Số hiệu | 01/2021/TT-BKHĐT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ngày ban hành | 16/03/2021 |
Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2021/TT-BKHĐT | Hà Nội, ngày 16 tháng 3 năm 2021 |
HƯỚNG DẪN VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 122/2020/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về phối hợp, liên thông thủ tục đăng ký thành lập doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, khai trình việc sử dụng lao động, cấp mã số đơn vị tham gia bảo hiểm xã hội, đăng ký sử dụng hóa đơn của doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
2. Thông tư này áp dụng cho các đối tượng quy định tại Điều 2 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký đầu tư chịu trách nhiệm chuyển đổi thông tin đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp từ hồ sơ, dữ liệu lưu trữ tại địa phương vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Thông tin được bổ sung vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp phải trùng khớp so với thông tin gốc tại hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp.
1. Phòng Đăng ký kinh doanh có trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp đối với hồ sơ được nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký kinh doanh và lưu trữ đầy đủ vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp khi cấp đăng ký doanh nghiệp.
2. Đối với những hồ sơ đăng ký doanh nghiệp chưa được số hóa trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm số hóa, đặt tên văn bản điện tử tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp và lưu trữ đầy đủ hồ sơ đăng ký doanh nghiệp vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh chịu trách nhiệm về chất lượng số hóa hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
1. Trên cơ sở thông tin đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp đến doanh nghiệp, yêu cầu doanh nghiệp đối chiếu, bổ sung, cập nhật thông tin và phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo. Doanh nghiệp chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của thông tin phản hồi tới Phòng Đăng ký kinh doanh.
2. Phòng Đăng ký kinh doanh chủ trì, phối hợp với cơ quan thuế và các cơ quan liên quan khác xây dựng kế hoạch triển khai và kế hoạch ngân sách hàng năm phục vụ công tác chuẩn hóa dữ liệu đăng ký doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
1. Tổ chức, cá nhân có thể đề nghị để được cung cấp thông tin quy định tại khoản 1 Điều 33 Luật Doanh nghiệp tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh) hoặc tại Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính hoặc thông qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải trả phí theo quy định.
Trung tâm hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin của tất cả các doanh nghiệp lưu giữ trên Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh có thẩm quyền cung cấp thông tin về doanh nghiệp lưu giữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp trong phạm vi địa phương quản lý.
2. Mức phí cung cấp thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật.
Phòng Đăng ký kinh doanh, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện, doanh nghiệp, hộ kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2021.
2. Thông tư này thay thế Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp và Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT | Danh mục | Ký hiệu |
1 | Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân | |
2 | Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên | |
3 | Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
4 | Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần | |
5 | Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh | |
6 | Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
7 | Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần | |
8 | Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài | |
9 | Danh sách thành viên công ty hợp danh | |
10 | Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền | |
11 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | |
12 | Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật | |
13 | Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân | |
14 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên | |
15 | Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp | |
16 | Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân | |
17 | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | |
18 | Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài | |
19 | Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | |
20 | Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | |
21 | Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp | |
22 | Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | |
23 | Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | |
24 | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | |
25 | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp | |
26 | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | |
27 | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | |
28 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | |
29 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | |
30 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | |
31 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài | |
32 | Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp | |
33 | Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết định giải thể doanh nghiệp | |
34 | Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | |
35 | Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | |
36 | Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | |
37 | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | |
38 | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | |
39 | Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh | |
40 | Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
41 | Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh | |
42 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | |
43 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | |
44 | Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
45 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân | |
46 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH một thành viên | |
47 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH hai thành viên trở lên | |
48 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần | |
49 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty hợp danh | |
50 | Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện | |
51 | Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | |
Thông báo và các văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh | ||
52 | Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | |
53 | Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | |
54 | Giấy chứng nhận.../Giấy xác nhận... (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | |
55 | Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp | |
56 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | |
57 | Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | |
58 | Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp | |
59 | Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện | |
60 | Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp | |
61 | Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | |
62 | Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh | |
63 | Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh | |
64 | Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | |
65 | Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | |
66 | Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân | |
67 | Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện | |
68 | Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |
69 | Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |
70 | Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện | |
71 | Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện | |
72 | Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | |
73 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | |
74 | Thông báo về việc doanh nghiệp đang làm thủ tục giải thể | |
75 | Thông báo về việc doanh nghiệp đã giải thể/chấm dứt tồn tại | |
76 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | |
77 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng điện tử | |
78 | Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp | |
79 | Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | |
80 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác) | |
81 | Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp | |
82 | Thông báo về việc cấp đăng ký doanh nghiệp | |
83 | Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có hiệu lực | |
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện | ||
84 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
85 | Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác) | |
86 | Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh | |
87 | Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp | |
88 | Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
89 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | |
90 | Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
91 | Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | |
92 | Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | |
93 | Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh | |
94 | Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện | |
95 | Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | |
96 | Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh không có hiệu lực | |
97 | Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh | |
98 | Giấy đề nghị cung cấp thông tin đăng ký doanh nghiệp | |
99 | Giấy đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | |
100 | Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ kinh doanh | |
101 | Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh | |
102 | Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy |
Danh mục và Hệ thống biểu mẫu ban hành kèm theo Thông tư được đăng tải tại: http:vbqppl.mpi.gov.vn/Pages/default.aspx?itemId=29c621If-78ed-4600-8f82-aae496cb1f2f&list=documentDetail
Số hiệu | 01/2021/TT-BKHĐT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ngày ban hành | 16/03/2021 |
Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No.: 01/2021/TT-BKHDT |
Hanoi, March 16, 2021 |
CIRCULAR
GUIDANCE ON ENTERPRISE REGISTRATION
Pursuant to the Law on Enterprises dated June 17, 2020;
Pursuant to the Law on Investment dated June 17, 2020;
Pursuant to the Law on Tax Administration dated June 13, 2019;
Pursuant to the Law on Securities dated November 26, 2019;
Pursuant to the Government’s Decree No. 86/2017/ND-CP dated July 25, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;
Pursuant to the Government’s Decree No. 122/2020/ND-CP dated October 15, 2020 prescribing single-window cooperation in processing applications for registration of enterprises and their branches and representative offices, declarations of personnel, applications for codes of social insurance participants, and applications for use of invoices;
Pursuant to the Government’s Decree No.01/2021/ND-CP dated January 04, 2021 on enterprise registration;
At the request of the Director of the Agency for Business Registration;
The Minister of Planning and Investment promulgates a Circular providing guidance on enterprise registration.
Article 1. Scope and regulated entities
1. This Circular promulgates forms used in registration of enterprises and household businesses, and provides guidance on some issues concerning registration of enterprises and household businesses. All forms enclosed herewith shall be uniformly used nationwide.
2. This Circular applies to the entities specified in Article 2 of the Government’s Decree No. 01/2021/ND-CP dated January 04, 2021.
Article 2. Transfer of enterprise registration data to National Enterprise Registration Database
Business registration offices and investment registration authorities shall assume responsibility for the transfer of business registration information of enterprises and their branches, representative offices and business locations, whether in paper or electronic form, kept by local authorities to the National Enterprise Registration Database. The information added to the National Enterprise Registration Database must correspond to the original information on applications for enterprise registration.
Article 3. Digitalization and storage of applications for enterprise registration on National Enterprise Registration Database
1. Each business registration office shall digitalize the documents contained in an application for enterprise registration which is submitted directly at its office, name the electronic documents according to the names of such documents, and fully store them in the National Enterprise Registration Database when issuing the enterprise registration certificate.
2. Business registration offices shall digitalize applications for enterprise registration which are not yet digitalized before this Circular comes into force, name the electronic documents according to names of the documents contained in each application, and fully store them in the National Enterprise Registration Database. Business registration offices shall be responsible for quality of digitalized documents.
Article 4. Standardization of enterprise registration data in National Enterprise Registration Database
1. Based on the enterprise registration information stored in the National Enterprise Registration Database within its jurisdiction, each business registration office shall send notices of review of enterprise registration information and enterprise's legal status to local enterprises, and request them to check and respond to the business registration office with any updated information within 90 days from the date of notice. Enterprises shall assume responsibility for the truthfulness and accuracy of the information they provided for the business registration office.
2. Business registration offices shall play the leading role and cooperate with tax authorities and relevant authorities in developing annual budget plan and implementation plan for standardization of enterprise registration information, of enterprises within their jurisdiction, stored in the National Enterprise Registration Database.
Article 5. Provision of enterprise registration information
1. Entities may request for the information prescribed in Clause 1 Article 33 of the Law on enterprises at the Ministry of Planning and Investment (through the Business Registration Supporting Center affiliated to the Agency for Business Registration) or at the business registration office of province where the enterprise is headquartered or through the National Business Registration Portal, and must pay fees as prescribed.
The Business Registration Supporting Center shall have the power to provide information of all enterprises stored in the National Enterprise Registration Information System. Business registration offices shall provide information about enterprises stored in the National Enterprise Registration Database within their jurisdiction.
2. Fees for provision of information shall be paid in accordance with regulations of law.
Article 6. Responsibility for implementation
Business registration offices, district-level business registration authorities, enterprises, household businesses and other organizations and individuals involved in registration of enterprises and household businesses are responsible for the implementation of this Circular.
Article 7. Implementation
1. This Circular comes into force from May 01, 2021.
2. This Circular supersedes the Circular No. 20/2015/TT-BKHDT dated December 01, 2015 of the Minister of Planning and Investment and the Circular No. 02/2019/TT-BKHDT dated January 08, 2019 of the Minister of Planning and Investment.
3. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Planning and Investment for consideration./.
|
MINISTER |
LIST
OF FORMS USED IN REGISTRATION OF ENTERPRISES AND HOUSEHOLD BUSINESSES
(Enclosed with the Circular No. 01/2021/TT-BKHDT dated March 16, 2021 of the Minister of Planning and Investment)
No. |
Forms |
Code |
I |
Application for enterprise registration and enclosed lists |
|
1 |
Application for registration of sole proprietorship |
Appendix I-1 |
2 |
Application for registration of single-member limited liability company |
Appendix I-2 |
3 |
Application for registration of multi-member limited liability company |
Appendix I-3 |
4 |
Application for registration of joint-stock company |
Appendix I-4 |
5 |
Application for registration of partnership |
Appendix I-5 |
6 |
List of members of a multi-member limited liability company |
Appendix I-6 |
7 |
List of founding shareholders of a joint-stock company |
Appendix I-7 |
8 |
List of foreign shareholders |
Appendix I-8 |
9 |
List of general partners of a partnership |
Appendix I-9 |
10 |
List of legal representatives/ authorized representatives |
Appendix I-10 |
II |
Notices and other documents made by enterprise |
|
11 |
Notice of changes to enterprise registration information |
Appendix II-1 |
12 |
Notice of replacement of legal representative |
Appendix II-2 |
13 |
Notice of replacement of sole proprietor |
Appendix II-3 |
14 |
Notice of replacement of owner of a single-member limited liability company |
Appendix II-4 |
15 |
Notice of updated enterprise registration information |
Appendix II-5 |
16 |
Notice of lease of sole proprietorship |
Appendix II-6 |
17 |
Notice of registration of branch/ representative office/ business location |
Appendix II-7 |
18 |
Notice of establishment of overseas branch/ representative office |
Appendix II-8 |
19 |
Notice of changes in branch/ representative office/ business location registration information |
Appendix II-9 |
20 |
Request for rectification of information in certificate of enterprise registration/ certificate of changes to enterprise registration information/ certificate of registration of branch/ representative office/ certificate of registration of business location/ certificate of changes in branch/ representative office/ business location registration information |
Appendix II-10 |
21 |
Notice of results of review of enterprise registration information and enterprise’s legal status |
Appendix II-11 |
22 |
Request for rectification of enterprise registration information by transfer of data to National Enterprise Registration Database |
Appendix II-12 |
23 |
Application for certificate of enterprise registration (for an enterprise granted business registration certificate or certificate of business registration and tax registration) |
Appendix II-13 |
24 |
Application for updates to enterprise registration information (for an enterprise operating under investment license or investment certificate which is also business registration certificate or another document of equivalent validity |
Appendix II-14 |
25 |
Application for updates to registration information of branch/representative office/business location operating under investment license or investment certificate (which is also business registration certificate) or another document of equivalent validity, or certificate of branch/representative office registration issued by investment registration authority |
Appendix II-15 |
26 |
Application for updates to enterprise registration information (for an enterprise operating under securities trading license) |
Appendix II-16 |
27 |
Application for updates to registration information of branch/representative office/business location of an enterprise operating under securities trading license/branch of a foreign securities company/ foreign fund management company in Vietnam |
Appendix II-17 |
28 |
Application for re-issuance of certificate of enterprise registration/ certificate of changes to enterprise registration information/ certificate of registration of branch/ representative office/ certificate of registration of business location/ certificate of changes in branch/ representative office/ business location |
Appendix II-18 |
29 |
Notice of business suspension/resumption of business ahead of schedule by enterprise/ branch/ representative office/ business location |
Appendix II-19 |
30 |
Notice of shutdown of branch/ representative office/ business location |
Appendix II-20 |
31 |
Notice of shutdown of overseas branch/ representative office |
Appendix II-21 |
32 |
Notice of dissolution of enterprise |
Appendix II-22 |
33 |
Notice of invalidation of resolution/decision on enterprise dissolution |
Appendix II-23 |
34 |
Request for disclosure of enterprise registration information |
Appendix II-24 |
35 |
Request for termination of procedures for enterprise registration |
Appendix II-25 |
36 |
Commitment to fulfill social/environmental objectives |
Appendix II-26 |
37 |
Notice of changes in commitment to fulfill social/environmental objectives |
Appendix II-27 |
38 |
Notice of termination of commitment to fulfill social/environmental objectives |
Appendix II-28 |
III |
Forms used by household businesses |
|
39 |
Application for household business registration |
Appendix III-1 |
40 |
Notice of changes in household business registration information |
Appendix III-2 |
41 |
Notice of replacement of owner of household business |
Appendix III-3 |
42 |
Notice of business suspension/ resumption of business ahead of schedule by the household business |
Appendix III-4 |
43 |
Notice of shutdown of household business |
Appendix III-5 |
44 |
Application for re-issuance of certificate of household business registration |
Appendix III-6 |
IV |
Certificate of enterprise registration/ Certificate of branch/ representative office/business location registration |
|
45 |
Certificate of registration of sole proprietorship |
Appendix IV-1 |
46 |
Certificate of registration of single-member limited liability company |
Appendix lV-2 |
47 |
Certificate of registration of multi-member limited liability company |
Appendix IV-3 |
48 |
Certificate of joint-stock company registration |
Appendix IV-4 |
49 |
Certificate of partnership registration |
Appendix IV-5 |
50 |
Certificate of registration of branch/ representative office |
Appendix IV-6 |
51 |
Certificate of registration of business location |
Appendix IV-7 |
V |
Notices and other documents of provincial business registration authorities |
|
52 |
Certificate of changes to enterprise registration information |
Appendix V-1 |
53 |
Certificate of changes in branch/ representative office/ business location registration information |
Appendix V-2 |
54 |
Certificate of……/confirmation of…… (used for re-issuance in case the certificate is lost, burned, torn or otherwise destroyed) |
Appendix V-3 |
55 |
Notice of supervisory tax authority |
Appendix V-4 |
56 |
Notice of revisions to application for enterprise registration |
Appendix V-5 |
57 |
Notice of termination/refusal to terminate procedures for enterprise registration |
Appendix V-6 |
58 |
Notice of submission of reports on enterprise’s observance of the Law on enterprises |
Appendix V-7 |
59 |
Notice of rectification of information in certificate of enterprise registration/ certificate of changes to enterprise registration information/ certificate of registration of branch/ representative office/ certificate of registration of business location/ certificate of changes in branch/ representative office/ business location registration information |
Appendix V-8 |
60 |
Notice of review of enterprise registration information and enterprise’s legal status |
Appendix V-9 |
61 |
Notice of request for suspension of conditional business lines |
Appendix V-10 |
62 |
Certificate of enterprise’s registration of business suspension |
Appendix V-11 |
63 |
Certificate of registration of business suspension of branch/ representative office/ business location |
Appendix V-12 |
64 |
Certificate of enterprise’s registration of resumption of business ahead of schedule |
Appendix V-13 |
65 |
Certificate of registration of business resumption ahead of schedule of branch/ representative office/ business location |
Appendix V-14 |
66 |
Certificate of lease of sole proprietorship |
Appendix V-15 |
67 |
Notice of enterprise’s violation resulting in revocation of Certificate of enterprise registration/ Certificate of registration of branch/representative office/business location |
Appendix V-16 |
68 |
Decision on revocation of Certificate of enterprise registration |
Appendix V-17 |
69 |
Decision on cancellation of Decision on revocation of Certificate of enterprise registration |
Appendix V-18 |
70 |
Decision on revocation of Certificate of registration of branch/ representative office |
Appendix V-19 |
71 |
Decision on cancellation of Decision on revocation of Certificate of registration of branch/ representative office |
Appendix V-20 |
72 |
Decision on cancellation of changes of enterprise registration information/ notice of changes in enterprise registration information |
Appendix V-21 |
73 |
Notice of shutdown of branch/ representative office/ business location |
Appendix V-22 |
74 |
Notice of enterprise undergoing dissolution procedures |
Appendix V-23 |
75 |
Notice of enterprise that is dissolved/ceases to exist |
Appendix V-24 |
76 |
Confirmation slip of application for registration of enterprise/ branch/ representative office/ business location |
Appendix V-25 |
77 |
Confirmation slip of online application for registration of enterprise/ branch/ representative office/ business location |
Appendix V-26 |
78 |
Disclosure of enterprise registration information |
Appendix V-27 |
79 |
Disclosure of changes to enterprise registration information |
Appendix V-28 |
80 |
Disclosure of enterprise registration information (in other cases) |
Appendix V-29 |
81 |
Notice of restoration of enterprise’s legal status on National Enterprise Registration Database |
Appendix V-30 |
82 |
Notice of issuance of enterprise registration certificate |
Appendix V-31 |
83 |
Notice of invalid certificate of enterprise registration/ certificate of registration of branch/ representative office/ certificate of registration of business location/ certificate of changes to enterprise registration information/ certificate of changes in branch/ representative office/ business location registration information |
Appendix V-32 |
VI |
Forms used by district-level business registration authorities |
|
84 |
Certificate of household business registration |
Appendix VI-1 |
85 |
Certificate of household business registration (used for re-issuance in case the certificate is lost, burned, torn or otherwise destroyed) |
Appendix VI-2 |
86 |
Notice of revisions to application for household business registration |
Appendix Vl-3 |
87 |
Notice of submission of reports on household business’s observance of the Law on enterprises |
Appendix VI-4 |
88 |
Notice of household business’s violation resulting in revocation of Certificate of household business registration |
Appendix VI-5 |
89 |
Notice of shutdown of household business |
Appendix VI-6 |
90 |
Decision on revocation of certificate of household business registration |
Appendix VI-7 |
91 |
Decision on cancellation of changes in household business registration information |
Appendix Vl-8 |
92 |
Decision on cancellation of Decision on revocation of Certificate of household business registration |
Appendix VI-9 |
93 |
Confirmation slip of application for household business registration |
Appendix VI-10 |
94 |
Notice of request for suspension of conditional business lines |
Appendix VI-11 |
95 |
Certificate of household business’s registration of business suspension/ resumption of business ahead of schedule |
Appendix VI-12 |
96 |
Notice of invalid certificate of household business registration |
Appendix VI-13 |
97 |
Notice of issuance of Certificate of household business registration due to relocation of business location |
Appendix VI-14 |
VII |
Forms used by organizations and individuals |
|
98 |
Request for provision of enterprise registration information |
Appendix VII-1 |
99 |
Request for revocation of enterprise registration certificate |
Appendix VII-2 |
VIII |
Other appendixes |
|
100 |
List of letters and symbols used in naming of enterprises/their affiliates/ business locations/ household businesses |
Appendix VIII-1 |
101 |
Provincial codes and district codes used in household business registration |
Appendix VIII-2 |
102 |
Font, font size and font style used in forms |
Appendix VIII-3 |
List and system of forms enclosed with the Circular are available at: http:vbqppl.mpi.gov.vn/Pages/default.aspx?itemId=29c621If-78ed-4600-8f82-aae496cb1f2f&list=documentDetail
ATTACHED FILE <Object: word/embeddings/Microsoft_Office_Word_97_-_2003_Document1.doc> |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật. Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
Số hiệu | 01/2021/TT-BKHĐT |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Ngày ban hành | 16/03/2021 |
Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký