BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1484 TCT/CS | Hà Nội, ngày 05 tháng 4 năm 2002 |
Kính gửi: Cục thuế thành phố Đà Nẵng
Trả lời Công văn số 142/CT-NV ngày 17/1/2001 của Cục thuế thành phố Đà Nẵng hỏi về miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
1- Mục III Danh mục A ban hành kèm theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ đã quy định ngành nghề thuộc lĩnh vực được hưởng ưu đãi đầu tư là: “Sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ cho xuất khẩu đạt giá trị trên 30% giá trị hàng hóa, dịch vụ sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính”.
Như vậy, hoạt động kinh doanh hàng hóa xuất khẩu đạt trên 30% tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ của cơ sở sản xuất, kinh doanh trong năm tài chính được hưởng ưu đãi về thuế theo quy định tại mục III Danh mục A nêu trên.
2- Căn cứ Công văn số 10684 TC/TCT ngày 8/11/2001 của Bộ Tài chính thì dịch vụ cho xuất khẩu được hưởng ưu đãi đầu tư tạm thời chỉ áp dụng đối với các hoạt động cung cấp dịch vụ trực tiếp cho các phương tiện vận tải quốc tế như sửa chữa tàu biển, máy bay của nước ngoài, dịch vụ vệ sinh cho các phương tiện trên.
3- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thuộc diện được hưởng ưu đãi về thuế theo quy định tại mục III Danh mục A ban hành kèm theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 8/7/1999 của Chính phủ, nhưng kết quả kinh doanh của năm tài chính có giá trị hàng hóa xuất khẩu không đạt tỷ lệ 30% trên tổng giá trị hàng hóa, dịch vụ sản xuất, kinh doanh của cơ sở thì năm tài chính đó cơ sở không được xét hưởng ưu đãi về thuế theo quy định trên.
Tổng cục Thuế thông báo Cục thuế biết và thực hiện./
| KT/ TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
File gốc của Công văn số 1484 TCT/CS ngày 05/04/2002 của Bộ Tài chính – Tổng cục Thuế về việc ưu đãi thuế TNDN đang được cập nhật.
Công văn số 1484 TCT/CS ngày 05/04/2002 của Bộ Tài chính – Tổng cục Thuế về việc ưu đãi thuế TNDN
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính, Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1484TCT/CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2002-04-05 |
Ngày hiệu lực | 2002-04-05 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |