BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2020/TT-BNNPTNT | Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
BAN HÀNH QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa năm 2007;
Căn cứ Luật Chăn nuôi năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
Thức ăn chăn nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 61/2011/TT-BNNPTNT ngày 12 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.
1. Hoạt động đánh giá sự phù hợp đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này thực hiện trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa kết thúc thì áp dụng theo quy định của pháp luật tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
3. Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản sản xuất trong nước quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này đã được công bố thông tin hoặc đã nộp hồ sơ đề nghị công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc đã được gửi thông tin về sản phẩm đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà chưa công bố hợp quy được sản xuất, lưu hành và phải hoàn thành thủ tục công bố hợp quy trước ngày 01 tháng 7 năm 2021.
Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản; Cục trưởng Cục Chăn nuôi; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
National technical regulation Animal feed and ingredients in aquaculture feed - Maximum level of undesirable substances
QCVN 01 - 190: 2020/BNNPTNT do Tổng cục Thủy sản và Cục Chăn nuôi biên soạn, Vụ Khoa học, Công nghệ về Môi trường trình duyệt, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 3 năm 2020.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI - HÀM LƯỢNG TỐI ĐA CHO PHÉP CÁC CHỈ TIÊU AN TOÀN TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI VÀ NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN
National technical regulation Animal feed and ingredients in aquaculture feed - Maximum level of undesirable substances
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
3. Tài liệu viện dẫn
AOAC 986.15. Arsenic, cadmium, lead, selenium and zinc in human and pet foods (Asen, cadimi, chì, selen và kẽm trong thực phẩm và thức ăn cho động vật cảnh).
TCVN 7596:2007 (ISO 16050:2003). Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 và hàm lượng tổng số aflatoxin (B1, B2, G1 và G2) trong ngũ cốc, các loại hạt và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34). Thực phẩm - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử.
TCVN 7924 - 2: 2008. Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44°C sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid.
TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007). Dầu mỡ động vật và thực vật. Xác định chỉ số peroxid - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iot (quan sát bằng mắt thường).
TCVN 8763:2011. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit xyanhydric - Phương pháp chuẩn độ.
TCVN 9126:2011 (ISO 17375:2006). Thức ăn chăn nuôi - Xác định aflatoxin B1. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn xuất sau cột.
TCVN 10494:2014. Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ ammoniac.
TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22). Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng asen tổng số - Phương pháp đo màu.
2. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung (không áp dụng đối với thức ăn thủy sản) được quy định tại Phụ lục II kèm theo.
III. QUY ĐỊNH CHUẨN BỊ MẪU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM
Theo TCVN 6952:2001 (ISO 9498:1998). Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử
Phương pháp thử nghiệm các chỉ tiêu an toàn tại Mục II của Quy chuẩn này được quy định như sau:
TT | Chỉ tiêu | Phương pháp thử nghiệm(1) |
1 | Aflatoxin B1 | TCVN 7596-2007 (ISO 16050:2003) TCVN 9126: 2011 (ISO 17375:2006) |
2 | Asen tổng số (As) | TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) TCVN 11291:2016 (AOAC 957.22) AOAC 986.15 |
3 | Axit xyanhydric | TCVN 8763:2011 |
4 | Cadimi (Cd) | TCVN 7603:2007 (AOAC 973.34) TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) TCVN 8126:2009 AOAC 986.15 |
5 | Chì (Pb) | TCVN 7602:2007 (AOAC 972.25) TCVN 9588:2013 (ISO 27085:2009) TCVN 8126:2009 AOAC 986.15 |
6 | Flo (F) | AOAC 975.08 |
7 | Gossypol tự do | TCVN 9125:2011 (ISO 6866:1985) |
8 | Nitơ amoniac | TCVN 10494:2014 |
9 | Chỉ số peroxid | TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007) |
10 | Tạp chất không hòa tan | TCVN 6125:2010 |
11 | Thủy ngân (Hg) | TCVN 7604:2007 (AOAC 971.21) EN 16277:2012 |
12 | Ethoxyquin | TCVN 11282:2016 AOAC 996.13 |
13 | E. coli | TCVN 7924-2:2008 |
14 | Salmonella | TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) |
Thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản của tổ chức, cá nhân quy định tại khoản 2 Mục I Quy chuẩn phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Quy chuẩn này.
1.1. Đối với thức ăn truyền thống, thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy được lựa chọn 01 trong 03 hình thức sau:
b) Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký lĩnh vực hoạt động hoặc thừa nhận theo quy định của pháp luật.
1.2. Đối với thức ăn bổ sung: Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định theo quy định của pháp luật.
2.1. Phương thức đánh giá hợp quy
Trường hợp cơ sở sản xuất đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi hoặc Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản còn hiệu lực thì không phải đánh giá quá trình sản xuất.
2.1.3. Mỗi sản phẩm sản xuất trong nước đã công bố hợp quy theo phương thức 5 phải được lấy mẫu để đánh giá giám sát với tần suất không quá 12 tháng/1 lần và thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này với tần suất ít nhất 03 năm/lần/chỉ tiêu.
2.2. Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm sản xuất trong nước
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy là cơ quan quản lý chuyên ngành tại địa phương nơi tổ chức, cá nhân sản xuất hoặc đăng ký kinh doanh, bao gồm: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thức ăn chăn nuôi hoặc cơ quan quản lý chuyên ngành thức ăn thủy sản được Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ.
a) Đánh giá sự phù hợp tất cả các chỉ tiêu an toàn của sản phẩm quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật này.
c) Lựa chọn 01 cơ quan quản lý chuyên ngành tại Mục 2.2.1 của Quy chuẩn này để nộp hồ sơ công bố hợp quy. Cơ quan tiếp nhận ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy trong đó có nội dung “sản phẩm phù hợp yêu cầu kỹ thuật của thức ăn truyền thống và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản”.
a) Trình tự, thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản nhập khẩu thực hiện theo quy định pháp luật về chất lượng sản phẩm hàng hóa; pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; pháp luật về quản lý thức ăn chăn nuôi và thức ăn thủy sản.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
2. Tổng cục Thủy sản, Cục Chăn nuôi phổ biến, hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn này.
4. Trong trường hợp các quy định, tiêu chuẩn quốc gia được quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
TT
Loại thức ăn, nguyên liệu(1)
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép
1
San hô, vỏ động vật loài nhuyễn thể
Asen tổng số (As)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
15,0 mg/kg
Flo (F)
1000,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,5 mg/kg
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g
2
Dầu, mỡ từ thủy sản
Asen tổng số (As)
25,0 mg/kg
Tạp chất không hòa tan
1,0%
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g
Ethoxyquin
200,0 mg/kg
3
Loại khác có nguồn gốc từ thủy sản
Asen tổng số (As)
25,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,5 mg/kg
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g
Ethoxyquin
300,0 mg/kg (bột cá)
150,0 mg/kg (sản phẩm khác)
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
TT
Loại thức ăn, nguyên liệu(1)
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép
1
Sữa và sản phẩm từ sữa
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g
2
Dầu, mỡ từ động vật trên cạn
Tạp chất không hòa tan
1,0 %
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g
3
Loại khác có nguồn gốc từ động vật trên cạn
Asen tổng số (As)
10,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Nitơ amoniac
200,0 mg/100g
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g
Ethoxyquin
150,0 mg/kg
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
Chỉ số peroxid, tạp chất không hòa tan và nitơ amoniac không áp dụng với nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.
TT
Loại thức ăn, nguyên liệu(1)
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép
1
Hạt cốc và sản phẩm từ hạt cốc
1.1
Thóc, gạo, cám gạo và sản phẩm từ thóc
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu (cám gạo)
Salmonella
Không có trong 25,0 g
1.2
Lúa mỳ, cám mỳ và sản phẩm từ lúa mỳ
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu (cám mỳ)
Salmonella
Không có trong 25,0 g
1.3
Ngô, hạt cốc khác và sản phẩm từ chúng
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
50,0 µg/kg (ngô, sản phẩm từ ngô)
Salmonella
Không có trong 25,0 g
2
Hạt họ đậu và hạt có dầu
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0 g
3
Hạt bông và khô dầu hạt bông
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Gossypol tự do
1.200,0 mg/kg (khô dầu bông)
5.000 mg/kg (hạt bông)
Salmonella
Không có trong 25,0 g
4
Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu lupin, khô dầu khác
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
50,0 µg/kg (Khô dầu lạc)
Axit xyanhydric
350,0 mg/kg (Khô dầu lanh)
Salmonella
Không có trong 25,0 g
5
Sắn, tinh bột sắn và sản phẩm từ sắn
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Axit xyanhydric
100,0 mg/kg
200,0 mg/kg (Sắn cả vỏ, vỏ sắn)
Salmonella
Không có trong 25,0 g
6
Rễ, thân, củ, quả, hạt khác; sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả, hạt khác.
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0 g.
7
Gluten, tinh bột
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0 g
8
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất chế biến thực phẩm
Asen tổng số (As)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
10,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0 g
9
Cây, cỏ trên cạn, phụ phẩm cây trồng
Asen tổng số (As)
4,0 mg/kg
Chì (Pb)
30,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0 g
10
Cây thủy sinh, sản phẩm từ cây thủy sinh
Asen tổng số (As)
40,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
30,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,5 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0 g
11
Dầu, mỡ từ thực vật
Asen tổng số (As)
25,0 mg/kg
Tạp chất không hòa tan
1,0 %
Chỉ số peroxid
40,0 meq/kg dầu
Salmonella
Không có trong 25,0 g mẫu
12
Loại khác có nguồn gốc từ thực vật
Asen tổng số (As)
40,0 mg/kg
Chì (Pb)
30,0 mg/kg
Aflatoxin B1
30,0 µg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0 g
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
IV. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác
TT | Loại thức ăn, nguyên liệu(1) | Chỉ tiêu | Hàm lượng tối đa cho phép |
1 | Đường | E. coli | Không có trong 1,0 g |
Salmonella | Không có trong 25,0 g mẫu | ||
2 | Bột đá, đá mảnh, đá hạt | Asen tổng số (As) | 15,0 mg/kg |
Chì (Pb) | 20,0 mg/kg | ||
Thủy ngân (Hg) | 0,3 mg/kg | ||
Flo (F) | 350,0 mg/kg | ||
3 | Thức ăn truyền thống khác, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản khác | Asen tổng số (As) | 2,0 mg/kg |
Chì (Pb) | 10,0 mg/kg | ||
E. coli | Không có trong 1,0 g | ||
Salmonella | Không có trong 25,0 g mẫu |
(1) Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
TT
Loại thức ăn
Chỉ tiêu
Hàm lượng tối đa cho phép
1
Nguyên liệu đơn bổ sung khoáng (dạng khan hoặc dạng ngậm nước)
1.1
CaCO3
Asen tổng số (As)
15,0 mg/kg
Chì (Pb)
20,0 mg/kg
Thủy ngân (Hg)
0,3 mg/kg
Flo (F)
350,0 mg/kg
1.2
Khoáng đơn chứa gốc phốt phát
Asen tổng số (As)
10,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
15,0 mg/kg
Flo (F)
2.000,0 mg/kg
1.3
MgO, MgCO3
Asen tổng số (As)
20,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
1.4
CuO
Asen tổng số (As)
100,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
30,0 mg/kg
1.5
ZnO
Asen tổng số (As)
100,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
30,0 mg/kg
Chì (Pb)
400,0 mg/kg
1.6
MnO
Asen tổng số (As)
100,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
30,0 mg/kg
Chì (Pb)
200,0 mg/kg
1.7
FeCO3, CuCO3
Asen tổng số (As)
50,0 mg/kg
Chì (Pb)
200,0 mg/kg
1.8
Cu2O
Asen tổng số (As)
3,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
200,0 mg/kg
1.9
Cu2(OH)3Cl
Asen tổng số (As)
50,0 mg/kg
Chì (Pb)
100,0 mg/kg
1.10
FeCO3
MnSO4
CuSO4
Asen tổng số (As)
50 mg/kg (FeCO3, CuSO4)
30 mg/kg (MnSO4)
Cadimi (Cd)
30,0 mg/kg (MnSO4)
10,0 mg/kg (FeCO3, CuSO4)
Chì (Pb)
200 mg/kg (FeCO3)
100,0 mg/kg (MnSO4, CuSO4)
1.11
Khoáng đơn khác
Asen tổng số (As)
30,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
100,0 mg/kg
2
Chất kết dính, chất chống vốn
Cadimi (Cd)
2,0 mg/kg
Chì (Pb)
30,0 mg/kg
3
Sản phẩm từ núi lửa (bentonite, zeolite...)
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
60,0 mg/kg
4
Chế phẩm enzyme, vi sinh vật hữu ích (không có chất mang)
E. coli
Không có trong 1,0 g
Salmonella
Không có trong 25,0 g mẫu
5
Nguyên liệu đơn khác
Asen tổng số (As)
12,0 mg/kg
Cadimi (Cd)
10,0 mg/kg
Chì (Pb)
15,0 mg/kg
Salmonella
Không có trong 25,0 g mẫu
II. Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp
TT | Loại thức ăn | Chỉ tiêu | Hàm lượng tối đa cho phép |
1 | Premix(1) | Asen tổng số (As) | 30,0 mg/kg |
Cadimi (Cd) | 15,0 mg/kg | ||
Chì (Pb) | 200,0 mg/kg | ||
Salmonella | Không có trong 25,0 g mẫu | ||
2 | Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp khác(2) | Asen tổng số (As) | 4,0 mg/kg |
Chì (Pb) | 10,0 mg/kg | ||
Aflatoxin B1(3) | 30,0 µg/kg | ||
Salmonella | Không có trong 25,0 g mẫu |
(1) Là hỗn hợp của nhiều nguyên liệu đơn hoặc hỗn hợp của một hoặc nhiều nguyên liệu đơn với chất mang.
(3) Aflatoxin B1 chỉ áp dụng với sản phẩm có chứa thành phần nguyên liệu là thức ăn truyền thống có nguồn gốc từ thực vật.
TT | Chỉ tiêu | Hàm lượng tối đa cho phép đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh(2) | Hàm lượng tối đa cho phép đối với thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc cho vật nuôi khác(3) |
1 | Asen tổng số (As) | 10,0 mg/kg | 2,0 mg/kg |
2 | Cadimi (Cd) | 2,0 mg/kg | 0,5 mg/kg |
3 | Chì (Pb) | 5,0 mg/kg | 5,0 mg/kg |
4 | Thủy ngân (Hg) | 0,3 mg/kg | 0,1 mg/kg |
5 | Aflatoxin B1 | 20,0 µg/kg | 20,0 µg/kg |
6 | E. coli | Không có trong 1,0 g | Không có trong 1,0 g |
7 | Salmonella | Không có trong 25,0 g | Không có trong 25,0 g |
(1) Thức ăn đậm đặc là thức ăn tinh hỗn hợp cho gia súc ăn cỏ.
(3) Vật nuôi khác không thuộc quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số QCVN 01-183:2016/BNNPTNT ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Từ khóa: Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT, Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT, Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư 04 2020 TT BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 04/2020/TT-BNNPTNT
File gốc của Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 04/2020/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 04/2020/TT-BNNPTNT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành | 2020-03-09 |
Ngày hiệu lực | 2020-07-01 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |