BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4872/TCT-CS | Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2007 |
Kính gửi: | Công ty TNHH BHC |
Trả lời công văn 030/CV-BHC ngày 19/09/2007 của Công ty TNHH BHC về việc xác định mặt hàng không chịu thuế GTGT, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Tại Điểm 28 Mục II phần A Thông tư số 120/2003/TT-BTC ngày 12/12/2003 và Điểm 1.28 Mục II phần A Thông tư số 32/2007/TT-BTC ngày 9/4/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế GTGT quy định: “Sản phẩm là bộ phận nhân tạo dùng để thay thay thế cho bộ phận của người bệnh; nạng, xe lăn và dụng cụ chuyên dùng khác dùng cho người tàn tật” thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
Tại Biểu thuế suất thuế GTGT theo Danh Mục biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 62/2004/TT-BTC ngày 24/6/2004 của Bộ Tài chính quy định: Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể thuộc mã 0921 và thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
Căn cứ hướng dẫn trên, trường hợp Công ty TNHH BHC nhập khẩu mặt hàng mô cấy ngực (còn gọi là túi đặt ngực) là bộ phận nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận của người trong chuyên khoa phẫu thuật tạo hình và thẩm mỹ nhằm bù đắp khiếm khuyết hoặc sự suy giảm của ngực thật, do ngực không phát triển hay phát triển không cân đối, cho bệnh nhân ung thư vú phải cắt bỏ một phần hoặc toàn bộ ngực. . . thì mặt hàng mô cấy ngực (túi đặt ngực) thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 4872/TCT-CS về việc xác định mặt hàng không chịu thuế GTGT do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 4872/TCT-CS về việc xác định mặt hàng không chịu thuế GTGT do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 4872/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2007-11-21 |
Ngày hiệu lực | 2007-11-21 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |