Số hiệu | 419/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 12/02/2020 |
Người ký | Trần Châu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 419/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình Định, ngày\r\n 12 tháng 02 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nVỀ\r\nVIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH 2355/QĐ-UBND NGÀY 02/7/2015 CỦA CHỦ TỊCH ỦY\r\nBAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHÍ KHU SẢN XUẤT GIỐNG THỦY SẢN\r\nỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO VÀ TIÊU CHÍ KHU NUÔI TÔM THƯƠNG PHẨM ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ\r\nCAO TẠI TỈNH BÌNH ĐỊNH
\r\n\r\nCHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Công nghệ cao\r\nngày 13/11/2008;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n22/2014/TT-BNNPTNT ngày 29/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành\r\nQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện nuôi thủy sản;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n2327/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch\r\ntổng thể phát triển thủy sản tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn 2030;
\r\n\r\nXét đề nghị của Sở Nông nghiệp\r\nvà PTNT tại Tờ trình số 24/TTr-SNN ngày 10/02/2020,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Điều chỉnh, bổ\r\nsung Quyết định số 2355/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc\r\nban hành Quy định Tiêu chí Khu sản xuất giống thủy sản ứng dụng công nghệ cao\r\nvà Tiêu chí Khu nuôi tôm thương phẩm ứng dụng công nghệ cao tại tỉnh Bình Định\r\nvới nội dung cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Bổ sung\r\nkhoản 1 Mục V như sau:
\r\n\r\n1.4. Quản lý chất thải:
\r\n\r\nTỷ lệ nước thải ra môi trường\r\nchung khi tiến hành thay nước, siphon và thu hoạch không quá 300% lượng nước sử\r\ndụng cho một vụ sản xuất. Lượng nước xả thải trên 01 ha diện tích mặt nước ao\r\nnuôi không quá 450 m3/ngày đêm.
\r\n\r\nChất lượng nước xả thải đạt\r\ntiêu chuẩn theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi tôm nước lợ - Điều kiện\r\nbảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm “Ký hiệu QCVN\r\n02-19:2014/BNNPTNT” ban hành kèm theo Thông tư số 22/2014/TT-BNNPTNT.
\r\n\r\nĐối với chất thải rắn, thực hiện\r\ntheo quy định về quản lý chất thải rắn công nghiệp thông thường tại Nghị định\r\n40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nnghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
\r\n\r\n2. Điều chỉnh\r\nđiểm 2.1 khoản 2 Mục V như sau:
\r\n\r\n2.1. Hệ thống nhà bao che bao gồm\r\nmàng che, khung mái bảo đảm an toàn sinh học.
\r\n\r\n3. Điều chỉnh\r\nđiểm 2.3 khoản 2 Mục V như sau:
\r\n\r\n2.3. Hệ thống cấp, thoát nước\r\nđược xây dụng kiên cố. Ao chứa/lắng xử lý nước đầu vào có diện tích tối thiểu\r\n15% tổng diện tích ao nuôi.
\r\n\r\n4. Điều chỉnh\r\nđiểm 2.4 khoản 2 Mục V như sau:
\r\n\r\n2.4. Hệ thống xử lý chất thải\r\nbao gồm chất thải lỏng và chất thải rắn, có diện tích tối thiểu 10% tổng diện\r\ntích ao nuôi.
\r\n\r\nĐiều 2. Giao Sở nông\r\nnghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, UBND các huyện, thị\r\nxã, thành phố triển khai thực hiện.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này\r\ncó hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số\r\n2355/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh.
\r\n\r\nĐiều 4. Chánh Văn phòng\r\nUBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế\r\nhoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Công Thương;\r\nChủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan\r\nchịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 419/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 12/02/2020 |
Người ký | Trần Châu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 419/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
Ngày ban hành | 12/02/2020 |
Người ký | Trần Châu |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |