BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2371/TCT-ĐTNN | Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2005 |
Kính gửi: Văn phòng đại diện POSCO tại Hà Nội
Trả lời công văn không số ngày 16/6/2005 của Văn phòng đại diện POSCO tại Hà Nội về việc nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) đối với hoạt động chuyển nhượng vốn, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ Thông tư số 128//2003/TT-BTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thuế TNDN;
Căn cứ Điều 13 - lợi tức từ chuyển nhượng tài sản, của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Đại Hàn dân quốc về tránh đánh thuế hai lần và ngăn ngừa việc trốn lậu thuế đối với thuế đánh vào thu nhập;
Căn cứ Điểm 2.4, Mục VIII, Phần B, Thông tư số 133/2004/TT-BTC ngày 31/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các Hiệp định tránh đánh thuế hai lần đối với các loại thuế đánh vào thu nhập và tài sản giữa Việt Nam với các nước có hiệu lực thi hành tại Việt Nam;
Trường hợp Công ty POSCO – một bên trong liên doanh Vinapipe được phép chuyển nhượng phần vốn góp của mình cho Công ty SEAH – một bên khác trong liên doanh Vianpipe, có phát sinh thu nhập thì Công ty POSCO phải nộp thuế TNDN tại Việt Nam theo qui định của pháp luật thuế Việt Nam. Cơ quan thuế Việt Nam sẽ xác nhận số thuế thu nhập Công ty POSCO đã nộp tại Việt Nam để làm cơ sở tính toán số thuế Công ty còn phải nộp tại Hàn Quốc (nếu có).
Tổng cục Thuế trả lời để Văn phòng đại diện POSCO tại Hà Nội biết và thực hiện.
Nơi nhận:
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số: 2371/TCT-ĐTNN về việc nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) đối với hoạt động chuyển nhượng vốn do Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn số: 2371/TCT-ĐTNN về việc nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) đối với hoạt động chuyển nhượng vốn do Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 2371/TCT-ĐTNN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2005-07-20 |
Ngày hiệu lực | 2005-07-20 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |