ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- |
Số: 910/UBND-HCC | Hậu Giang, ngày 29 tháng 06 năm 2022 |
V/v thống nhất chủ trương, bổ sung kinh phí thực hiện Kế hoạch hỗ trợ đưa hộ sản xuất nông nghiệp lên sàn thương mại điện tử năm 2022
|
|
Kính gửi: |
- Giám đốc Sở Tài chính ; - Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông ; - Giám đốc Sở Công thương ; - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Tổng Biên tập Báo Hậu Giang. |
Xét Công văn số 1590/STC- HCSN ngày 20 tháng 6 năm 2022 của Sở Tài chính về việc kinh phí thực hiện Kế hoạch hỗ trợ đưa hộ sản xuất nông nghiệp lên sàn thương mại điện tử năm 2022; Căn cứ Kết luận của Tập thể Thường trực UBND tỉnh tại cuộc họp ngày 24 tháng 6 năm 2022, Chủ tịch UBND tỉnh có ý kiến như sau:
1. Thống nhất chủ trương và bổ sung kinh phí cho Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Báo Hậu Giang thực hiện Kế hoạch hỗ trợ đưa hộ sản xuất nông nghiệp lên sàn thương mại điện tử năm 2022 với tổng số tiền là 654.817.000 đồng (Sáu trăm năm mươi bốn triệu tám trăm mười bảy nghìn đồng), từ nguồn sự nghiệp kinh tế (Kinh phí thực hiện Đề án cấp tỉnh và các nhiệm vụ khác), cụ thể:
- Sở Thông tin và Truyền thông: 266.513.000 đồng.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn: 248.800.000 đồng.
- Sở Công thương: 40.504.000 đồng.
- Báo Hậu Giang: 99.000.000 đồng.
(Đính kèm phụ lục chi tiết)
2. Giao Giám đốc Sở Tài chính thực hiện bổ sung kinh phí và hướng dẫn Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Báo Hậu Giang tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Công thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Báo Hậu Giang chịu trách nhiệm về khối lượng công việc thực hiện và thanh quyết toán theo trình tự, thủ tục quy định./.
Nơi nhận: - Như trên; - Kho bạc NNHG; - Lưu: VT, HCC.ĐVM.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Cảnh Tuyên |
PHỤ LỤC CHI TIẾT |
(Kèm theo Công văn số 910/UBND-HCC ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
Đơn vị tính: Đồng
STT | Nội dung | Số | Đơn vị |
| Thành tiền |
A | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
| 266.513.000 |
I | Tổ chức Hội thảo triển khai hỗ trợ đưa hộ SXNN tham gia TMĐT (50 người) |
|
|
| 30.300.000 |
1 | Chi phí trang trí khánh tiết Hội thảo (băng rol, maket sân khấu, logo, meket 2 bên hội trường, hoa tươi để bàn...) | 1 | Gói | 3.000.000 | 3.000.000 |
2 | Chi thuê hội trường | 1 | Hội trường | 3.000.000 | 3.000.000 |
3 | Chi thuê máy chiếu | 1 | Máy chiếu | 1.000.000 | 1.000.000 |
4 | Văn phòng phẩm phát cho đại biểu tham dự hội nghị (sơ mi đựng tài liệu) | 50 | cái | 5.000 | 250.000 |
5 | Thẻ đeo cho đại biểu | 50 | cái | 10.000 | 500.000 |
6 | Bồi dưỡng MC dẫn Chương trình + Kịch bản | 1 | người | 250.000 | 250.000 |
7 | In ấn tài liệu | 50 | cuốn | 50.000 | 2.500.000 |
8 | Bồi dưỡng báo cáo viên | 2 | người | 2.000.000 | 4.000.000 |
9 | Nước uống cho đại biểu | 50 | người | 20.000 | 1.000.000 |
10 | Chi tiền cơm đại biểu tham dự | 50 | người | 120.000 | 6.000.000 |
11 | Chi thuê phòng ngủ cho khách mời thuộc Bộ TTTT (8 người) | 4 | phòng | 700.000 | 2.800.000 |
12 | Thuê xe đưa đón khách mời Bộ Thông tin và Truyền thông (xe 16 chỗ từ Vị Thanh đi Cần thơ và ngược lại) | 2 | ngày | 3.000.000 | 6.000.000 |
II | Tổ chức tập huấn cho tổ công tác và hộ sản xuất nông nghiệp |
|
|
| 145.021.000 |
1.1 | Tập huấn thành viên Tổ công tác (1 ngày) |
|
|
| 27.181.000 |
1.1.1 | Chi biên soạn giáo trình |
|
|
| 3.200.000 |
| Biên soạn chuyên đề giảng dạy | 2 | chuyên đề | 1.600.000 | 3.200.000 |
1.1.2 | Chi phí cho giảng viên |
|
|
| 13.760.000 |
- | Chi thù lao giảng viên | 2 | buổi | 700.000 | 1.400.000 |
- | Chi thù lao trợ giảng | 2 | buổi | 300.000 | 600.000 |
- | Chi phụ cấp tiền ăn giảng viên (2 người) | 2 | ngày | 70.000 | 140.000 |
- | Chi phụ cấp tiền ăn trợ giảng | 2 | ngày | 70.000 | 140.000 |
- | Vé máy bay đưa đón Bộ Thông tin và Truyền thông | 2 | vé | 5.000.000 | 10.000.000 |
- | Chi phí đưa đón giảng viên xe đưa rước giảng viên ở sân bay Cần Thơ |
| chuyến |
| 0 |
- | Chi thuê phòng ngủ cho giảng viên (2 người x 01 phòng= 2 phòng/đêm) | 2 | phòng | 700.000 | 1.400.000 |
- | Chi tiền nước uống cho giảng viên ( 2 người x 1 ngày = 2 ngày) | 2 | ngày | 20.000 | 40.000 |
- | Chi tiền nước uống cho trợ giảng | 2 | ngày | 20.000 | 40.000 |
1.1.3 | Chi tài liệu học tập bắt buộc |
|
|
| 1.250.000 |
- | Chi photo tài liệu | 25 | bộ | 50.000 | 1.250.000 |
1.1.4 | Chi thuê hội trường, thiết bị phục vụ học tập (nếu có) |
|
|
| 6.000.000 |
- | Chi thuê phòng máy tổ chức lớp tập huấn | 1 | ngày | 4.000.000 | 4.000.000 |
- | Chi in ấn băng rol, maket sân khấu, trang trí hội trường,…. | 1 | bộ | 1.000.000 | 1.000.000 |
- | Chi thuê thiết bị học tập (máy tính, máy chiếu, màng chiều, đường truyền,….) | 1 | ngày | 1.000.000 | 1.000.000 |
1.1.5 | Chi nước uống phục vụ lớp học |
|
|
| 500.000 |
- | Chi nước uống cho học viên (25 người ) | 25 | người | 20.000 | 500.000 |
1.1.6 | Chi hoạt động quản lý trực tiếp lớp học (<10% tổng chi phí tổ chức lớp) |
|
|
| 2.471.000 |
- | Chi khác phục vụ trực tiếp lớp học (Văn phòng phẩm, trông giữ xe, dọn dẹp vệ sinh,…) |
|
|
| 2.471.000 |
1.2 | Tổ chức 08 lớp tập huấn cho Hộ sản xuất nông nghiệp (240 học viên, tại 08 huyện, mỗi lớp 01 ngày) |
|
|
| 117.840.000 |
1.2.1 | Chi phí cho giảng viên |
|
|
| 33.440.000 |
- | Chi thù lao giảng viên | 16 | buổi | 700.000 | 11.200.000 |
- | Chi thù lao trợ giảng | 16 | buổi | 300.000 | 4.800.000 |
- | Chi phụ cấp tiền ăn giảng viên (2 người) | 8 | ngày | 70.000 | 560.000 |
- | Chi phụ cấp tiền ăn trợ giảng | 8 | ngày | 70.000 | 560.000 |
- | Thuê xe đưa rước giảng viên | 8 | ngày | 2.000.000 | 16.000.000 |
- | Chi tiền nước uống cho giảng viên | 8 | ngày | 20.000 | 160.000 |
- | Chi tiền nước uống cho trợ giảng | 8 | ngày | 20.000 | 160.000 |
1.2.2 | Chi tài liệu học tập bắt buộc |
|
|
| 12.000.000 |
- | Chi photo tài liệu | 240 | bộ | 50.000 | 12.000.000 |
1.2.3 | Chi thuê hội trường, thiết bị phục vụ học tập (nếu có) |
|
|
| 48.000.000 |
- | Chi thuê phòng máy tổ chức lớp tập huấn | 8 | ngày | 4.000.000 | 32.000.000 |
- | Chi in ấn băng rol, maket sân khấu, trang trí hội trường,…. | 8 | bộ | 1.000.000 | 8.000.000 |
- | Chi thuê thiết bị học tập (máy tính, máy chiếu, màng chiều, đường truyền,….) | 8 | ngày | 1.000.000 | 8.000.000 |
1.2.4 | Chi nước uống phục vụ lớp học |
|
|
| 4.800.000 |
- | Chi nước uống cho học viên | 240 | người | 20.000 | 4.800.000 |
1.2.5 | Chi hỗ trợ tiền phương tiện đi lại cho đại biểu là khách mời không trong danh sách trả lương của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp |
|
|
| 9.600.000 |
- | Chi hỗ trợ cho học viên | 240 | người | 40.000 | 9.600.000 |
1.2.6 | Chi hoạt động quản lý trực tiếp lớp học (<10% tổng chi phí tổ chức lớp) |
|
|
| 10.000.000 |
- | Chi khác phục vụ trực tiếp lớp học (công tác phí, Văn phòng phẩm, trông giữ xe, dọn dẹp vệ sinh,…) |
|
|
| 10.000.000 |
III | Công tác truyền thông |
|
|
| 91.192.000 |
1 | Xây dựng "Cổng Thông tin điện tử nông sản Hậu Giang trên sàn thương mại điện tử" | 1 | gói | 90.000.000 | 90.000.000 |
2 | Xây dựng banner nội dung tuyên truyền phổ biến việc hỗ trợ đưa hộ sản xuất nông nghiệp lên sàn thương mại điện tử, thúc đẩy phát triển kinh tế số nông nghiệp, nông thôn đăng trên Trang/Cổng thông tin điện tử của các Sở ngành | 4 | kỳ | 298.000 | 1.192.000 |
B | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
| 248.800.000 |
1 | Khảo sát hộ: công tác phí, nước uống, xăng xe |
|
|
| 3.800.000 |
- | Công tác phí | 20 | ngày | 70.000 | 1.400.000 |
- | Nước uống | 20 | ngày | - | - |
- | Xăng xe | 20 | ngày | 120.000 | 2.400.000 |
2 | Hỗ trợ các hộ SXNN chứng nhận VietGAP, Global GAP cho các loại nông sản giao dịch trên sàn TMĐT trên địa bàn tỉnh |
|
|
| 245.000.000 |
a | Hỗ trợ tư vấn, chứng nhận GlobalGAP 125.000.000 đ/01ha x 01ha (lĩnh vực nuôi trồng thủy sản lươn) | 1 | ha | 125.000.000 | 125.000.000 |
| Chi phí tư vấn |
|
|
| 55.000.000 |
| Chi phí đào tạo |
|
|
| |
| Chi phí kiểm nghiệm |
|
|
| 20.000.000 |
| Chi phí đăng ký |
|
|
| 50.000.000 |
| Chi phí đánh giá, chứng nhận năm 1 |
|
|
| |
b | Hỗ trợ tư vấn, chứng nhận VietGAP 60.000.000 đ/01ha x 02ha (lĩnh vực nuôi trồng thủy sản cá thát lát) | 2 | ha | 60.000.000 | 120.000.000 |
| Chi phí tư vấn |
|
|
| 27.500.000 |
| Chi phí đào tạo |
|
|
| |
| Chi phí kiểm nghiệm |
|
|
| 7.500.000 |
| Chi phí đăng ký |
|
|
| 25.000.000 |
| Chi phí đánh giá, chứng nhận |
|
|
| |
C | SỞ CÔNG THƯƠNG: Xây dựng hỗ trợ quảng bá, giới thiệu sản phẩm nông nghiệp thông qua sàn TMĐT và hỗ trợ kết nối trực tiếp, trực tuyến với các khách hàng tiềm năng, khách hàng thân thiết năm 2022. |
|
|
| 40.504.000 |
1 | Chi phí tổ chức Hội nghị |
|
|
| 25.600.000 |
| Thuê xe tập kết sản phẩm trưng bày từ các huyện, thị xã, thành phố về trung tâm và ngược lại | 2 | lượt | 1.000.000 | 2.000.000 |
| Khăn trải bàn | 60 | mét |
| - |
| Chi giải khát giữa giờ cho Đại biểu | 30 | đại biểu | 20.000 | 600.000 |
| Chi phí văn phòng phẩm | 1 | ngày |
| - |
| Chi băng gol | 1 | cái | 500.000 | 500.000 |
| Thuê Webcam | 4 | cái | 500.000 | 2.000.000 |
| Cục kích sóng wifi | 2 | cục | 500.000 | 1.000.000 |
| Bộ ổ điện | 10 | bộ | 150.000 | 1.500.000 |
| Thuê máy vi tính (Laptop) | 20 | cái | 800.000 | 16.000.000 |
| Chi khác (Hoa trang trí) | 10 | bình | 200.000 | 2.000.000 |
2 | Chi phí xây dựng ấn phẩm Xúc tiến thương mại (Catologue tuyên truyền) | 1000 | quyển | 14.904 | 14.904.000 |
D | BÁO HẬU GIANG |
|
|
| 99.000.000 |
1 | 1/2 trang tuyên truyền báo in: 26 x 18 cm | 30 | kỳ | 1.600.000 | 48.000.000 |
2 | Mua báo Hậu Giang: 200 tờ/1 kỳ x 30 kỳ | 6.000 | tờ | 2.500 | 15.000.000 |
3 | Mở chuyên mục Báo điện tử | 9 | tháng | 4.000.000 | 36.000.000 |
Tổng cộng: A+B+C+D |
|
|
| 654.817.000 |
File gốc của Công văn 910/UBND-HCC của UBND tỉnh Hậu Giang về việc thống nhất chủ trương, bổ sung kinh phí thực hiện Kế hoạch hỗ trợ đưa hộ sản xuất nông nghiệp lên sàn thương mại điện tử năm 2022 đang được cập nhật.
Công văn 910/UBND-HCC của UBND tỉnh Hậu Giang về việc thống nhất chủ trương, bổ sung kinh phí thực hiện Kế hoạch hỗ trợ đưa hộ sản xuất nông nghiệp lên sàn thương mại điện tử năm 2022
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | UBND tỉnh Hậu Giang |
Số hiệu | 910/UBND-HCC |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trương Cảnh Tuyên |
Ngày ban hành | 2022-06-29 |
Ngày hiệu lực | 2022-06-29 |
Lĩnh vực | Nông nghiệp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |