Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1624/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tây Ninh
Ngày ban hành 08/08/2023
Người ký Trần Văn Chiến
Ngày hiệu lực 08/08/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 1624/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Tây Ninh năm 2023

Value copied successfully!
Số hiệu 1624/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tây Ninh
Ngày ban hành 08/08/2023
Người ký Trần Văn Chiến
Ngày hiệu lực 08/08/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1624/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 08 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH TÂY NINH NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

Căn cứ Quyết định số 470/QĐ-BNN-TT ngày 07 tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất, trồng lúa toàn quốc năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3387/TTr-SNN ngày 31 tháng 7 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Tây Ninh năm 2023.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh.

Tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Cục Trồng trọt) về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2023 của địa phương trước ngày 31 tháng 12 năm 2023.

2. Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lập và ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của cấp huyện trên cơ sở kế hoạch chuyển đổi của Ủy ban nhân dân tỉnh theo Mẫu số 02.CĐ Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP.

Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tại địa bàn.

Tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) trước ngày 15 tháng 12 năm 2023.

2. Ủy ban nhân dân cấp xã

Căn cứ nhu cầu chuyển đổi của tổ chức, cá nhân trên địa bàn và kế hoạch chuyển đổi của cấp huyện ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn theo Mẫu số 03.CĐ Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP.

Tiếp nhận xử lý Bản đăng ký chuyển đổi; lập sổ theo dõi chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa.

Tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn.

Tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện trước ngày 30 tháng 11 năm 2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- CT, cáo PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, CVK;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Chiến

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH TÂY NINH NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 08/08/2023 của UBND tỉnh Tây Ninh)

STT

Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi

Kế hoạch diện tích đất trồng lúa chuyển đổi năm 2023 (ha)

Tổng số

3 vụ lúa

2 vụ lúa

1 vụ lúa

I

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh

2.211,0

 

 

 

-

Chuyển sang trồng cây hàng năm

621,7

4,7

139,9

477,1

-

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 752 ha x 2 = 1.504 ha)

1.504,0

8,0

191,1

552,9

-

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

85,3

13,0

30,2

42,1

II

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của huyện/thị xã/thành phố

 

 

 

 

1

Bến Cầu

403,0

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

70,0

 

30,0

40,0

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 165 ha x 2 = 330 ha)

330,0

 

75,0

90,0

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

3,0

 

2,0

1,0

2

Châu Thành

200,0

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

40,0

 

15,0

25,0

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 70 ha x 2 = 140 ha)

140,0

 

30,0

40,0

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

20,0

10,0

10,0

 

3

Dương Minh Châu

677,0

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

150,0

 

 

150,0

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 260 ha x 2 = 520 ha)

520,0

 

 

260,0

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

7,0

 

 

7,0

4

Gò Dầu

120,0

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

20,0

 

20,0

 

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 50 ha x 2 = 100 ha)

100,0

 

50,0

 

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

-

 

 

 

5

Hòa Thành

260,5

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

77,5

 

19,0

58,5

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 74 ha x 2 = 148 ha)

148,0

 

17,0

57,0

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

35,0

 

10,0

25,0

6

Tân Biên

387,5

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

184,2

0,7

3,9

179,6

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 101 ha x 2 202 ha)

202,0

 

6,1

94,9

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

1,3

 

0,2

1,1

7

Tân Châu

-

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

-

 

 

 

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm

-

 

 

 

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

-

 

 

 

8

Thành phố Tây Ninh

63,0

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

10,0

4,0

2,0

4,0

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 22 ha x 2 = 44 ha)

44,0

8,0

8,0

6,0

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

9,0

3,0

3,0

3,0

9

Trảng Bàng

100,0

 

 

 

a

Chuyển sang trồng cây hàng năm

70,0

 

50,0

20,0

b

Chuyển sang trồng cây lâu năm (diện tích canh tác x 2 = 10 ha x 2 = 20 ha)

20,0

 

5,0

5,0

c

Chuyển sang trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản

10,0

 

5,0

5,0

Ghi chú:

- Tổng số cây hàng năm 1 cây lâu năm x 2 (lần), (2 lần để quy ra diện tích gieo trồng) + trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản.

- Cây hàng năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản: tính theo diện tích gieo trồng.

- Cây lâu năm: tính theo diện tích canh tác.

Từ khóa: 1624/QĐ-UBND Quyết định 1624/QĐ-UBND Quyết định số 1624/QĐ-UBND Quyết định 1624/QĐ-UBND của Tỉnh Tây Ninh Quyết định số 1624/QĐ-UBND của Tỉnh Tây Ninh Quyết định 1624 QĐ UBND của Tỉnh Tây Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1624/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tây Ninh
Ngày ban hành 08/08/2023
Người ký Trần Văn Chiến
Ngày hiệu lực 08/08/2023
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Tây Ninh năm 2023.
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi