BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: miễn thuế, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp | Hà Nội, ngày 11 tháng 4 năm 2005 |
Kính gửi:
Tại Tiết b Điểm 1 Điều 35 Nghị định số 164/2003/NĐ-CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế thu nhập doanh nghiệp và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp quy định: “Thuế suất 20% đối với cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư tại địa bàn quy định tại Danh mục B Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này”.
Tiết c Điểm 2 Điều 35 nói trên quy định: “Mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% được áp dụng trong 10 năm, kể từ khi hợp tác xã và cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư bắt đầu hoạt động kinh doanh”.
Điểm 4 Điều 36 Nghị định số 164/2003/NĐ-CP nói trên quy định: “Được miễn thuế 02 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp cho 06 năm tiếp theo đối với cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư tại địa bàn quy định tại Danh mục B và cơ sở kinh doanh di chuyển đến địa bàn quy định tại Danh mục B Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này”.
Căn cứ các quy định trên, trường hợp DNTN Vĩnh Phú là doanh nghiệp mới được thành lập từ dự án đầu tư tại Huyện Ô Môn thì DNTN Vĩnh Phú được áp dụng thuế suất thuế TNDN là 20% trong thời hạn 10 năm kể từ khi bắt đầu hoạt động kinh doanh. DNTN Vĩnh Phú được miễn thuế TNDN trong 02 năm đầu kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giảm 50% số thuế phải nộp cho 06 năm tiếp theo.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
Từ khóa: Công văn 1055TCT/DNK, Công văn số 1055TCT/DNK, Công văn 1055TCT/DNK của Tổng cục Thuế, Công văn số 1055TCT/DNK của Tổng cục Thuế, Công văn 1055TCT DNK của Tổng cục Thuế, 1055TCT/DNK
File gốc của Công văn số 1055TCT/DNK về việc miễn thuế, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 1055TCT/DNK về việc miễn thuế, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 1055TCT/DNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2005-04-11 |
Ngày hiệu lực | 2005-04-11 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |