Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu93/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành25/02/2025
Người kýTrần Song Tùng
Ngày hiệu lực 25/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 93/QĐ-UBND về Danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2025

Value copied successfully!
Số hiệu93/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Ninh Bình
Ngày ban hành25/02/2025
Người kýTrần Song Tùng
Ngày hiệu lực 25/02/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 93/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC DANH MỤC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/201;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-BCT ngày 28/01/2019 của Bộ Công thương ban hành Danh mục cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ tự phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 41/TTr-SNN ngày 18/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2025, gồm:

- Danh mục sản phẩm đặc sản lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Ninh Bình;

- Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp, bảo quản, chế biến và tiêu thụ nông sản tỉnh Ninh Bình;

(Chi tiết có các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3,2,5.
Bh_VP3_QĐ13

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

 

DANH MỤC

SẢN PHẨM ĐẶC SẢN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025

TT

Tên sản phẩm

Địa phương

Ghi chú

I

Lĩnh vực trồng trọt

1

Đào phai Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp

 

2

Chè Trại Quang Sỏi

Thành phố Tam Điệp

 

3

Khoai sọ Yên Quang

Huyện Nho Quan

 

4

Na

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp

 

5

Hoa cắt (hoa cúc, hồng, huệ, lay ơn)

Các huyện, thành phố

 

6

Hoa cao cấp (lan, Ly)

Các huyện, thành phố

 

7

Nấm ăn

Các huyện, thành phố

 

8

Nấm dược liệu (linh chi, đông trùng hạ thảo)

Các huyện, thành phố

 

9

Cúc dược liệu (cúc chi, sơn kim cúc)

Các huyện, thành phố

 

10

Trạch tả

Huyện Yên Khánh, Kim Sơn

 

11

Sen

TP. Hoa Lư, TP. Tam Điệp, huyện Nho Quan.

 

12

Sâm Bố chính (sâm cúc phương)

Huyện Nho Quan

 

II.

Lĩnh vực Chăn nuôi

1

Lợn địa phương (lợn mường, lợn mán, lợn rừng lai, lợn Táp Ná)

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; TP. Tam Điệp

 

2

Gà Cúc Phương (giống gà ri, ri lai)

Huyện Nho Quan

Giống gà ri, ri lai nuôi tại các xã Cúc Phương, Kỳ Phú, Văn Phương, Yên Quang.

3

Hươu lấy nhung

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp

 

4

Vịt trời

Các huyện, thành phố

 

5

Vịt biển

Huyện Kim Sơn

 

6

Nai

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp

 

7

Cầy (Cầy hương, cầy vòi hương, cầy vòi mốc, cầy vòi đốm, cầy vằn)

Các huyện, thành phố

 

8

Don, Dúi, Cheo cheo

Các huyện, thành phố

 

III

Lĩnh vực thủy sản

1

Cá trăm đen

Các huyện, thành phố

 

2

Cá chuối hoa

Các huyện, thành phố

 

3

Ốc nhồi

Các huyện, thành phố

 

4

Cá rô tổng trường

Thành phố Hoa Lư

 

5

Cá tràu tiến vua

Thành phố Hoa Lư

 

6

Cá dầm xanh (cá bỗng)

Các huyện, thành phố

 

7

Chạch chấu, chạch sụn

Các huyện, thành phố

 

8

Cua xanh

Huyện Kim Sơn

 

9

Trai nuôi lấy ngọc

Huyện Yên Khánh, thành phố Hoa Lư

 

10

Ba ba

Các huyện, thành phố

 

11

Rươi

Huyện Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô

 

12

Tôm càng xanh

Các huyện, thành phố

 

13

Ngao giống, Hàu giống

Huyện Kim Sơn

 

14

Cá vược

 

15

Cá đối mục

 

16

Hàu cửa sông

 

17

Cá song (cá mú)

 

18

Vẹm xanh

 

19

Tôm sú

 

20

Cá nâu

 

21

Ốc hương

 

22

Sò huyết

 

23

Cá ngạnh

Các huyện, thành phố

 

24

Cua cà ra (cua lông)

Các huyện, thành phố

 

25

Cà cuống

Các huyện, thành phố

 

IV

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

Bùi kỳ lão (cây trám)

Huyện Nho Quan, TP Tam Điệp

 

2

Trà hoa vàng

Huyện Nho Quan, TP Tam Điệp

 

3

Mật ong rừng

Huyện Nho Quan Gia Viễn, Tam Điệp

 

4

Mật vẹt

Huyện Kim Sơn

 

 

DANH MỤC

MÁY, THIẾT BỊ PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2025

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Máy kéo nông nghiệp và thiết bị đi kèm phục vụ sản xuất lúa và cây trồng cạn

2. Thiết bị trang phẳng mặt ruộng

3. Máy cấy lúa

4. Thiết bị bay không người lái, pin, máy phát điện, sạc (sạc, đốc sạch, bộ sạc, trạm sạc, cáp sạc), bình sạ/bình giải hạt/giống, vòi phun, bình phun, Mudule điều khiển, bộ biến đổi/chuyển đổi nguồn, bảng mạch điều khiển, thiết bị làm mát pin, vỏ che bảo vệ đầu mối nguồn của sạc pin.

5. Thiết bị dẫn đường không người lái cho máy nông nghiệp

6. Máy, thiết bị dùng để cuộn/cuốn rơm

7. Máy, thiết bị dùng để gieo hạt

8. Máy, thiết bị dùng để sấy nông sản

9. Máy xúc, lật, trộn

10. Máy ép (máy ép củi trấu, mùn cưa; máy ép dầu cám)

11. Máy, thiết bị dùng để đóng bịch nấm

12. Máy, thiết bị thu hoạch, sơ chế rau, củ, quả

13. Máy, thiết bị dùng để cắt, thu hoạch, sơ chế cỏ, cây công nghiệp, cây dược liệu, cây lâm nghiệp

14. Máy triết rót

II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Máy ép tách phân gia súc (để xử lý chất thải chăn nuôi)

2. Máy thái, băm cỏ đa năng

3. Máy nghiền thức ăn chăn nuôi.

4. Máy trộn thức ăn chăn nuôi.

5. Máy cho ăn tự động

6. Máy ép đùn thức ăn chăn nuôi

7. Máy, thiết bị chăn nuôi gà đẻ tự động, máy rửa khay trứng, máy khử trùng trứng, băng tải trứng, thu gom và đóng gói trứng tự động; Máy, thiết bị sưởi ấm và làm mát chuồng trại; Máy dọn vệ sinh chuồng trại; máy xới đệm lót sinh học; Máy phát điện chạy bằng khí sinh học; Máy ấp, nở trứng gia cầm.

8. Máy sấy thức ăn, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động sản xuất con giống, chế biến thức ăn bổ sung; thiết bị sử dụng năng lượng điện công nghệ mới; tủ bảo quản, thiết bị làm lạnh, thiết bị hấp khử trùng;

2. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động nuôi trồng, thu hoạch, bảo quản, đánh bắt trên tàu cá: Máy phát điện, máy bơm nước, hệ thống quạt nước, hệ thống cấp ôxy đáy dùng trong nuôi trồng thủy sản; máy, thiết bị chế biến thức ăn; máy cho ăn tự động; máy hút, chuyển cá; máy dò cá.

3. Máy, thiết bị xử lý môi trường nước và chất thải trong nuôi trồng thủy sản.

IV. DÂY CHUYỀN MÁY, THIẾT BỊ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

1. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ trong sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản: Hệ thống/máy sấy nông sản; máy đóng túi đựng nông sản, sản phẩm qua chế biến; Hệ thống máy, thiết bị xay xát lúa gạo (máy tách vỏ lúa, bộ máy tách trấu, máy sát trắng gạo, hệ thống máy nén khí, máy tách tấm); Máy tách màu/máy phân loại mầu dùng trong nông nghiệp, máy đánh bóng trong xay xát, chế biến gạo. Máy triết rót, ghép mí tự động đóng hộp để phục vụ dây chuyền chế biến nông sản.

2. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ từ sản xuất con giống, thức ăn chăn nuôi, trang trại, bảo quản sản phẩm trong chăn nuôi; dây chuyền máy, thiết bị giết mổ tập trung, sơ chế sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật, gồm: máy, thiết bị làm lạnh, cấp đông, tái đông.

3. Máy hạ thủy phần mật ong.

4. Kho, silo (bao gồm cả máy móc, thiết bị) tạm trữ, bảo quản sản phẩm nông nghiệp.

Từ khóa:93/QĐ-UBNDQuyết định 93/QĐ-UBNDQuyết định số 93/QĐ-UBNDQuyết định 93/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh BìnhQuyết định số 93/QĐ-UBND của Tỉnh Ninh BìnhQuyết định 93 QĐ UBND của Tỉnh Ninh Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu93/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Ninh Bình
                            Ngày ban hành25/02/2025
                            Người kýTrần Song Tùng
                            Ngày hiệu lực 25/02/2025
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2025, gồm:
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi