô là 9m2 (7,5m x 1,2m)\r\ncả rãnh. Khoảng cách giữa các lần nhắc lại 30cm. Xung quanh khu thí nghiệm phải\r\ncó ít nhất 1 luống bảo vệ.
\r\n\r\nGiống có yêu cầu khảo\r\nnghiệm đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.
\r\n\r\n3.2.1.2.\r\nGiống khảo nghiệm
\r\n\r\n- Số lượng củ giống\r\ngửi khảo nghiệm:\r\nMỗi giống tối thiểu 200 củ/1vụ/1 điểm khảo nghiệm.
\r\n\r\n- Chất lượng củ\r\ngiống: Chất\r\nlượng củ giống tối thiểu là cấp xác nhận theo QCVN\r\n01-52:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng củ giống khoai\r\ntây.\r\n
\r\n\r\n- Giống khảo nghiệm\r\nkhông được xử lí bằng bất cứ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép\r\nhoặc yêu cầu.
\r\n\r\n- Thời gian gửi\r\ngiống:\r\nTrước khi trồng khoảng 10 ngày, khi gửi kèm theo “Bản đăng ký khảo nghiệm” và\r\n“Tờ khai kỹ thuật” (Phụ lục A và B)
\r\n\r\n3.2.1.3. Giống đối chứng
\r\n\r\nDo cơ sở khảo nghiệm\r\nlựa chọn, quyết định.
\r\n\r\nChất lượng của giống\r\nphải tương đương với giống khảo nghiệm như qui định ở mục 3.2.1.2.
\r\n\r\n3.2.2 Khảo nghiệm\r\nsản xuất
\r\n\r\n- Diện tích: Tối\r\nthiểu 500m2/điểm. Tổng diện tích khảo nghiệm sản xuất qua các vụ\r\nkhông vượt quá mức quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
\r\n\r\n- Giống đối chứng:\r\nNhư quy định ở mục 3.2.1.3.
\r\n\r\n3.3. Quy trình kỹ\r\nthuật
\r\n\r\n3.3.1. Khảo nghiệm cơ\r\nbản
\r\n\r\n3.3.1.1. Thời vụ
\r\n\r\nTheo\r\nkhung thời vụ tốt nhất với từng nhóm giống tại địa phương nơi khảo nghiệm.
\r\n\r\n3.3.1.2. Yêu cầu về đất
\r\n\r\nĐất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng\r\nsinh thái khảo nghiệm, tơi xốp, có độ phì đồng đều, bằng phẳng, sạch cỏ dại và\r\nchủ động tưới tiêu.
\r\n\r\n3.3.1.3. Mật độ và\r\nkhoảng cách trồng
\r\n\r\nTrồng luống đôi, mỗi\r\nhàng 25 khóm (50 khóm/ô), khoảng cách: 40cm x 30cm. Đặt củ giống 2 hàng so le,\r\nlấp đất sâu 3-5 cm.
\r\n\r\n3.3.1.4. Phân bón
\r\n\r\n- Lượng phân bón cho\r\n1 ha: Phân chuồng hoai mục từ 15 đến 20 tấn hoặc phân hữu cơ khác với lượng quy\r\nđổi tương đương, từ 120 đến 150 kg N, từ 80 đến 120 kg P2O5,\r\ntừ 120 đến 150 kg K2O. Tùy theo độ phì của đất, đặc tính của giống\r\ncó thể điều chỉnh mức phân bón cho phù hợp.
\r\n\r\n- Cách bón:
\r\n\r\n+ Bón lót: Toàn bộ\r\nphân hữu cơ hoai mục, phân lân và 1/3 phân đạm
\r\n\r\n+ Bón thúc lần 1: 1/3\r\nphân đạm, 1/2 phân kaly.
\r\n\r\n+ Bón thúc lần 2: 1/3\r\nphân đạm, 1/2 phân kaly.
\r\n\r\nKhông để phân bón\r\ntiếp xúc trực tiếp với củ giống và gốc cây.
\r\n\r\n3.3.1.5. Xới vun
\r\n\r\n-\r\nLần 1: Sau mọc 10-15 ngày xới nhẹ vun kín gốc kết hợp bón thúc lần 1.
\r\n\r\n- Lần 2: Sau lần 1 từ\r\n15-20 ngày, vét sâu rãnh vun cao tạo vồng kết hợp bón thúc lần 2.
\r\n\r\n3.3.1.6. Tưới nước
\r\n\r\nGiữ ẩm đất khoảng\r\n75-80% độ ẩm đồng ruộng. Khi đất bị thiếu nước nên tưới rãnh, cho nước ngập\r\nkhoảng 1/2 rãnh khi thấy ngấm đều thì tháo cạn. Ngừng tưới nước trước khi thu\r\nhoạch 2 tuần
\r\n\r\n3.3.1.7. Phòng trừ\r\nsâu bệnh
\r\n\r\nPhòng\r\ntrừ sâu bệnh và sử dụng thuốc hoá học theo hướng dẫn của ngành bảo vệ thực vật\r\n(trừ những thí nghiệm khảo nghiệm quy định không sử dụng thuốc bảo vệ thực vật)
\r\n\r\n3.3.1.8. Thu hoạch
\r\n\r\n-\r\nThu hoạch khi củ chín sinh lý, biểu hiện là thân lá chuyển vàng tự nhiên, vỏ củ\r\nnhẵn bóng và rắn chắc.
\r\n\r\n- Thu hoạch vào ngày\r\nnắng ráo, đất không quá ẩm.
\r\n\r\n3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
\r\n\r\nÁp\r\ndụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo khảo\r\nnghiệm cơ bản ở Mục 3.3.1.
\r\n\r\n3.4. Phương pháp đánh\r\ngiá
\r\n\r\n3.4.1. Khảo nghiệm cơ\r\nbản
\r\n\r\n3.4.1.1. Các chỉ tiêu\r\nđược theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Riêng các chỉ tiêu về\r\nphản ứng của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất thuận (hạn,\r\nngập, nóng...) khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm riêng với các điều kiện\r\nnhân tạo.
\r\n\r\n3.4.1.2. Các chỉ tiêu\r\nđược theo dõi vào những giai đoạn sinh trưởng thích hợp của cây khoai tây (Bảng\r\n1).
\r\n\r\n3.4.2. Khảo\r\nnghiệm sản xuất
\r\n\r\nTheo dõi,\r\nđánh giá các chỉ tiêu sau:
\r\n\r\n- Thời gian\r\nsinh trưởng: Tính từ ngày trồng đến khi củ chín sinh lý ( khi có 70% thân lá\r\nchuyển màu vàng tự nhiên, vỏ củ nhẵn bóng và\r\nrắn chắc).
\r\n\r\n- Năng suất:\r\nCân khối lượng củ thu trên diện tích khảo nghiệm. Quy ra năng suất tạ/ha.
\r\n\r\n- Đặc điểm\r\ngiống: Nhận xét về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với\r\nđiều kiện địa phương nơi khảo nghiệm.
\r\n\r\n- Ý kiến của\r\nngười khảo nghiệm: Có hoặc không chấp nhận giống mới.
\r\n\r\n3.5. Báo cáo\r\nkết quả khảo nghiệm: Theo Phụ lục C,D của Quy chuẩn này.
\r\n\r\n\r\n\r\nKhảo nghiệm VCU giống\r\nkhoai tây để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại\r\nPháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số\r\n95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát\r\ntriển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
\r\n\r\n\r\n\r\n5.1. Cục\r\nTrồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu\r\nquản lý giống khoai tây, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.\r\n
\r\n\r\n5.2. Trong trường hợp\r\ncác tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự\r\nthay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản\r\nmới./.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CỘNG HÒA XÃ\r\nHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập-Tự do-Hạnh phúc
\r\n------------------------------
.............,\r\nngày ....tháng ......năm...
\r\n\r\nĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM
\r\n\r\nKính\r\ngửi:...........................................
\r\n\r\n\r\n\r\n
1. Tên tổ chức, cá\r\nnhân đăng ký:
\r\n\r\n2. Địa chỉ:
\r\n\r\n- Điện thoại: Fax: Email:
\r\n\r\n3. Nội dung đăng ký\r\nkhảo nghiệm:
\r\n\r\nVụ Khảo nghiệm: Năm
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Hình thức\r\n khảo nghiệma \r\n | \r\n \r\n Số điểm \r\n | \r\n \r\n Địa điểm\r\n và diện tích khảo nghiệm \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Chú thích: (a )\r\n Khảo nghiệm sơ bộ, khảo nghiệm cơ bản và khảo nghiệm sản xuất \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đại diện\r\n tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm \r\n(Ký tên,\r\n đóng dấu) \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
1. Tên giống đăng ký\r\nkhảo nghiệm
\r\n\r\n- Tên đăng ký chính\r\nthức:
\r\n\r\n- Tên gốc (Nếu là\r\ngiống nhập nội):
\r\n\r\n- Tên gọi khác nếu\r\ncó:
\r\n\r\n2. Nguồn gốc và\r\nphương pháp chọn tạo
\r\n\r\n2.1. Chọn tạo trong nước
\r\n\r\n-\r\nNguồn\r\ngốc (vật liệu tạo giống, bố mẹ nếu là giống lai …)
\r\n\r\n-\r\nPhương\r\npháp chọn tạo
\r\n\r\n2.2. Nhập nội
\r\n\r\n- Nêu rõ tên nước,\r\n................. \r\nThời gian nhập nội: Từ..........
\r\n\r\n3. Đặc điểm chính\r\ncủa giống
\r\n\r\n- Thời gian sinh trưởng (ngày) Vụ \r\nđông: Vụ xuân:
\r\n\r\n- Năng suất trung bình: (tạ/ha)
\r\n\r\n- Năng suất cao nnhất: (tạ/ha)
\r\n\r\n- Khả năng chống chịu :
\r\n\r\n- Mục đích sử dụng : Ăn\r\ntươi Chế\r\nbiến Cả\r\nhai
\r\n\r\n- Dạng cây: \r\nĐứng Nửa\r\nđứng Bò \r\n
\r\n\r\n- Chiều cao: \r\nThấp Trung\r\nbình Cao \r\n
\r\n\r\n- Phát triển thân lá: Phát\r\ntriển mạnh Trung\r\nbình
\r\n\r\n- Độ dài tia củ: \r\nNgắn Trung bình Dài \r\n
\r\n\r\n- Dạng củ:
\r\n\r\n- Màu vỏ củ:
\r\n\r\n- Màu ruột củ:
\r\n\r\n4. Giống đối chứng:
\r\n\r\n5. Yêu cầu kỹ thuật\r\nkhác:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ..........,\r\n Ngày........tháng ........ năm....... \r\nTỔ CHỨC,CÁ\r\n NHÂN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM \r\n(Ký tên\r\n đóng dấu) \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
\r\n\r\n1. Vụ khảo nghiệm \r\n Năm:
\r\n\r\n2. Điểm khảo nghiệm:
\r\n\r\n3. Cơ sở thực\r\nhiện:
\r\n\r\n4. Cán bộ\r\nthực hiện: Điện\r\nthoại: Email:
\r\n\r\n5. Số giống\r\nkhảo nghiệm:
\r\n\r\n6. Giống đối\r\nchứng:
\r\n\r\n7. Ngày\r\ntrồng: \r\nNgày thu hoạch:
\r\n\r\n8. Diện tích\r\nô thí nghiệm: m2, kích thước ô: m\r\nx m
\r\n\r\n9. Số lần\r\nnhắc lại:
\r\n\r\n10. Loại đất\r\ntrồng: \r\ncây trồng trước:
\r\n\r\n11. Phân bón: Ghi rõ loại\r\nphân và số lượng đã sử dụng
\r\n\r\n12. Phòng trừ\r\nsâu bệnh:\r\nGhi rõ ngày tiến hành, loại thuốc và nồng độ sử dụng
\r\n\r\n13. Tóm tắt\r\nảnh hưởng của thời tiết đến thí nghiệm:
\r\n\r\n14. Số liệu\r\nkết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, chính xác vào bảng mẫu 1, 2, 3,\r\n4, 5, 6 kèm theo).
\r\n\r\nBảng 1- Đặc\r\nđiểm sinh trưởng
\r\n\r\n\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Lần nhắc \r\n | \r\n \r\n Ngày mọc \r\n | \r\n \r\n Ngày xuống\r\n dây \r\n | \r\n \r\n Số khóm\r\n mọc 30 ngày sau trồng \r\n | \r\n \r\n Sinh trưởng\r\n của cây \r\n(1-5) \r\n | \r\n \r\n Độ đồng đều giữa\r\n các khóm \r\n(1-5) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 2 - Đặc điểm\r\nhình thái
\r\n\r\n\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Dạng cây \r\n | \r\n \r\n Độ dài\r\n tia củ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 3 - Mức độ\r\nnhiễm sâu bệnh hại chính
\r\n\r\n\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Lần nhắc \r\n | \r\n \r\n Mốc sương \r\n(1-9) \r\n | \r\n \r\n Đốm lá \r\n(1-9) \r\n | \r\n \r\n Vi rút \r\n(Số cây /ô) \r\n | \r\n \r\n Héo xanh \r\n(Số cây /ô) \r\n | \r\n \r\n Héo vàng \r\n(Số cây /ô) \r\n | \r\n \r\n Sâu xám \r\n(Số cây /ô) \r\n | \r\n \r\n Rệp gốc \r\n(1-9) \r\n | \r\n \r\n Nhện \r\n(1-9) \r\n | \r\n \r\n Bọ trĩ \r\n(1-9) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 4 - Khả năng\r\nthích ứng với điều kiện ngoại cảnh bất thuận
\r\n\r\n\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Hạn \r\n | \r\n \r\n úng \r\n | \r\n \r\n Nóng \r\n | \r\n |||
\r\n Ngày\r\n quan sát \r\n | \r\n \r\n Mức độ \r\n(1-5) \r\n | \r\n \r\n Ngày\r\n quan sát \r\n | \r\n \r\n Mức độ \r\n(1-5) \r\n | \r\n \r\n Ngày\r\n quan sát \r\n | \r\n \r\n Mức độ \r\n(1-5) \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 5 -\r\nĐặc điểm hình dạng củ
\r\n\r\n\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Dạng củ \r\n | \r\n \r\n Mầu vỏ\r\n củ \r\n | \r\n \r\n Mầu ruột\r\n củ \r\n | \r\n \r\n Độ sâu\r\n mắt củ \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 6 -\r\nChất lượng củ
\r\n\r\n\r\n Giống \r\n | \r\n \r\n Thử nếm \r\n(1-5) \r\n | \r\n \r\n Độ bở sau khi luộc \r\n(1-5) \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng tinh bột \r\n(% khối lượng tươi) \r\n | \r\n \r\n Hàm lượng chất khô \r\n(% Khối lượng tươi) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
15. Kết luận\r\nvà đề nghị
\r\n\r\n\r\n Kết luận: \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n
\r\n Đề nghị: \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n Cơ sở\r\n khảo nghiệm \r\n(ký tên,\r\n đóng dấu) \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm \r\nCán bộ\r\n khảo nghiệm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Phụ lục D
\r\n\r\nBÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM SẢN XUẤT
\r\n\r\n1. Vụ: \r\nnăm:
\r\n\r\n2. Địa điểm khảo nghiệm:
\r\n\r\n3. Tên người khảo nghiệm:
\r\n\r\n4.Tên giống khảo nghiệm:
\r\n\r\nGiống đối chứng:
\r\n\r\n5. Ngày\r\ntrồng: Ngày thu:
\r\n\r\n6. Diện tích khảo nghiệm: m2
\r\n\r\n7. Đặc điểm đất đai:
\r\n\r\n8. Mật độ trồng:
\r\n\r\n9. Phân bón: ghi cụ thể liều\r\nlượng và chủng loại phân bón đã sử dụng.
\r\n\r\n10. Đánh giá chung:
\r\n\r\n\r\n Tên giống \r\n | \r\n \r\n Năng suất \r\n(tạ/ha) \r\n | \r\n \r\n Thời gian sinh\r\n trưởng \r\n | \r\n \r\n Nhận xét chung \r\n(sinh trưởng, sâu\r\n bệnh và tính thích ứng của giống …) \r\n | \r\n \r\n Ý kiến người sản\r\n xuất (có\r\n hoặc không chấp nhận giống mới…) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
11. Kết luận và đề nghị:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Xác nhận của cơ sở \r\n(Ký tên, đóng dấu) \r\n | \r\n \r\n Ngày \r\n tháng năm \r\nCán bộ khảo nghiệm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Quy chuẩn QCVN01-59:2011/BNNPTNT, Quy chuẩn số QCVN01-59:2011/BNNPTNT, Quy chuẩn QCVN01-59:2011/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn số QCVN01-59:2011/BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Quy chuẩn QCVN01 59:2011 BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QCVN01-59:2011/BNNPTNT
File gốc của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-59:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-59:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống khoai tây do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | QCVN01-59:2011/BNNPTNT |
Loại văn bản | Quy chuẩn |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-07-05 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |