BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2961/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2014 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Thông tư số 09/2012/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 24/2012/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2012, Thông tư số 03/2013/TT-BGDĐT ngày 20 tháng 2 năm 2013,
Thông tư số 21/2013/TT-GDĐT ngày 18 tháng 6 năm 2013, Thông tư số 24/2013/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 7 năm 2013, Thông tư số 28/2013/TT-GDĐT ngày 16 tháng 7 năm 2013 và Thông tư số 06/2014/TT-BGDĐT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Trên cơ sở đề xuất của Hội đồng xác định điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 tại Thông báo số 639/TB-BGDĐT ngày 08 tháng 8 năm 2014;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Mức điểm xét tuyển cơ bản cho các khối thi tuyển sinh vào đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 đối với học sinh phổ thông ở khu vực 3 như sau:
1. Các mức điểm xét tuyển cơ bản cho các khối thi tuyển sinh vào đại học:
Khối thi | A | A1 | B | C | D |
Mức 3 | 13 điểm | 13 điểm | 14 điểm | 13 điểm | 13 điểm |
Mức 2 | 14 điểm | 14 điểm | 15 điểm | 14 điểm | 14 điểm |
Mức 1 | 17 điểm | 17 điểm | 18 điểm | 17 điểm | 17 điểm |
2. Mức điểm xét tuyển cơ bản cho các khối thi tuyển sinh vào cao đẳng đối với học sinh thi theo đề thi tuyển sinh đại học và đề thi tuyển sinh cao đẳng:
Khối thi | A | A1 | B | C | D |
| 10 điểm | 10 điểm | 11 điểm | 10 điểm | 10 điểm |
Điều 2. Xét tuyển đối với các trường, ngành quy định môn thi chính
1. Đối với các trường, ngành đã công bố môn thi chính, việc xác định điểm xét tuyển của thí sinh trên cơ sở đảm bảo chất lượng đầu vào và quyền lợi của thí sinh, có thể thực hiện cách tính như sau:
a) Xác định điểm xét tuyển của thí sinh có tính đến hệ số của môn thi chính (bằng tổng điểm của ba môn thi trong đó môn thi chính được nhân hệ số 2) và làm tròn theo quy định hiện hành của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy;
b) Quy đổi điểm xét tuyển của thí sinh về hệ 30 điểm bằng cách lấy điểm xét tuyển của thí sinh được tính theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này nhân với 3, chia cho 4 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân;
c) Điểm xét tuyển của thí sinh là tổng điểm xét tuyển quy đổi về hệ 30 điểm (theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều này) và điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng nếu có) được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
2. Sau khi xác định điểm xét tuyển của thí sinh theo hướng dẫn tại điểm c khoản 1 Điều này tổ chức xét tuyển như đối với ngành không quy định môn thi chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc các đại học, học viện; Hiệu trưởng các trường đại học, cao đẳng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
File gốc của Quyết định 2961/QĐ-BGDĐT xác định mức điểm xét tuyển cơ bản cho khối thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 và điểm xét tuyển đối với trường, ngành quy định môn thi chính do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 2961/QĐ-BGDĐT xác định mức điểm xét tuyển cơ bản cho khối thi tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2014 và điểm xét tuyển đối với trường, ngành quy định môn thi chính do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu | 2961/QĐ-BGDĐT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành | 2014-08-14 |
Ngày hiệu lực | 2014-08-14 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Đã hủy |