BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/QĐ-BNN-KHCN | Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2012 |
CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ngày 03 tháng 8 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn yêu cầu năng lực phòng thử nghiệm về chất lượng, an toàn thực phẩm Nông lâm thủy sản và muối;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Mã số phòng thử nghiệm: LAS-NN 13
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 24, Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 4 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
- Như Điều 5; | KT. BỘ TRƯỞNG |
CÁC PHÉP THỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13 /QĐ-BNN-KHCN ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Nông Nông nghiệp và PTNT)
TT | Tên phép thử | Đối tượng phép thử | Giới hạn phát hiện (nếu có)/Phạm vi đo | Phương pháp thử |
|
|
| ||
1 |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi | - Dạng lỏng: 1 cfu/ml - Dạng rắn: 10 cfu/g | TCVN 4884: 2005 (ISO 4833: 2003) | |
Môi trường không khí | 1 cfu/m3 | TCKT/VS/5.4-08/01.00 (10 TCN 681:2006) | ||
Nước | 3 cfu/100ml | TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990) | ||
2 |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi; mẫu môi trường khu vực sản xuất và xử lý thực phẩm | 25g 25cm2 | TCVN 4829: 2005 (ISO 6579:2002) | |
Nước, nước cất, nước tinh khiết | 100ml | SMEWW 9260 B:1995 | ||
3 |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi; mẫu môi trường khu vực sản xuất và xử lý thực phẩm | - Bề mặt: 1 cfu/cm2 - Dạng lỏng: 1 cfu/ml - Dạng rắn: 10 cfu/g | TCVN 5518-2:2007 (ISO 21528-2:2004) | |
4 |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi; mẫu môi trường khu vực sản xuất và xử lý thực phẩm | - Bề mặt: 1 cfu/cm2 - Dạng lỏng: 1cfu/ml - Dạng rắn: 10 cfu/g | TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004) | |
5 |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi; mẫu môi trường khu vực sản xuất và xử lý thực phẩm | - Bề mặt: 1 cfu/cm2 - Dạng lỏng: 1 cfu/ml - Dạng rắn: 10 cfu/g | TCVN 6848:2007 (ISO 4832:2007) | |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi; mẫu môi trường khu vực sản xuất và xử lý thực phẩm | - Bề mặt: 1 cfu/cm2 - Dạng lỏng: 1 cfu/ml - Dạng rắn: 3 cfu/g | TCVN 4882:2007 (ISO 4831:2006) | ||
Nước | 3 cfu/100ml | TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990 | ||
6 |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi | 10 cfu/g | TCVN 7924-2: 2008 (ISO 16649-2:2001) | |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi | - Dạng lỏng: 1 cfu/ml - Dạng rắn: 3 cfu/g | TCVN 6846: 2007 (ISO 7251: 2005) | ||
Nước | 1 cfu/100ml | TCVN 6187-1:2009 (ISO 9308-1:2000) | ||
7 |
Thức ăn chăn nuôi | - Dạng lỏng: 1 cfu/ml - Dạng rắn: 10 cfu/g | TCVN 5750:1993 | |
Thực phẩm và sản phẩm động vật | - Dạng lỏng: 1 cfu/ml - Dạng rắn: 10 cfu/g | TCVN 7137:2002 (ISO 13681:1995) | ||
8 |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi; mẫu môi trường khu vực sản xuất và xử lý thực phẩm | - Bề mặt: 1; (10) cfu/cm2 - Dạng lỏng: 1; (10) cfu/ml - Dạng rắn: 10 ; (100) cfu/g | TCVN 4992: 2005 (ISO 7932: 2004) | |
9 |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi | - Dạng lỏng: 1; (10) cfu/ml - Dạng rắn: 10; (100) cfu/g | TCVN 4830-1: 2005 (ISO 6888-1: 1999) | |
10 |
Thịt và sản phẩm của thịt; sữa và sản phẩm của sữa | 25g | ISO 11290-1: 1996 (AOAC 993.12-2005) | |
11 |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi; mẫu môi trường khu vực sản xuất và xử lý thực phẩm | 25g 25cm2 | TCVN 7715-1: 2007 (ISO 10272-1: 2006) | |
- Dạng lỏng: 1; (10) cfu/ml - Dạng rắn: 10; (100) cfu/g | TCVN 7715-2: 2007 (ISO 10272-2: 2006) | |||
12 |
Thực phẩm và sản phẩm động vật; thức ăn chăn nuôi; mẫu môi trường khu vực sản xuất và xử lý thực phẩm | 25g 25cm2 | TCVN 8131: 2009 (ISO 21567: 2004) | |
13 |
- Dạng lỏng: 1 cfu/ml - Dạng rắn: 3 cfu/g | TCVN 7905-1,2:2008 | ||
|
| |||
14 |
Nước, nước thải | 3 – 10 | TCVN 6492: 1999 | |
Thịt và sản phẩm của thịt | 3 – 10 | TCVN 4835: 2002 | ||
15 |
Nước | 5 mg CaCO3/l | TCVN 6224: 1996 | |
16 |
Nước | 0,5 mg/l | TCVN 6186: 1996 | |
17 |
Nước | 5 mg/l | TCVN 6194: 1996 | |
18 |
Nước | 0,003 mg/l | TCVN 6180:1996 | |
19 |
Nước, nước thải | 0,001 mg/l | TCVN 6178: 1996 | |
20 |
Nước, nước thải | 10 mg/l | TCVN 6200: 1996 | |
21 |
Nước, nước thải | 0,01 mg/l | TCVN 6177: 1996 | |
22 |
Nước, nước thải | 0,2 mg/l | TCVN 5988: 1995 | |
23 |
Nước, nước thải | 1 mg/l | TCVN 5987: 1995 | |
24 |
Nước, nước thải | 30 mg/l | TCVN 6491: 1999 | |
25 |
Nước, nước thải | 0,0005 mg/l | TCVN 6202: 2008 | |
26 |
Nước, nước thải | 2 mg/l | TCVN 6625: 2000 | |
27 |
Nước, nước thải | 0,04 mg/l | TCVN 6659:2000 | |
28 |
Nước, nước thải | 0 – 4000 mg/l | Thiết bị oxydirect-BSB BOD | |
29 |
Thức ăn chăn nuôi | - | TCVN 4326: 2001 | |
30 | Xác định hàm lượng chất béo | Thức ăn chăn nuôi | - | TCVN 4331: 2001 |
31 |
Thức ăn chăn nuôi | 1 g/kg | TCVN 1526-1: 2007 | |
32 |
Thức ăn chăn nuôi | - | TCVN 4328-1: 2007 | |
33 |
Thức ăn chăn nuôi | - | TCVN 4806: 2007 | |
34 |
Thức ăn chăn nuôi |
| TCVN 1525: 2001 | |
35 |
Thức ăn chăn nuôi | - | TCVN 4327:2007 | |
36 |
Thức ăn chăn nuôi | >10 g/kg | TCVN 4329:2007 | |
37 |
Thịt và sản phẩm của thịt | - | TCVN 8134: 2009 | |
38 | Xác định hàm lượng chất béo tự do | Thịt và sản phẩm của thịt | ≥ 0,05 g chất béo /mẫu | TCVN 8137: 2009 |
39 |
Nguyên liệu thủy sản; thịt | - | TCVN 3699:1990 | |
40 |
Nguyên liệu và sản phẩm thủy sản; thịt và sản phẩm của thịt | - | TCVN 3706:1990 | |
41 |
Môi trường không khí | 0,1 mg/m3 | TCVN 5293:1995 (10 TCN 677-206) | |
42 |
Môi trường không khí | 0,1 mg/l | TCKT/MT/5.4-27/01.00 (10 TCN 676-2006) | |
43 |
Môi trường không khí | 0 – 100.000 lux | Thiết bị Extech 401025, Testo 545 | |
44 |
Môi trường không khí | 0 – 100% | Thiết bị Tecpel 550, Extech | |
45 |
Môi trường không khí | 30 – 130 dB | Thiết bị Rion | |
46 |
Môi trường không khí | 0 – 10 m/s | Thiết bị TSI, Testo 425 | |
47 |
Môi trường không khí | 0,01- 10 mg/m3 | Thiết bị Sibata model LD1&LD3B | |
48 |
Môi trường không khí | (- ) 40 –1000C | Nhiệt kế | |
49 |
Nước sử dụng trong nuôi trồng thủy sản | 0 – 1000 FTU | Thiết bị đo HANNA HI 93703 | |
50 |
Nước sử dụng trong nuôi trồng thủy sản | 0 – 100%0 | Khúc xạ kế 201/211/201bp | |
51 |
Thức ăn chăn nuôi | 5 ppb | TEST KIT ELISA (Kit Randox) | |
Thịt, sản phẩm thịt; nước tiểu | - Thịt: 0,5ppb - Nước tiểu: 0,3 ppb | TEST KIT ELISA (Kit Randox) | ||
52 |
Thức ăn chăn nuôi | 5,8 ppb | TEST KIT ELISA (Kit Randox) | |
Thịt, sản phẩm thịt; nước tiểu | - Thịt: 0,29 ppb - Nước tiểu: 0,35ppb | TEST KIT ELISA (Kit Randox) | ||
53 |
Thức ăn chăn nuôi | 0,2 ppb | TEST KIT ELISA (Kit Randox) | |
Thịt, sản phẩm thịt; sữa; trứng; mật ong; nước tiểu | - Thịt: 0,02 ppb - Sữa: 0,1 ppb - Trứng: 0,02 ppb - Mật ong: 1,5 ppb - Nước tiểu: 0,25ppb | TEST KIT ELISA (Kit Randox) | ||
54 |
Thức ăn chăn nuôi | 0,5 ppb | TEST KIT ELISA (Kit Bioscientific) | |
Thịt, sản phẩm thịt; sữa; nước tiểu | - Thịt: 0,25 ppb - Sữa: 2,5 ppb- - Nước tiểu: 0,5 ppb | TEST KIT ELISA (Kit Bioscientific) | ||
55 |
Thức ăn chăn nuôi | 0,01 ppb | TEST KIT ELISA (ImunoLab) | |
56 |
Thịt, sản phẩm thịt; mật ong | - Thịt: 0,023 ppb - Mật ong: 1,5 ppb | TEST KIT ELISA (Kit Shenzhen) | |
57 |
Thịt, sản phẩm thịt; sữa; trứng; nước tiểu | - Thịt: 5 ppb - Sữa: 5 ppb - Trứng: 5 ppb - Nước tiểu: 5 ppb | TEST KIT ELISA (Kit Randox) | |
58 | - Enrofloxacin
Thịt, sản phẩm thịt; sữa | - Thịt: 2 ppb - Sữa: 0,08 ppb - Thịt: 6 ppb - Sữa:0,25 ppb | TEST KIT ELISA (Kit Randox) | |
59 |
Thịt, sản phẩm thịt; sữa; mật ong | - Thịt: 20 ppb - Sữa :20 ppb - Mật ong: 10 ppb | TEST KIT ELISA (Kit Shenzhen) | |
60 |
Thịt gia súc, gia cầm; tôm, cá. | 0,3 ppb | TEST KIT ELISA (Kit R-biopharm) | |
61 |
Thịt, sản phẩm thịt; sữa; mật ong | - Thịt: 6 ppb - Sữa: 1,5 ppb - Mật ong: 15 ppb | TEST KIT ELISA (Kit R-biopharm) | |
Thịt và sản phẩm của thịt | 50 ppb | AOAC 995.09 |
File gốc của Quyết định 13/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 chỉ định phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đang được cập nhật.
Quyết định 13/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 chỉ định phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 13/QĐ-BNN-KHCN |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành | 2012-01-05 |
Ngày hiệu lực | 2012-01-05 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |