Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Lĩnh vực khác » Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2020/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2020

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;

Căn cứ Luật Chăn nuôi năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;

Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

2. Thông tư này thay thế Thông tư số 61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.

1. Hoạt động đánh giá sự phù hợp đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa kết thúc thì áp dụng theo quy định của pháp luật tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.

3. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản sản xuất trong nước quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này đã được công bố thông tin hoặc đã nộp hồ sơ đề nghị công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc đã được gửi thông tin về sản phẩm đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa công bố hợp quy được sản xuất, lưu hành và phải hoàn thành thủ tục công bố hợp quy trước ngày 01 tháng 7 năm 2021.

Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Cục trưởng Cục Chăn nuôi; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

 


Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các t
ỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- C
ông báo; Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm tra v
ăn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ NN và PTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, TCTS, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

National technical regulation Animal feed and ingredients in aquaculture feed - Maximum level of undesirable substances

QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản và Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ về Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 3 năm 2020.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

National technical regulation Animal feed and ingredients in aquaculture feed - Maximum level of undesirable substances

1. Phạm vi điều chỉnh

2. Đối tượng áp dụng

3. Tài liệu viện dẫn

AOAC 986.15. Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods (Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn cho động vật cảnh).

TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003). Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số aflatoxin (B1, B2, G1 và G2) trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.

TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.

TCVN 7924 - 2: 2008. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid.

TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxid - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iot (quan sát bằng mắt thường).

TCVN 8763:2011. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ.

TCVN 9126:2011 (ISO 17375:2006). Thức ăn chăn nuôi - Xác định aflatoxin B1. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn xuất sau cột.

TCVN 10494:2014. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ ammoniac.

TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22). Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng asen tổng số - Phương pháp đo màu.

II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung (không áp dụng đối với thức ăn thủy sản) được quy định tại Phụ lục II kèm theo.

III. QUY ĐỊNH CHUẨN BỊ MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM

Theo TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử

Phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu an toàn tại Mục II của Quy chuẩn này được quy định như sau:

TT

Chỉ tiêu

Phương pháp thử nghiệm(1)

1

Aflatoxin B1

TCVN 7596-2007 (ISO 16050:2003)

TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006)

2

Asen tổng số (As)

TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)

TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22)

AOAC 986.15

3

Axit xyanhydric

TCVN 8763:2011

4

Cadimi (Cd)

TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34)

TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)

TCVN 8126:2009

AOAC 986.15

5

Chì (Pb)

TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25)

TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009)

TCVN 8126:2009

AOAC 986.15

6

Flo (F)

AOAC 975.08

7

Gossypol tự do

TCVN 9125:2011 (ISO 6866:1985)

8

Nitơ amoniac

TCVN 10494:2014

9

Chỉ số peroxid

TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007)

10

Tạp chất không hòa tan

TCVN 6125:2010

11

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21)

EN 16277:2012

12

Ethoxyquin

TCVN 11282:2016

AOAC 996.13

13

E. coli

TCVN 7924-2:2008

14

Salmonella

TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)

IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản của tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Mục I Quy chuẩn phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Quy chuẩn này.

1.1. Đối với thức ăn truyền thống, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được lựa chọn 01 trong 03 hình thức sau:

b) Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động hoặc thừa nhận theo quy định của pháp luật.

1.2. Đối với thức ăn bổ sung: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định theo quy định của pháp luật.

2.1. Phương thức đánh giá hợp quy

Trường hợp cơ sở sản xuất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản còn hiệu lực thì không phải đánh giá quá trình sản xuất.

2.1.3. Mỗi sản phẩm sản xuất trong nước đã công bố hợp quy theo phương thức 5 phải được lấy mẫu để đánh giá giám sát với tần suất không quá 12 tháng/1 lần và thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này với tần suất ít nhất 03 năm/lần/chỉ tiêu.

2.2. Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước

Cơ quan tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy là cơ quan quản lý chuyên ngành tại địa phương nơi tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc đăng ký kinh doanh, bao gồm: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thức ăn chăn nuôi hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thức ăn thủy sản được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ.

a) Đánh giá sự phù hợp tất cả các chỉ tiêu an toàn của sản phẩm quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.

c) Lựa chọn 01 cơ quan quản lý chuyên ngành tại Mục 2.2.1 của Quy chuẩn này để nộp hồ sơ công bố hợp quy. Cơ quan tiếp nhận ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trong đó có nội dung “sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản”.

a) Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản nhập khẩu thực hiện theo quy định pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa; pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; pháp luật về quản lý thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

2. Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này.

4. Trong trường hợp các quy định, tiêu chuẩn quốc gia được quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.

PHỤ LỤC I

HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN TRUYỀN THỐNG, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN

TT

Loại thức ăn, nguyên liệu(1)

Chỉ tiêu

Hàm lượng tối đa cho phép

1

San hô, vỏ động vật loài nhuyễn thể

Asen tổng số (As)

10,0 mg/kg

Chì (Pb)

15,0 mg/kg

Flo (F)

1000,0 mg/kg

Thủy ngân (Hg)

0,5 mg/kg

E. coli

Không có trong 1,0 g

Salmonella

Không có trong 25,0 g

2

Dầu, mỡ từ thủy sản

Asen tổng số (As)

25,0 mg/kg

Tạp chất không hòa tan

1,0%

Chỉ số peroxid

40,0 meq/kg dầu

E. coli

Không có trong 1,0 g

Salmonella

Không có trong 25,0 g

Ethoxyquin

200,0 mg/kg

3

Loại khác có nguồn gốc từ thủy sản

Asen tổng số (As)

25,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

Thủy ngân (Hg)

0,5 mg/kg

E. coli

Không có trong 1,0 g

Salmonella

Không có trong 25,0 g

Ethoxyquin

300,0 mg/kg (bột cá)

150,0 mg/kg (sản phẩm khác)

(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.

Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

TT

Loại thức ăn, nguyên liệu(1)

Chỉ tiêu

Hàm lượng tối đa cho phép

1

Sữa và sản phẩm từ sữa

E. coli

Không có trong 1,0 g

Salmonella

Không có trong 25,0 g

2

Dầu, mỡ từ động vật trên cạn

Tạp chất không hòa tan

1,0 %

Chỉ số peroxid

40,0 meq/kg dầu

E. coli

Không có trong 1,0 g

Salmonella

Không có trong 25,0 g

3

Loại khác có nguồn gốc từ động vật trên cạn

Asen tổng số (As)

10,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

Nitơ amoniac

200,0 mg/100g

E. coli

Không có trong 1,0 g

Salmonella

Không có trong 25,0 g

Ethoxyquin

150,0 mg/kg

(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.

Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan và nitơ amoniac không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

TT

Loại thức ăn, nguyên liệu(1)

Chỉ tiêu

Hàm lượng tối đa cho phép

1

Hạt cốc và sản phẩm từ hạt cốc

 

 

1.1

Thóc, gạo, cám gạo và sản phẩm từ thóc

Asen tổng số (As)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

Chỉ số peroxid

40,0 meq/kg dầu (cám gạo)

Salmonella

Không có trong 25,0 g

1.2

Lúa mỳ, cám mỳ và sản phẩm từ lúa mỳ

Asen tổng số (As)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

Chỉ số peroxid

40,0 meq/kg dầu (cám mỳ)

Salmonella

Không có trong 25,0 g

1.3

Ngô, hạt cốc khác và sản phẩm từ chúng

Asen tổng số (As)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

50,0 µg/kg (ngô, sản phẩm từ ngô)

Salmonella

Không có trong 25,0 g

2

Hạt họ đậu và hạt có dầu

Asen tổng số (As)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

Salmonella

Không có trong 25,0 g

3

Hạt bông và khô dầu hạt bông

Asen tổng số (As)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

Gossypol tự do

1.200,0 mg/kg (khô dầu bông)

5.000 mg/kg (hạt bông)

Salmonella

Không có trong 25,0 g

4

Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu lupin, khô dầu khác

Asen tổng số (As)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

50,0 µg/kg (Khô dầu lạc)

Axit xyanhydric

350,0 mg/kg (Khô dầu lanh)

Salmonella

Không có trong 25,0 g

5

Sắn, tinh bột sắn và sản phẩm từ sắn

Asen tổng số (As)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

Axit xyanhydric

100,0 mg/kg

200,0 mg/kg (Sắn cả vỏ, vỏ sắn)

Salmonella

Không có trong 25,0 g

6

Rễ, thân, củ, quả, hạt khác; sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả, hạt khác.

Asen tổng số (As)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

Salmonella

Không có trong 25,0 g.

7

Gluten, tinh bột

Asen tổng số (As)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

Salmonella

Không có trong 25,0 g

8

Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất chế biến thực phẩm

Asen tổng số (As)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

Salmonella

Không có trong 25,0 g

9

Cây, cỏ trên cạn, phụ phẩm cây trồng

Asen tổng số (As)

4,0 mg/kg

Chì (Pb)

30,0 mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

Salmonella

Không có trong 25,0 g

10

Cây thủy sinh, sản phẩm từ cây thủy sinh

Asen tổng số (As)

40,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

30,0 mg/kg

Thủy ngân (Hg)

0,5 mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

Salmonella

Không có trong 25,0 g

11

Dầu, mỡ từ thực vật

Asen tổng số (As)

25,0 mg/kg

Tạp chất không hòa tan

1,0 %

Chỉ số peroxid

40,0 meq/kg dầu

Salmonella

Không có trong 25,0 g mẫu

12

Loại khác có nguồn gốc từ thực vật

Asen tổng số (As)

40,0 mg/kg

Chì (Pb)

30,0 mg/kg

Aflatoxin B1

30,0 µg/kg

Salmonella

Không có trong 25,0 g

(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.

IV. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác

TT

Loại thức ăn, nguyên liệu(1)

Chỉ tiêu

Hàm lượng tối đa cho phép

1

Đường

E. coli

Không có trong 1,0 g

Salmonella

Không có trong 25,0 g mẫu

2

Bột đá, đá mảnh, đá hạt

Asen tổng số (As)

15,0 mg/kg

Chì (Pb)

20,0 mg/kg

Thủy ngân (Hg)

0,3 mg/kg

Flo (F)

350,0 mg/kg

3

Thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác

Asen tổng số (As)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

E. coli

Không có trong 1,0 g

Salmonella

Không có trong 25,0 g mẫu

(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.

 

PHỤ LỤC II

HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN BỔ SUNG (KHÔNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC THỦY SẢN)

TT

Loại thức ăn

Chỉ tiêu

Hàm lượng tối đa cho phép

1

Nguyên liệu đơn bổ sung khoáng (dạng khan hoặc dạng ngậm nước)

1.1

CaCO3

Asen tổng số (As)

15,0 mg/kg

Chì (Pb)

20,0 mg/kg

Thủy ngân (Hg)

0,3 mg/kg

Flo (F)

350,0 mg/kg

1.2

Khoáng đơn chứa gốc phốt phát

Asen tổng số (As)

10,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

10,0 mg/kg

Chì (Pb)

15,0 mg/kg

Flo (F)

2.000,0 mg/kg

1.3

MgO, MgCO3

Asen tổng số (As)

20,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

2,0 mg/kg

1.4

CuO

Asen tổng số (As)

100,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

30,0 mg/kg

1.5

ZnO

Asen tổng số (As)

100,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

30,0 mg/kg

Chì (Pb)

400,0 mg/kg

1.6

MnO

Asen tổng số (As)

100,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

30,0 mg/kg

Chì (Pb)

200,0 mg/kg

1.7

FeCO3, CuCO3

Asen tổng số (As)

50,0 mg/kg

Chì (Pb)

200,0 mg/kg

1.8

Cu2O

Asen tổng số (As)

3,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

10,0 mg/kg

Chì (Pb)

200,0 mg/kg

1.9

Cu2(OH)3Cl

Asen tổng số (As)

50,0 mg/kg

Chì (Pb)

100,0 mg/kg

1.10

FeCO3

MnSO4

CuSO4

Asen tổng số (As)

50 mg/kg (FeCO3, CuSO4)

30 mg/kg (MnSO4)

Cadimi (Cd)

30,0 mg/kg (MnSO4)

10,0 mg/kg (FeCO3, CuSO4)

Chì (Pb)

200 mg/kg (FeCO3)

100,0 mg/kg (MnSO4, CuSO4)

1.11

Khoáng đơn khác

Asen tổng số (As)

30,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

10,0 mg/kg

Chì (Pb)

100,0 mg/kg

2

Chất kết dính, chất chống vốn

Cadimi (Cd)

2,0 mg/kg

Chì (Pb)

30,0 mg/kg

3

Sản phẩm từ núi lửa (bentonite, zeolite...)

Cadimi (Cd)

10,0 mg/kg

Chì (Pb)

60,0 mg/kg

4

Chế phẩm enzyme, vi sinh vật hữu ích (không có chất mang)

E. coli

Không có trong 1,0 g

Salmonella

Không có trong 25,0 g mẫu

5

Nguyên liệu đơn khác

Asen tổng số (As)

12,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

10,0 mg/kg

Chì (Pb)

15,0 mg/kg

Salmonella

Không có trong 25,0 g mẫu

II. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp

TT

Loại thức ăn

Chỉ tiêu

Hàm lượng tối đa cho phép

1

Premix(1)

Asen tổng số (As)

30,0 mg/kg

Cadimi (Cd)

15,0 mg/kg

Chì (Pb)

200,0 mg/kg

Salmonella

Không có trong 25,0 g mẫu

2

Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp khác(2)

Asen tổng số (As)

4,0 mg/kg

Chì (Pb)

10,0 mg/kg

Aflatoxin B1(3)

30,0 µg/kg

Salmonella

Không có trong 25,0 g mẫu

(1) Là hỗn hợp của nhiều nguyên liệu đơn hoặc hỗn hợp của một hoặc nhiều nguyên liệu đơn với chất mang.

(3) Aflatoxin B1 chỉ áp dụng với sản phẩm có chứa thành phần nguyên liệu là thức ăn truyền thống có nguồn gốc từ thực vật.

PHỤ LỤC III

HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH, THỨC ĂN ĐẬM ĐẶC(1) (KHÔNG ÁP DỤNG ĐỐI VỚI LĨNH VỰC THỦY SẢN)

TT

Chỉ tiêu

Hàm lượng tối đa cho phép đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh(2)

Hàm lượng tối đa cho phép đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi khác(3)

1

Asen tổng số (As)

10,0 mg/kg

2,0 mg/kg

2

Cadimi (Cd)

2,0 mg/kg

0,5 mg/kg

3

Chì (Pb)

5,0 mg/kg

5,0 mg/kg

4

Thủy ngân (Hg)

0,3 mg/kg

0,1 mg/kg

5

Aflatoxin B1

20,0 µg/kg

20,0 µg/kg

6

E. coli

Không có trong 1,0 g

Không có trong 1,0 g

7

Salmonella

Không có trong 25,0 g

Không có trong 25,0 g

(1) Thức ăn đậm đặc là thức ăn tinh hỗn hợp cho gia súc ăn cỏ.

(3) Vật nuôi khác không thuộc quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-183:2016/BNNPTNT ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hướng dẫn

Điều này được bổ sung bởi Điều 1 Thông tư 08/2020/TT-BNNPTNT

Thông tư 08/2020/TT-BNNPTNT sửa đổi Điều 2 Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành


Điều 1. Bổ sung khoản 1a vào sau khoản 1 Điều 2 của Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản như sau:
“1a. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu: Salmonella, Asen tổng số (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thực vật quy định tại mục III Phụ lục I của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng kể từ ngày 01/7/2021”.

Từ khóa: Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT, Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT, Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư 04 2020 TT BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 04/2020/TT-BNNPTNT

File gốc của Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.

Lĩnh vực khác

  • Công văn 3572/SGDĐT-CTTT năm 2021 thực hiện công tác phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới theo Công điện 21/CĐ-UBND do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
  • Thông báo 267/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam tại cuộc họp về tình hình triển khai thực hiện nhiệm vụ đầu năm học 2021-2022 do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Công văn 3534/SGDĐT-VP năm 2021 hướng dẫn đăng ký thi đua, khen thưởng năm học 2021-2022 do Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hà Nội ban hành
  • Quyết định 1955/QĐ-BTNMT năm 2021 về thành lập Tổ công tác đặc biệt về tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và người dân bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh COVID-19 do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
  • Công văn 3207/SNN-TTBVTV năm 2021 về tập trung tiêu úng, tăng cường chăm sóc cây rau, màu đã trồng và tiếp tục gieo trồng mở rộng diện tích cây vụ Đông do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội ban hành
  • Công văn 4555/BGDĐT-TTr năm 2021 hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra nội bộ năm học 2021 - 2022 đối với cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng sư phạm do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  • Công văn 4556/BGDĐT-GDTrH năm 2021 về tiếp nhận và tạo điều kiện học tập cho học sinh di chuyển về cư trú tại địa phương do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
  • Quyết định 1514/QĐ-BTP năm 2021 về Kế hoạch xây dựng Đề án "Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp giai đoạn 2021-2030" do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
  • Quyết định 3503/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
  • Thông tư 27/2021/TT-BGDĐT về Quy chế thi đánh giá năng lực tiếng Việt theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu 04/2020/TT-BNNPTNT
Loại văn bản Thông tư
Người ký Phùng Đức Tiến
Ngày ban hành 2020-03-09
Ngày hiệu lực 2020-07-01
Lĩnh vực Lĩnh vực khác
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Được hướng dẫn

  • Thông tư 08/2020/TT-BNNPTNT sửa đổi Điều 2 Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản Bổ sung

  • Thông tư 08/2020/TT-BNNPTNT sửa đổi Điều 2 Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu