Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Lĩnh vực khác » Thông tư 15/2011/TT-BNV
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ NỘI VỤ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2011/TT-BNV

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2011

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀ VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY

Nghị định số 48/2008/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Nghị định số 111/2004/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Lưu trữ quốc gia;

Điều 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng

Điều 2. Giải thích từ ngữ

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ bao gồm định mức lao động chi tiết vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ.

- Định mức lao động trực tiếp (T­cn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình vệ sinh kho bảo quản;

(Tpv) = (T­cn) x 1%;

(Tql) = (Tcn + Tpv) x 3%.

d) Kho bảo quản tài liệu lưu trữ thuộc kho lưu trữ chuyên dụng (kho được thiết kế có hành lang và 02 lớp tường bao quanh, yêu cầu về môi trường trong kho và thiết bị bảo vệ, bảo quản tài liệu theo điểm i và điểm k, khoản 1, mục II của Thông tư 09/2007/TT-BNV ngày 26 tháng 11 năm 2007 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng), hệ số phức tạp (k) là 1,0; định mức lao động là 1,261 giờ công/m2 kho.

f) Kho tạm (phòng làm việc được tận dụng để bảo quản tài liệu lưu trữ trong một thời gian nhất định, kho không kín, được trang bị các thiết bị bảo quản tài liệu lưu trữ như: máy điều hoà cục bộ, quạt trần, quạt thông gió, thiết bị chiếu sáng, giá, hộp để tài liệu), hệ số phức tạp (k) là 1,5; định mức lao động (giờ công) là 1,891 giờ công/m2 kho.

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy bao gồm định mức lao động vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy và định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy.

- Định mức lao động trực tiếp (Tcn) là tổng thời gian lao động trực tiếp thực hiện các bước công việc của quy trình vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;

(Tpv) = (T­cn) x 1%;

(Tql) = (Tcn + Tpv) x 3%.

d) Tài liệu lưu trữ nền giấy là tất cả các tài liệu có thông tin được thể hiện trên nền các loại giấy gồm: giấy dó, giấy pơluya, giấy in rônêô, giấy can, bản đồ và các loại giấy khác.

1. Định mức lao động chi tiết vệ sinh 01m2 kho bảo quản tài liệu lưu trữ (hệ số k là 1,0) quy định tại Phụ lục 1 kèm theo.

Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy

2. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ phục vụ vệ sinh 01 mét giá tài liệu lưu trữ nền giấy quy định tại Phụ lục IV kèm theo. Định mức vật tư, trang thiết bị phục vụ vệ sinh được tính theo chu kỳ vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy là 10 năm/lần.

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ban hành.

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể;
- Các tập đoàn kinh tế và Tổng công ty nhà nước;
- Sở Nội vụ tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Chi cục VT-LT tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Cục VTLTNN (20 bản);
- Công báo;
- Lưu: VT, Vụ Pháp chế.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Thái Bình

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Hệ số 1,0 cho kho chuyên dụng)

(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: 01m2 kho

STT

Nội dung công việc

Ngạch viên chức và cấp bậc công việc

Định mức lao động chi tiết vệ sinh 01m2 kho bảo quản tài liệu (phút)

Ghi chú

Lao động trực tiếp (Tcn)

Lao động phục vụ (Tpv)

Lao động quản lý (Tql)

Mức Tổng hợp (Tsp)

A

B

C

(1)

(2)=(1) x 1%

(3) = ((1) + (2)) x 3%

(4) = (1) + (2) + (3)

 

01

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

3,0346

0,0303

0,0919

3,1568

a

0,8600

0,0086

0,0261

0,8947

b

0,3900

0,0039

0,0118

0,4057

c

1,1200

0,0112

0,0339

1,1651

d

 

 

 

 

0,5140

0,0051

0,0156

0,5347

0,1268

0,0013

0,0038

0,1319

0,0238

0,0002

0,0007

0,0247

02

1,6284

0,0163

0,0493

1,6940

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,5814

0,0158

0,0479

1,6451

b

0,0470

0,0005

0,0014

0,0489

03

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

0,7383

0,0074

0,0224

0,7681

a

 

 

 

 

0,2067

0,0021

0,0063

0,2151

0,1311

0,0013

0,0040

0,1364

0,1995

0,0020

0,0060

0,2075

0,0345

0,0003

0,0010

0,0358

b

 

 

 

 

 

0,0715

0,0007

0,0022

0,0744

 

0,0950

0,0010

0,0029

0,0989

04

 

0,4881

0,0049

0,0149

0,5079

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

 

 

 

 

0,1317

0,0013

0,0040

0,1370

0,0618

0,0006

0,0019

0,0643

0,1520

0,0015

0,0046

0,1581

0,0118

0,0001

0,0004

0,0123

0,0952

0,0010

0,0029

0,0991

0,0356

0,0004

0,0011

0,0371

05

 

63,333

0,6334

1,9191

65,8855

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

0,5868

0,0059

0,0178

0,6105

b

8,6400

0,0864

0,2618

8,9882

c

10,906

0,1091

0,3305

11,3458

d

34,5600

0,3456

1,0472

35,9528

e

8,6400

0,0864

0,2618

8,9882

06

 

1,5600

0,0156

0,0473

1,6229

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

0,3600

0,0036

0,0109

0,3745

b

0,5100

0,0051

0,0155

0,5306

c

0,6900

0,0069

0,0209

0,7178

07

 

0,1038

0,0011

0,0032

0,1081

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

0,0354

0,0004

0,0011

0,0369

b

0,0684

0,0007

0,0021

0,0712

08

 

1,8703

0,0188

0,0565

1,9456

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

0,1764

0,0018

0,0053

0,1835

b

0,5157

0,0052

0,0156

0,5365

c

 

 

 

 

0,3471

0,0035

0,0105

0,3611

0,2902

0,0029

0,0088

0,3019

0,5064

0,0051

0,0153

0,5268

d

 

 

 

 

0,0137

0,0001

0,0004

0,0142

0,0208

0,0002

0,0006

0,0216

 

Tổng cộng

 

72,7565

0,7278

2,2046

75,6889

 

Quy đổi ra giờ công

 

1,2126

0,0121

0,0367

1,2614

 

Làm tròn

 

 

 

 

1,261

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 M2 KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

Số TT

Tên vật tư, công cụ, dụng cụ

Đơn vị tính

Kho bảo quản tài liệu lưu trữ

Ghi chú

Kho chuyên dụng

Kho thông thường

Kho tạm

Hệ số phức tạp

1,00

1,20

1,50

1

Bộ

0,0005

0,0006

0,0008

18 tháng/người/bộ

2

Đôi

0,0094

0,0113

0,0141

1 tháng/người/đôi

3

Cái

0,0094

0,0113

0,0141

1 tháng/người/cái

4

Kg

0,0028

0,0034

0,0042

0,3 kg/người/tháng

5

Cái

0,0005

0,0006

0,0008

18 tháng/người/cái

6

Cái

0,0031

0,0037

0,0047

 

7

Kg

0,0016

0,0019

0,0024

 

8

Kg

0,0016

0,0019

0,0024

 

9

ml

14,140

16,968

21,21

 

10

Cái

0,0047

0,0056

0,0071

 

11

Cái

0,0094

0,0113

0,0141

 

12

m2

0,3143

0,3772

0,4715

 

13

Cái

0,0002

0,0002

0,0003

 

14

Cái

0,0150

0,018

0,0225

 

15

Cái

0,0002

0,0002

0,0003

 

PHỤ LỤC III

ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHI TIẾT VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

Đơn vị tính: 01 mét giá tài liệu

STT

Nội dung công việc

Ngạch viên chức và cấp bậc công việc

Định mức lao động cho 01 mét giá tài liệu (phút)

Ghi chú

Lao động trực tiếp (Tcn)

Lao động phục vụ (Tpv)

Lao động quản lý (Tql)

Mức Tổng hợp (Tsp)

A

B

C

(1)

(2)=(1) x 1%

(3) = ((1) + (2)) x 3%

(4) = (1) + (2) + (3)

 

01

 

51,90

0,52

1,57

53,99

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

4,74

0,05

0,14

4,93

b

30,00

0,3

0,91

31,21

c

6,25

0,06

0,19

6,50

d

10,91

0,11

0,33

11,35

02

 

99,40

1,00

3,01

103,41

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

17,85

0,18

0,54

18,57

b

81,55

0,82

2,47

84,84

03

 

923,84

9,24

27,99

961,07

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

1,88

0,02

0,06

1,96

b

187,50

1,88

5,68

195,06

c

734,46

7,34

22,25

764,05

04

 

34,06

0,34

1,03

35,43

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

12,97

0,13

0,39

13,49

b

21,09

0,21

0,64

21,94

05

 

20,74

0,21

0,62

21,57

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

12,68

0,13

0,38

13,19

b

8,06

0,08

0,24

8,38

06

 

34,74

0,35

1,05

36,14

a

Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12

30

0,30

0,91

31,21

b

4,74

0,05

0,14

4,93

07

 

3,94

0,04

0,12

4,10

 

Tổng cộng

 

1.168,62

11,70

35,39

1.215,71

 

Quy đổi ra ngày công

 

2,435

0,024

0,074

2,533

 

Làm tròn

 

 

 

 

2,53

 

PHỤ LỤC IV

ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ PHỤC VỤ VỆ SINH 01 MÉT GIÁ TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
(Kèm theo Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11/11/2011 của Bộ Nội vụ)

Số TT

Tên vật tư, trang thiết bị

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Bộ

0,0056

18 tháng/người/bộ

2

Đôi

0,1015

01 tháng/người/đôi

3

Cái

0,1015

01 tháng/người/cái

4

Kg

0,0305

0.3 kg/người/tháng

5

Cái

0,0055

18 tháng/người/cái

6

Cái

0,0169

 

7

Kg

0,0169

 

8

Cái

0,1000

 

9

Cái

0,1015

 

10

Cái

0,0017

 

11

Cái

0,0169

 

12

Cái

0,0017

 

 

Hướng dẫn

Dẫn chiếu

Thông tư 09/2007/TT-BNV hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng do Bộ Nội vụ ban hành

II. HƯỚNG DẪN CỤ THỂ
1. Khu vực kho bảo quản tài liệu
Khu vực kho bảo quản tài liệu được bố trí thành khu vực riêng, hạn chế tiếp xúc với đường đi, có lối ra vào độc lập. Tùy thuộc vào loại hình tài liệu mà bố trí các kho bảo quản tài liệu cho phù hợp.
...
i) Yêu cầu về môi trường trong kho
- Nhiệt độ, độ ẩm: đối với tài liệu giấy cần khống chế và duy trì ở nhiệt độ 200C (± 20C) và độ ẩm 50% (± 5 %). đối với tài liệu phim, ảnh, băng, đĩa thì nhiệt độ là 160C (± 20C) và độ ẩm là 45% (± 5 %).
- Ánh sáng: độ chiếu sáng trong kho bảo quản tài liệu từ 50-80 lux.
- Nồng độ khí độc trong phòng kho: khí sunfuarơ (SO2) khoảng dưới 0,15 mg/m3. khí ôxit nitơ (NO2) khoảng 0,1 mg/m3. khí CO2 khoảng dưới 0,15 mg/m3.
- Chế độ thông gió: không khí trong kho phải được lưu thông với tốc độ khoảng 5m/giây.
k) Thiết bị bảo vệ, bảo quản tài liệu
- Thiết bị bảo vệ gồm: camera quan sát. thiết bị báo động. thiết bị báo cháy, chữa cháy tự động. thiết bị chống đột nhập…
- Thiết bị cần thiết cho kho bảo quản tài liệu gồm: giá, hộp, tủ đựng tài liệu được thực hiện theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước quy định. máy điều hoà nhiệt độ và máy hút ẩm. dụng cụ đo nhiệt độ và độ ẩm. thiết bị thông gió. quạt điện …

Từ khóa: Thông tư 15/2011/TT-BNV, Thông tư số 15/2011/TT-BNV, Thông tư 15/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ, Thông tư số 15/2011/TT-BNV của Bộ Nội vụ, Thông tư 15 2011 TT BNV của Bộ Nội vụ, 15/2011/TT-BNV

File gốc của Thông tư 15/2011/TT-BNV quy định định mức kinh tế – kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy do Bộ Nội vụ ban hành đang được cập nhật.

Lĩnh vực khác

  • Công văn 3572/SGDĐT-CTTT năm 2021 thực hiện công tác phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới theo Công điện 21/CĐ-UBND do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
  • Thông báo 267/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp về tình hình triển khai thực hiện nhiệm vụ đầu năm học 2021-2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Công văn 3534/SGDĐT-VP năm 2021 hướng dẫn đăng ký thi đua, khen thưởng năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 1955/QĐ-BTNMT năm 2021 về thành lập Tổ công tác đặc biệt về tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và người dân bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
  • Công văn 3207/SNN-TTBVTV năm 2021 về tập trung tiêu úng, tăng cường chăm sóc cây rau, màu đã trồng và tiếp tục gieo trồng mở rộng diện tích cây vụ Đông do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội ban hành
  • Công văn 4555/BGDĐT-TTr năm 2021 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra nội bộ năm học 2021 - 2022 đối với cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  • Công văn 4556/BGDĐT-GDTrH năm 2021 về tiếp nhận và tạo điều kiện học tập cho học sinh di chuyển về cư trú tại địa phương do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  • Quyết định 1514/QĐ-BTP năm 2021 về Kế hoạch xây dựng Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp giai đoạn 2021-2030" do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
  • Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
  • Thông tư 27/2021/TT-BGDĐT về Quy chế thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Thông tư 15/2011/TT-BNV quy định định mức kinh tế – kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và tài liệu lưu trữ nền giấy do Bộ Nội vụ ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Nội vụ
Số hiệu 15/2011/TT-BNV
Loại văn bản Thông tư
Người ký Nguyễn Thái Bình
Ngày ban hành 2011-11-11
Ngày hiệu lực 2011-12-26
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Thông tư 09/2007/TT-BNV hướng dẫn về kho lưu trữ chuyên dụng do Bộ Nội vụ ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu