BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2015/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục, thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, giám đốc các sở giáo dục và đào tạo, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
- VP Chính phủ; | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CÁN BỘ QUẢN LÝ TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ, TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2015/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
1. Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý (CBQL) trường trung học cơ sở (THCS), trường trung học phổ thông (THPT), trường phổ thông có nhiều cấp học là chương trình bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng chuyên ngành, bao gồm nội dung bồi dưỡng bắt buộc, nội dung bồi dưỡng tự chọn và hướng dẫn thực hiện chương trình.
3. Đối với trường phổ thông có nhiều cấp học, hiệu trưởng tham gia bồi dưỡng theo chương trình của cấp học cao nhất trong nhà trường; phó hiệu trưởng phụ trách cấp học nào thì tham gia bồi dưỡng theo chương trình của cấp học đó.
1. Là căn cứ của việc quản lý, tổ chức biên soạn tài liệu và thực hiện bồi dưỡng, tự bồi dưỡng CBQL trường trung học.
1. Nội dung bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học cấp trung học áp dụng trong cả nước, bao gồm các nội dung về đường lối, chính sách phát triển giáo dục và giáo dục trung học; yêu cầu về công tác quản lý giáo dục trung học do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định theo từng năm học (sau đây gọi là Nội dung bồi dưỡng 1).
Điều 4. Nội dung bồi dưỡng tự chọn
Lĩnh vực/ Năng lực quản lý trường trung học
Mã mô đun
Tên và nội dung chính của mô đun
Mục tiêu bồi dưỡng
Thời lượng thực hiện (tiết)
Lý thuyết
Thực hành
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG CHUNG
I. Những vấn đề chung về quản lý giáo dục trung học theo yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
QLTrH 1
1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
3. Những vấn đề cơ bản về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục trung học.
- Vận dụng được những nội dung của mô đun để xác định và tổ chức hiệu quả các nhiệm vụ của nhà trường đáp ứng mục tiêu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục ở trường trung học.
7
8
QLTrH 2
1. Mô hình hợp tác quốc tế giáo dục.
3. Mô hình tăng cường năng lực tư duy, khả năng tự học, tự nghiên cứu, kỹ năng tìm kiếm thông tin và giải quyết vấn đề cho người học.
- Xây dựng được mục tiêu, tầm nhìn, kế hoạch và tổ chức thực hiện kế hoạch phát triển nhà trường đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế và đổi mới giáo dục và đào tạo.
7
8
II. Năng lực lập kế hoạch và tổ chức bộ máy nhà trường trung học
QLTrH 3
1. Khái quát chung về dự báo giáo dục.
3. Các phương pháp dự báo áp dụng ở trường trung học.
- Vận dụng các phương pháp dự báo trong quản lý nhà trường đáp ứng đổi mới giáo dục.
7
8
QLTrH 4
1. Yêu cầu kỹ thuật lập kế hoạch.
3. Một số mô hình lập kế hoạch.
- Vận dụng được những kỹ thuật, công cụ và mô hình phù hợp để lập kế hoạch thực hiện nhiệm vụ của nhà trường đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
7
8
QLTrH 5
1. Khái quát chung về tổ chức biết học hỏi.
- Xây dựng được tổ chức biết học hỏi nhằm cải tiến nhà trường tiến tới đạt được mục tiêu đề ra.
III. Năng lực quản lý hoạt động dạy học và giáo dục
QLTrH 6
1. Một số vấn đề cơ bản về dạy và học tích cực.
- Hiểu được nội dung cơ bản của một số phương pháp và kỹ thuật dạy học tích cực phát huy năng lực của học sinh;
7
8
QLTrH 7
1. Những vấn đề chung về hoạt động nghiên cứu khoa học - kỹ thuật trong nhà trường.
3. Tổ chức, triển khai công tác nghiên cứu khoa học - kỹ thuật trong trường trung học.
- Tổ chức được các hoạt động nghiên cứu khoa học - kỹ thuật trong trường trung học, đảm bảo phát huy được năng lực sáng tạo của giáo viên và học sinh.
7
8
QLTrH 8
1. Quan niệm về hợp đồng công việc trong quản lý dạy học ở trường trung học.
- Hình thành kĩ năng đánh giá thông qua hợp đồng công việc trong quản lý dạy học ở trường trung học.
7
8
QLTrH 9
1. Những vấn đề cơ bản của phương pháp giáo dục kỷ luật tích cực.
3. Biện pháp triển khai giáo dục kỷ luật tích cực trong nhà trường đáp ứng yêu cầu đổi mới.
- Hiểu được kiến thức, kỹ năng, phương pháp trong giáo dục kỷ luật tích cực và giải quyết hiệu quả các tình huống khó khăn xảy ra trên lớp học, trong trường học;
7
8
QLTrH 10
1. Những vấn đề chung về hoạt động trải nghiệm sáng tạo.
- Quản lý có hiệu quả việc tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo phù hợp với nhà trường để hình thành và phát triển được năng lực phẩm chất của học sinh.
7
8
IV. Năng lực quản lý tài chính, tài sản nhà trường
QLTrH 11
1. Những quy định của Chính phủ, của Bộ Tài chính về quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính và chi tiêu nội bộ.
3. Quản lý và sử dụng các nguồn tài chính theo quy định của nhà nước và quy chế chi tiêu nội bộ.
- Vận dụng được các kỹ năng cơ bản của nghiệp vụ quản lý tài chính vào quản lý nhà trường;
7
8
QLTrH 12
1. Những yêu cầu về cơ sở vật chất, thiết bị dạy học thực hiện đổi mới giáo dục.
3. Quản lý thiết bị trường học theo xu hướng số hóa.
- Vận dụng được các kỹ năng vào quản lý cơ sở vật chất và thiết bị dạy học theo xu hướng số hóa trong trường trung học đáp ứng được yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
7
8
V. Năng lực phát triển môi trường giáo dục
QLTrH 13
1. Quan điểm chỉ đạo của Đảng, Nhà nước và Bộ Giáo dục và Đào tạo về thực hiện dân chủ trong trường học.
- Vận dụng được các biện pháp quản lý đảm bảo các hoạt động của nhà trường được thực hiện theo quy chế dân chủ.
7
8
QLTrH 14
1. Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực, nhà giáo sáng tạo.
7
8
VI. Năng lực quản lý công tác thi đua khen thưởng
QLTrH 15
1. Kỹ năng xây dựng tiêu chí đánh giá.
3. Đổi mới công tác thi đua, khen thưởng.
- Tổ chức thực hiện được công tác thi đua, khen thưởng có hiệu quả ở nhà trường trung học đảm bảo thu hút được học sinh, giáo viên, nhân viên, CBQL và cha mẹ học sinh, địa bàn dân cư cùng tích cực hưởng ứng tham gia.
7
8
VII. Năng lực ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý trường trung học
QLTrH 16
1. Kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin vào việc đổi mới hoạt động dạy và học, hoạt động giáo dục của nhà trường.
3. Phát triển hệ thống thông tin trong hoạt động quản lý trường trung học.
- Xây dựng được hệ thống thông tin của nhà trường và vận dụng được hệ thống thông tin trong hoạt động giáo dục, giảng dạy và quản lý nhà trường đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
7
8
VIII. Kỹ năng hỗ trợ quản lý cho CBQL trường trung học
QLTrH 17
1. Kỹ năng giải quyết xung đột.
3. Kỹ năng hợp tác và chia sẻ.
- Vận dụng được các kỹ năng hỗ trợ vào hoạt động quản lý nhà trường trong giai đoạn đổi mới giáo dục.
7
8
QLTrH 18
1. Quan niệm về động lực làm việc.
3. Lựa chọn và vận dụng lý thuyết tạo động lực làm việc cho cán bộ, giáo viên trường trung học.
- Vận dụng được trong việc tạo động lực làm việc cho giáo viên, nhân viên trong nhà trường.
7
8
QLTrH 19
1. Những vấn đề chung về giao tiếp quản lý.
- Vận dụng được các kỹ năng giao tiếp cơ bản để giải quyết các tình huống trong quản lý nhà trường.
7
8
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG DÀNH CHO CBQL TRƯỜNG THPT VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
I. Năng lực xác định tầm nhìn và lập kế hoạch phát triển trường THPT
QLTrH 20
1. Vai trò của việc xác định sứ mạng, tầm nhìn và giá trị cốt lõi của nhà trường.
3. Phương pháp xác định và xây dựng sứ mạng, tầm nhìn và giá trị cốt lõi của nhà trường.
- Xây dựng và tuyên bố được sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi và xây dựng được chiến lược của tổ chức nhà trường trong bối cảnh đổi mới giáo dục.
7
8
QLTrH 21
1. Phương pháp và kĩ thuật xác định, biểu đạt mục tiêu phát triển của trường THPT.
3. Thiết kế các chương trình hành động.
- Mô tả được mục tiêu phát triển trường THPT trong giai đoạn đổi mới giáo dục bằng sơ đồ “cây vấn đề” để xây dựng được các hành động can thiệp phù hợp.
7
8
II. Năng lực tổ chức bộ máy nhà trường THPT
QLTrH 22
1. Khái niệm chung về phát triển năng lực.
-Tổ chức và điều hành được bộ máy nhà trường theo hướng phát triển năng lực.
7
8
III. Năng lực quản lý hoạt động dạy học và giáo dục
QLTrH 23
1. Những vấn đề chung về đổi mới chương trình THPT.
- Xây dựng và triển khai thực hiện được kế hoạch dạy học, giáo dục của nhà trường phù hợp với điều kiện thực tiễn của nhà trường và địa phương.
7
8
QLTrH 24
1. Một số vấn đề cơ bản về dạy học phân hóa.
- Thiết kế và chỉ đạo thực hiện được việc dạy phân hóa đối với từng khối lớp phù hợp với đối tượng học sinh.
7
8
QLTrH 25
1. Một số vấn đề cơ bản về dạy học tích hợp.
- Thiết kế và chỉ đạo thực hiện được việc dạy tích hợp theo chủ đề và tổ chức được các buổi sinh hoạt chuyên môn của tổ/nhóm giúp cho CBQL bước đầu chủ động lựa chọn nội dung, xây dựng các chủ đề dạy học trong mỗi môn học và các chủ đề tích hợp.
7
8
QLTrH 26
1. Vai trò của tổ chuyên môn trong việc phát triển chuyên môn cho giáo viên.
3. Kỹ năng tổ chức, điều hành hiệu quả buổi sinh hoạt chuyên môn.
- Xây dựng được kế hoạch bồi dưỡng giáo viên thông qua sinh hoạt tổ chuyên môn;
7
8
QLTrH 27
1. Tầm quan trọng của hoạt động bồi dưỡng thường xuyên giáo viên THPT.
3. Giám sát, kiểm tra đánh giá kết quả bồi dưỡng chuyên môn của giáo viên.
- Quản lý có hiệu quả công tác bồi dưỡng thường xuyên để phát triển năng lực của giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
7
8
QLTrH 28
1. Vai trò giáo dục giá trị sống - kỹ năng sống trong việc giáo
dục, phát triển phẩm chất và năng lực học sinh.
- Vận dụng được các kỹ năng tổ chức phối hợp các lực lượng để tổ chức các hoạt động giáo dục giá trị sống - kỹ năng sống trong trường THPT nhằm phát triển phẩm chất năng lực học sinh.
7
8
QLTrH 29
1. Những vấn đề cơ bản của công tác chủ nhiệm lớp.
3. Quản lý hoạt động chủ nhiệm lớp.
- Đổi mới công tác chủ nhiệm lớp theo hướng xây dựng môi trường lớp học phù hợp và tổ chức thực hiện có hiệu quả đối với từng trường và với từng lớp học.
7
8
QLTrH 30
1. Vai trò của phổ biến, giáo dục pháp luật cho học sinh trong trường THPT.
3. Tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục pháp luật trong nhà trường.
- Tổ chức, triển khai được các buổi phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường.
7
8
IV. Năng lực quản lý hoạt động hướng nghiệp
QLTrH 31
1. Các yếu tố ảnh hưởng tới lựa chọn nghề nghiệp của học sinh.
3. Biện pháp triển khai thực hiện đổi mới hướng nghiệp.
- Chỉ đạo triển khai có hiệu quả được các hoạt động tư vấn hướng nghiệp, giáo dục nghề phổ thông.
7
8
V. Năng lực chỉ đạo đổi mới kiểm tra, đánh giá
QLTrH 32
1. Các hoạt động kiểm tra đánh giá học sinh trong trường phổ thông.
- Quản lý được các hoạt động kiểm tra, đánh giá của học sinh qua đó để đổi mới quá trình dạy học và giáo dục trong nhà trường.
7
8
QLTrH 33
1. Đánh giá giáo viên, nhân viên theo hướng phát triển năng lực.
- Xây dựng được các tiêu chí phù hợp và thực hiện việc đánh giá thực chất với giáo viên và nhân viên của nhà trường.
7
8
VI. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm
QLTrH 34
7
8
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG DÀNH CHO CBQL TRƯỜNG THCS VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ NHIỀU CẤP HỌC
I. Năng lực xác định tầm nhìn và lập kế hoạch phát triển trường THCS
QLTrH 35
1. Vai trò của việc xác định sứ mạng, tầm nhìn và giá trị cốt lõi của nhà trường.
3. Phương pháp xác định và xây dựng sứ mạng, tầm nhìn và giá trị cốt lõi của nhà trường.
- Xây dựng và tuyên bố được sứ mạng, tầm nhìn, giá trị cốt lõi và xây dựng được chiến lược của tổ chức nhà trường trong bối cảnh đổi mới giáo dục.
7
8
QLTrH 36
1. Phương pháp và kĩ thuật xác định, biểu đạt mục tiêu phát triển của nhà trường.
3. Thiết kế các chương trình hành động.
- Mô tả được mục tiêu phát triển nhà trường bằng sơ đồ “cây vấn đề” để xây dựng được các hành động can thiệp phù hợp.
7
8
II. Năng lực tổ chức bộ máy nhà trường THCS
QLTrH 37
1. Khái niệm chung về phát triển năng lực.
- Tổ chức và điều hành được bộ máy nhà trường theo hướng phát triển năng lực.
7
8
III. Năng lực quản lý hoạt động dạy học và giáo dục
QLTrH 38
1. Những vấn đề chung về đổi mới chương trình THCS.
- Xây dựng và triển khai thực hiện được kế hoạch dạy học, giáo dục của nhà trường phù hợp với điều kiện thực tiễn của nhà trường và địa phương.
7
8
QLTrH 39
1. Một số vấn đề cơ bản về dạy học phân hóa.
- Thiết kế và chỉ đạo thực hiện được việc dạy học phân hóa đối với từng khối lớp phù hợp với đối tượng học sinh.
7
8
QLTrH 40
1. Một số vấn đề cơ bản về dạy học tích hợp ở trường THCS.
- Thiết kế và chỉ đạo thực hiện dạy tích hợp theo chủ đề và tổ chức được các buổi sinh hoạt tổ/nhóm chuyên môn giúp cho CBQL, giáo viên bước đầu chủ động lựa chọn nội dung, xây dựng các chủ để dạy học trong mỗi môn học và các chủ đề tích hợp.
7
8
QLTrH 41
1. Vai trò của tổ chuyên môn trong việc phát triển chuyên môn cho giáo viên.
3. Kỹ năng tổ chức, điều hành hiệu quả buổi sinh hoạt chuyên môn.
- Xây dựng được kế hoạch bồi dưỡng giáo viên thông qua sinh hoạt tổ chuyên môn;
7
8
QLTrH 42
1. Những vấn đề nổi bật của mô hình VNEN.
3. Tổ chức, quản lý hoạt động dạy học theo mô hình VNEN.
- Vận dụng được phương pháp dạy học theo mô hình trường học mới nhằm phát triển năng lực tự tổ chức tìm hiểu và lĩnh hội kiến thức cho học sinh.
7
8
QLTrH 43
1. Tầm quan trọng của hoạt động bồi dưỡng thường xuyên giáo viên THCS.
3. Giám sát, kiểm tra đánh giá kết quả bồi dưỡng chuyên môn của giáo viên.
- Quản lý có hiệu quả công tác bồi dưỡng thường xuyên để phát triển năng lực của giáo viên đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
7
8
QLTrH 44
1. Vai trò giáo dục giá trị sống - kỹ năng sống trong việc giáo dục, phát triển phẩm chất và năng lực học sinh.
- Vận dụng được các kỹ năng tổ chức phối hợp các lực lượng để tổ chức các hoạt động giáo dục giá trị sống - kỹ năng sống trong trường THCS nhằm phát triển phẩm chất năng lực học sinh.
7
8
QLTrH 45
1. Những vấn đề cơ bản của công tác chủ nhiệm lớp.
3. Quản lý hoạt động chủ nhiệm lớp.
- Đổi mới công tác chủ nhiệm lớp theo hướng xây dựng môi trường lớp học phù hợp và tổ chức thực hiện có hiệu quả đối với từng trường và với từng lớp học.
7
8
QLTrH 46
1. Vai trò của phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường.
3. Tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục pháp luật trong nhà trường.
- Tổ chức, triển khai được các buổi phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường
7
8
IV. Năng lực quản lý hoạt động hướng nghiệp
QLTrH 47
1. Các yếu tố ảnh hưởng tới lựa chọn nghề nghiệp của học sinh.
3. Biện pháp triển khai thực hiện đổi mới hướng nghiệp.
- Chỉ đạo triển khai có hiệu quả được các hoạt động tư vấn hướng nghiệp, giáo dục nghề phổ thông.
7
8
V. Năng lực chỉ đạo đổi mới kiểm tra, đánh giá
QLTrH 48
1. Các hoạt động kiểm tra đánh giá học sinh trong trường phổ thông.
- Quản lý được các hoạt động kiểm tra, đánh giá của học sinh qua đó để đổi mới quá trình dạy học và giáo dục trong nhà trường.
7
8
QLTrH 49
1. Đánh giá giáo viên, nhân viên theo định hướng phát triển năng lực.
- Xây dựng và vận dụng được các tiêu chí đánh giá dựa vào việc thực hiện nhiệm vụ của nhà trường, đáp ứng Chuẩn nghề nghiệp và yêu cầu đổi mới giáo dục.
7
8
VI. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm
QLTrH 50
7
8
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Chương trình bồi dưỡng thường xuyên được thực hiện trong năm học và thời gian bồi dưỡng hè hàng năm phù hợp với điều kiện thực tế của nhà trường, địa phương và của cá nhân CBQL trường trung học.
a) Nội dung bồi dưỡng 1: khoảng 30 tiết/năm học;
c) Nội dung bồi dưỡng 3: khoảng 60 tiết/năm học.
4. Đối với Nội dung bồi dưỡng 3, CBQL tự lựa chọn các mô đun bồi dưỡng phù hợp với nhu cầu bồi dưỡng của cá nhân hoặc theo quy định của sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý về thời lượng thực hiện khối kiến thức này trong từng năm học.
Điều 6. Hình thức, tài liệu và kế hoạch thực hiện chương trình
2. Tài liệu bồi dưỡng:
3. Kế hoạch thực hiện: Căn cứ hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý xây dựng kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên CBQL trường trung học để triển khai thực hiện.
1. Cơ sở giáo dục thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng thường xuyên
Điều 78 Luật Giáo dục (sửa đổi, bổ sung năm 2009);
2. Đánh giá và công nhận kết quả bồi dưỡng thường xuyên
b) CBQL tham gia khóa bồi dưỡng được đánh giá kết quả, nếu đạt yêu cầu được sở giáo dục và đào tạo, phòng giáo dục và đào tạo theo phân cấp quản lý cấp giấy chứng nhận và lưu trong hồ sơ công chức, viên chức hàng năm; kết quả bồi dưỡng thường xuyên là một minh chứng để xếp loại CBQL theo Chuẩn hiệu trưởng và thực hiện các chế độ chính sách khác đối với CBQL trường trung học.
Kinh phí bồi dưỡng thường xuyên được dự toán trong kinh phí chi thường xuyên hằng năm, từ chương trình mục tiêu quốc gia về giáo dục và đào tạo, từ kinh phí hỗ trợ của các chương trình, dự án trong và ngoài nước, từ các nguồn kinh phí hợp pháp khác (nếu có) hoặc kinh phí do người học tự nguyện đóng góp.
1. Trách nhiệm của các cơ quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
b) Định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết công tác bồi dưỡng thường xuyên CBQL trường trung học.
a) Chỉ đạo việc xây dựng và thực hiện kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên CBQL trường trung học hàng năm theo các quy định tại Thông tư này;
c) Chỉ đạo, thanh tra, kiểm tra, đánh giá công tác bồi dưỡng thường xuyên CBQL trường trung học và báo cáo kết quả theo năm học về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý cơ sở giáo dục) trước ngày 30 tháng 6 hàng năm.
a) Chỉ đạo việc xây dựng và thực hiện kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên CBQL trường trung học hàng năm theo các quy định tại Thông tư này;
4. Trách nhiệm của các cơ sở giáo dục thực hiện nhiệm vụ bồi dưỡng
File gốc của Thông tư 27/2015/TT-BGDĐT ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 27/2015/TT-BGDĐT ban hành Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu | 27/2015/TT-BGDĐT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành | 2015-10-30 |
Ngày hiệu lực | 2015-12-15 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Hết hiệu lực |