BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v kê khai, nộp thuế đối với hoạt động chuyển nhượng vốn. | Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2009 |
Kính gửi: Công ty TNHH KEPPEL LAND WATCO-I,II,III,IV,V.
- Khoản 2a Điều 3 Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế TNDN quy định: Thu nhập chịu thuế: “2. Thu nhập khác bao gồm: a) Thu nhập từ chuyển nhượng vốn bao gồm thu nhập từ việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn đã đầu tư vào doanh nghiệp, kể cả trường hợp bán doanh nghiệp, chuyển nhượng chứng khoán và các hình thức chuyển nhượng vốn khác theo quy định của pháp luật”.
Điểm 2 Phần A Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính về thuế TNDN có hướng dẫn: “Doanh nghiệp nước ngoài, tổ chức nước ngoài sản xuất kinh doanh tại Việt Nam không theo Luật Đầu tư, Luật Doanh nghiệp hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam nộp thuế TNDN theo hướng dẫn riêng của Bộ Tài chính. Các doanh nghiệp này nếu có hoạt động chuyển nhượng vốn thì thực hiện nộp thuế TNDN theo hướng dẫn tại Phần E Thông tư này”.
Điểm 1 Phần E Thông tư số 130/2008/TT-BTC có hướng dẫn:
1.3. Doanh nghiệp có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán thực hiện kê khai, nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo hướng dẫn tại Phần E Thông tư này”.
Tổng cục Thuế trả lời để Công ty TNHH KEPPEL LAND WATCO-I,II,III,IV,V biết và đề nghị đơn vị căn cứ vào các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành, liên hệ với cơ quan thuế địa phương để được hướng dẫn cụ thể./.
- Như trên;
- Cục thuế TP.HCM;
- Ban: PC;
- Lưu: VT; CS (3b).
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Phạm Duy Khương
File gốc của Công văn 3092/TCT-CS kê khai, nộp thuế đối với hoạt động chuyển nhượng vốn do Tổng cục Thuế ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3092/TCT-CS kê khai, nộp thuế đối với hoạt động chuyển nhượng vốn do Tổng cục Thuế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thuế |
Số hiệu | 3092/TCT-CS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Duy Khương |
Ngày ban hành | 2009-07-30 |
Ngày hiệu lực | 2009-07-30 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |