BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: thuế TNCN đối với cá nhân người Nhật Bản không cư trú làm việc cho văn phòng đại diện của Công ty Nhật Bản tại Việt Nam. | Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2008 |
Kính gửi:
Căn cứ theo quy định tại Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và Nhật Bản và Điểm 2.2, Mục X, Phần B Thông tư số 133/2004/TT-BTC ngày 31/12/2004 hướng dẫn thực hiện các Hiệp định tránh đánh thuế hai lần, trường hợp các cá nhân người Nhật Bản có mặt tại Việt Nam dưới 183 ngày trong giai đoạn 12 tháng bắt đầu hoặc kết thúc trong năm tính thuế; có thu nhập từ việc làm tại văn phòng đại diện tại Việt Nam của Công ty Cổ phần BENEX (trụ sở chính tại Nhật Bản); văn phòng đại diện chỉ thực hiện công việc liên lạc hoặc các hoạt động chuẩn bị, phụ trợ cho Công ty tại Nhật Bản, không tiến hành các hoạt động kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động trực tiếp sinh lợi khác tại Việt Nam thì khoản thu nhập đó (bao gồm cả thu nhập từ tiền thuê nhà do Công ty Nhật Bản trả hộ) được miễn thuế.
điểm 1.6.1, mục VI, phần B, Thông tư số 60/2007/TT-BTC (đối với trường hợp khai thuế tháng của kỳ tính thuế bắt đầu từ tháng 7/2007) hoặc thực hiện các thủ tục theo quy định tại điểm 1, mục II, phần D, Thông tư số 133/2004/TT-BTC (đối với trường hợp khai thuế tháng của kỳ tính thuế trước tháng 7/2007)
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 11/TCT-TNCN, Công văn số 11/TCT-TNCN, Công văn 11/TCT-TNCN của Tổng cục Thuế, Công văn số 11/TCT-TNCN của Tổng cục Thuế, Công văn 11 TCT TNCN của Tổng cục Thuế, 11/TCT-TNCN
File gốc của Công văn số 11/TCT-TNCN về việc thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân người Nhật Bản không cư trú làm việc cho văn phòng đại diện tại Việt Nam do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 11/TCT-TNCN về việc thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân người Nhật Bản không cư trú làm việc cho văn phòng đại diện tại Việt Nam do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 11/TCT-TNCN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Hồng Hải |
Ngày ban hành | 2008-01-03 |
Ngày hiệu lực | 2008-01-03 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |