ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1015/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 17 tháng 06 năm 2013 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1590/QĐ-TTg ngày 09/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt định hướng Chiến lược Phát triển thuỷ lợi Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2111/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Hưng Yên đến năm 2020;
Căn cứ ý kiến Kết luận của Chủ tịch Hội đồng thẩm định dự án Bổ sung quy hoạch thuỷ lợi tỉnh Hưng Yên đến năm 2015 ngày 24/01/2010;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 44/TTr-SNN ngày 11/6/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
- Đề xuất các giải pháp phát triển thuỷ lợi nhằm đáp ứng được nhu cầu cấp nước, tiêu thoát nước của các ngành kinh tế trong giai đoạn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020:
+ Đáp ứng yêu cầu tiêu thoát nước cho sản xuất, phát triển các khu công nghiệp, đô thị, khu dân cư.
- Phân kỳ đầu tư phát triển thuỷ lợi cho giai đoạn 2010-2015 và sau năm 2015.
- Cung cấp và tạo nguồn nước chủ động tưới cho 46.990 ha đất canh tác, ngoài ra còn tạo nguồn cung cấp nhu cầu sinh hoạt, phát triển công nghiệp, đô thị.
- Đảm bảo chống lũ sông, bảo vệ dân sinh kinh tế, cơ sở hạ tầng trong tỉnh.
Tỉnh Hưng Yên có 82.804 ha nội đồng thuộc lưu vực hệ thống Bắc Hưng Hải, 9.505 ha diện tích vùng bãi sông Hồng, sông Luộc. Dựa vào điều kiện địa hình, sông ngòi phân thành 4 khu thủy lợi như sau:
Bảng 1. PHÂN KHU THUỶ LỢI NỘI ĐỒNG
TT | Khu thuỷ lợi | Địa giới hành chính | Diện tích tự nhiên |
1 |
20.505 ha | ||
2 |
20.751 ha | ||
3 |
15.494 ha | ||
4 |
26.054 ha | ||
|
82.804 ha |
2.1. Mực nước quy hoạch tưới, tiêu:
- Mực nước quy hoạch tiêu: Tần suất P=10%.
Bảng 2. MỰC NƯỚC THIẾT KẾ QUY HOẠCH TƯỚI, TIÊU.
Đơn vị: m
TT | Vị trí | Sông | Mực nước thiết kế tiêu | Mực nước thiết kế tưới | ||
H max (P=10%) | Hbq 7 ngày (P=10%) | P=85% (TU8) | Giai đoạn trước mắt | |||
1 |
|
| 2,12/2,0 | 1,85/1,75 | ||
2 |
|
| 1,92/1,88 |
| ||
3 |
3,16 | 2,57 | 1,73 | 1,29/1,28 | ||
4 |
3,15 | 2,53 | 1,63 | 1,18 | ||
5 |
3,05 | 2,46 | 1,44 | 1,08 | ||
6 |
3,01 | 2,37 | 1,40 |
| ||
7 |
3,01 | 2,37 | 1,23 |
| ||
8 |
2,99 | 2,35 | 1,23 | 0,91 | ||
9 |
2,98 | 2,33 | 1,21 | 0,88 | ||
10 |
2,97 | 2,34 | 1,20 | 0,87 | ||
11 |
2,96 | 2,34 | 1,19 | 0,84 | ||
12 |
2,96 | 2,26 | 1,19 |
| ||
13 |
2,93 | 2,23 | 1,19 |
| ||
14 |
2,87 | 2,22 | 1,19 |
| ||
15 |
2,97 | 2,26 | 1,23 | 0,91 |
2.2. Hệ số tưới thiết kế cho các khu thuỷ lợi:
Bảng 3. HỆ SỐ TƯỚI THIẾT KẾ CỦA CÁC KHU THUỶ LỢI (P=85%).
Đơn vị: l/s/ha
Khu thuỷ lợi | Hệ số tưới thiết kế | |
Mặt ruộng | Đầu mối | |
1,33 | 1,77 | |
1,36 | 1,81 | |
1,35 | 1,80 | |
1,37 | 1,82 |
- Hệ số tiêu thiết kế cho nông nghiệp.
Bảng 4. HỆ SỐ TIÊU THIẾT KẾ CỦA CÁC KHU THUỶ LỢI (P=10%)
Đơn vị: l/s/ha
Khu thuỷ lợi | Hệ số tiêu thiết kế |
6,25 | |
6,13 | |
5,79 | |
6,60 |
3. Phương án quy hoạch thủy lợi:
3.1.1. Quy hoạch tiêu khung trục:
+ Trạm bơm Liên Nghĩa xây dựng tại xã Liên Nghĩa huyện Văn Giang, với trục tiêu là sông Đồng Quê, lưu lượng tiêu 25 m3/s hướng tiêu ra sông Hồng. Nhiệm vụ công trình tiêu cho 3.756 ha gồm khu vực phía Nam huyện Văn Giang và một phần diện tích phía Bắc huyện Khoái Châu, Yên Mỹ.
+ Trạm bơm Nam Kẻ Sặt với trục tiêu chính là sông Sặt, hướng tiêu ra sông Luộc. Diện tích tiêu cho riêng Hưng Yên dự kiến là 26.499 ha.
a) Giai đoạn trước 2015:
Xây dựng mới 3 trạm bơm Liên Nghĩa, Nghi Xuyên, Tân Hưng. Đến 2015 toàn tỉnh có 10 trạm bơm tiêu ra sông ngoài (kể cả trạm bơm My Động), tổng diện tích lưu vực tiêu ra sông ngoài là 25.216 ha.
- Hướng tiêu vào sông trục có tổng diện tích lưu vực tiêu là 51.274 ha, trong đó:
+ Cải tạo nâng cấp 10 trạm bơm tiêu cho 5.014 ha.
- Dự kiến bỏ nhiệm vụ tiêu của 13 công trình tiêu cục bộ.
b) Giai đoạn sau năm 2015:
+ Tiêu ra sông Hồng là 13.455 ha, được tiêu bằng 3 trạm bơm Bảo Khê, Liên Nghĩa và Nghi Xuyên.
- Hướng tiêu vào sông trục có tổng diện tích lưu vực tiêu là 29.863 ha, được tiêu bằng 72 công trình trạm bơm. Trong đó:
+ Duy trì hoạt động của 57 công trình tiêu ổn định cho 21.903 ha.
+ Các đầu mối tiêu hiện có sẽ duy trì hoạt động cho đến khi các trạm bơm tiêu lớn được đưa vào vận hành, sẽ căn cứ theo điều kiện cụ thể để bỏ hoặc giữ nhiệm vụ tiêu của các công trình này.
3.2. Quy hoạch tưới:
+ Xây mới cống Liên Nghĩa (Xuân Quan 2):
Cải tạo nâng cấp cống Xuân Quan, cống Báo Đáp với hệ thống đóng mở nhanh, hiện đại để lấy sa cho hệ thống, cải tạo đồng ruộng.
Nhiệm vụ thiết kế công trình: Cống (04 cửa x 3,5m) +1 cửa âu thuyền (5,0 x 8,5)m; Cánh cống và âu bằng thép, kiểu van phẳng 2 tầng, đóng mở bằng tời điện 10T;
- Làm mới cánh thép phẳng 2 tầng phòng chống lụt bão; Gồm có: 4 cánh x (3,5 x 4,0)m và 01 cánh âu (5,0 x 8,5)m thay cho hệ thống phai bê tông nhằm hỗ trợ cánh điều tiết về mùa lũ.
+ Cống Báo Đáp: Do cống Báo Đáp (thuộc cụm đầu mối cống Xuân Quan trên đê sông Hồng) là công trình cấp I; Nên giải pháp kỹ thuật đảm bảo như sau: Quy mô cống: 7 cửa x 5m, trong đó có 1 cửa thông thuyền; cao trình đỉnh cống (+8,0) mặt cầu giao thông; cao trình đáy –0,5); L cống = 17,5m; L cầu giao thông = 43,0m; B mặt cầu = 7,0m ( ô tô H13 đi qua). Gia cố đảm bảo an toàn cho công trình trong mùa mưa lũ.
Trong giai đoạn từ nay đến 2015, cơ bản thực hiện xong các giải pháp cấp nước tưới cho toàn tỉnh, theo đó phương án quy hoạch là:
+ Giữ nguyên 462 công trình hiện có phụ trách tưới cho 29.304 ha.
+ Làm mới 11 công trình phụ trách tưới 4.218 ha.
3.3. Quy hoạch thủy lợi vùng bãi:
Ngoài những công trình thuỷ lợi hiện có, giải pháp chính là xây dựng bổ sung hệ thống kênh nhánh dẫn nước tới các khu vực sản xuất và kiên cố hoá hệ thống kênh đất hiện có.
+ Bãi thị trấn Văn Giang: xây dựng bổ sung 1 trạm bơm tưới.
+ Bãi Khoái Châu: xây dựng trạm bơm Tứ Dân 2 máy x 540 m3/h tưới cho 140 ha.
3.3.2. Tiểu vùng 2:
- Về tiêu: Tiêu bằng trạm bơm Phú Hùng Cường 300 ha, quy mô 3x2500 m3/h.
- Bãi Hoàng Hanh: Xây dựng trạm bơm Hoàng Hanh 2 x 1000 m3/h, tưới 200 ha.
- Bãi Thuỵ Lôi: Xây mới 1 điểm bơm dã chiến 1 máy x 1000 m3/h, tưới 80 ha.
(Quy mô, nhiệm vụ chi tiết các công trình như phụ lục kèm theo)
3.4.1. Tiểu khu Châu Giang:
3.4.2. Tiểu khu Tây Nam Cửu An:
- Cống Võng Phan 3 cửa, 2 tầng để lấy sa. Bổ sung nguồn nước tưới cho các xã phía Nam huyện Phù Cừ và Tiên Lữ khi mực nước Xuân Quan xuống dưới +1,8 m. Xây mới hệ thống sau đầu mối cống Võng Phan, đập dâng, cống điều tiết dâng nước, kiên cố hoá kênh xây lấy nước sa qua 2 van lồi cho xã Tống Trân huyện Phù Cừ và Minh Phượng huyện Tiên Lữ.
3.5.1. Đối với đê:
- Đắp tôn cao đê Bắc Hưng Hải chiều dài L = 140,5km, bờ vùng nội đồng L = 450,5km.
- Xây dựng đường hành lang chân đê ở những vị trí có khu dân cư.
- Khu vực đê Tứ Dân (K94+800) đến Chí Tân (K103+700) trước đây có nhiều thẩm lậu và đùn sủi. Tuy nhiên đến nay đã có bối Khoái Châu bao bọc, nếu lũ cao vỡ bối Khoái Châu thì đoạn đê này có thể xảy ra nhiều sự cố.
- Phụt vữa gia cố đê ở những đoạn đê có độ rỗng và thẩm lậu lớn. Những nơi có đầm ao sát chân đê, những khu vực có nhiều tổ mối, những nơi mặt thoáng sông rộng chưa có tre chắn sóng là những vị trí có thể xảy ra sự cố khi lũ.
- Làm mới và xây dựng tiếp hoặc bổ sung các đập mỏ hàn cứng để tiến tới hoàn thiện chỉnh trị các tuyến kè lớn xung yếu phải chỉnh trị.
3.5.3. Đối với cống:
2. Nguồn vốn: Để thực hiện được việc xây dựng công trình theo như quy hoạch đề ra, cần huy động vốn từ nhiều nguồn vốn khác nhau như:
- Nguồn vốn của các nhà đầu tư trong và ngoài nước theo hình thức liên doanh;
3. Phân kỳ đầu tư: Quy hoạch được chia thành hai giai đoạn: Giai đoạn đến 2015 và giai đoạn sau 2015.
Bảng 5: PHÂN KỲ ĐẦU TƯ
TT | Hạng mục công trình | Kinh phí (109đồng) | Giai đoạn (109đồng) | ||
2010 ÷ 2015 | Sau 2015 | ||||
1 |
1.191 | 785 | 406 | ||
2 |
2.354 | 950 | 1.404 | ||
3 |
240 | 240 |
| ||
4 |
235 | 93 | 142 | ||
|
4.020 | 2.068 | 1.952 | ||
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành có liên quan cụ thể hoá các nhiệm vụ, các giải pháp thực hiện quy hoạch thủy lợi. Tham mưu cho UBND tỉnh ban hành các chủ trương, chính sách có liên quan. Tổ chức phối hợp lồng ghép các chương trình để triển khai thực hiện tốt quy hoạch thủy lợi.
- Tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh quy hoạch kịp thời khi không phù hợp.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính lập kế hoạch đầu tư hàng năm trên cơ sở bổ sung quy hoạch thuỷ lợi đã được phê duyệt.
3. Các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan: Theo chức năng nhiệm vụ của mình có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các huyện, thành phố tham gia, tạo điều kiện thực hiện quy hoạch.
4. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
- Phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các sở, ngành có liên quan tổ chức chỉ đạo thực hiện quy hoạch thủy lợi trên địa bàn.
- Căn cứ bổ sung quy hoạch thuỷ lợi được duyệt xây dựng kế hoạch phát triển thuộc lĩnh vực thuỷ lợi đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THUỶ LỢI TỈNH HƯNG YÊN ĐẾN NĂM 2015, ĐỊNH HƯỚNG 2020
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2013 của UBND tỉnh Hưng Yên)
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TIÊU CẦN CẢI TẠO, NÂNG CẤP
TT | Tên công trình | Huyện | Quy mô | QH tiêu (ha) | Kinh phí 106đồng) | |
Số máy | Q máy (m3/h) | |||||
A |
|
|
|
| 59.382 | |
I |
|
|
| 2.203 | 34.119 | |
1 |
Văn Lâm | 3 | 2.500 | 254 | 1.563 | |
2 |
Văn Lâm | 2 | 1.400 | 39 | 292 | |
3 |
Văn Lâm | 3 | 4.000 | 150 | 500 | |
4 |
Mỹ Hào | 3 | 1.400 | 150 | 875 | |
5 |
Mỹ Hào | 8 | 4.000 | 1.230 | 22.222 | |
6 |
Mỹ Hào | 2 | 1.400 | 50 | 333 | |
7 |
Mỹ Hào | 4 | 2.500 | 210 | 5.556 | |
8 |
Mỹ Hào | 2 | 2.500 | 120 | 2.778 | |
II |
|
|
| 3.132 | 15.280 | |
9 | TB Văn Giang (2 NM) | Văn Giang | 7 | 8.000 | 3.132 | 15.280 |
III |
|
|
| 909 | 9.983 | |
10 |
Yên Mỹ | 5 | 2.500 | 450 | 1.302 | |
11 |
Yên Mỹ | 5 | 2.500 | 459 | 8.681 | |
B |
|
|
|
| 141.492 | |
I |
|
|
| 5.785 | 106.770 | |
12 |
Mỹ Hào | 15 | 4.000 | 1.737 | 33.333 | |
13+14 |
Mỹ Hào | 11 | 4.000 | 1.320 | 24.444 | |
15 |
Mỹ Hào | 5 | 2.500 | 459 | 3.472 | |
16 |
Yên Mỹ | 6 | 8.000 | 1.144 | 33.333 | |
17 |
Mỹ Hào | 2 | 2.500 | 104 | 354 | |
18 |
Mỹ Hào | 3 | 1.400 | 134 | 350 | |
19 |
Yên Mỹ | 2 | 2.500 | 150 | 417 | |
20 |
Yên Mỹ | 2 | 2.500 | 150 | 417 | |
21 |
Yên Mỹ | 2 | 1.400 | 100 | 233 | |
22 |
Yên Mỹ | 6 | 2.500 | 487 | 10.417 | |
II |
|
|
| 945 | 34.722 | |
23 |
Yên Mỹ | 4 | 2.500 | 380 | 12.222 | |
24 |
Văn Giang | 2 | 1000 | 65 | 278 | |
25 |
Khoái Châu | 8 | 4000 | 500 | 22.222 | |
|
|
|
|
| 200.874 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TIÊU DỰ KIẾN LÀM MỚI
TT | Tên công trình | Huyện | Quy mô | QH tiêu (ha) | Kinh phí (106đồng) | ||||||
Số máy | Q máy (m3/h) | ||||||||||
I |
A |
|
|
|
| 950.354 | |||||
1 |
Văn Giang | 5 | 18.000 | 3.545 | 195.000 | ||||||
2 |
Khoái Châu | 11 | 18.000 | 8.274 | 715.000 | ||||||
3 |
Hưng Yên | 8 | 12.000 | 1.975 | 40.354 | ||||||
B |
|
|
|
| 1.404.000 | ||||||
4 |
Phù Cừ | 27 | 24.000 | 26.499 | 1.404.000 | ||||||
II | Các trạm bơm nội đồng | ||||||||||
A |
|
|
|
| 148.936 | ||||||
I |
|
|
| 3.467 | 112.269 | ||||||
1 |
Văn Lâm | 7 | 4.000 | 444 | 26.667 | ||||||
2 |
Văn Lâm | 4 | 2.500 | 350 | 15.278 | ||||||
3 |
Văn Lâm | 2 | 2.500 | 200 | 7.400 | ||||||
4 |
Mỹ Hào | 5 | 2.500 | 350 | 14.739 | ||||||
5 |
Mỹ Hào | 6 | 2.500 | 465 | 16.000 | ||||||
6 |
Yên Mỹ | 5 | 8.000 | 1.658 | 32.185 | ||||||
II |
|
|
| 1.220,5 | 36.667 | ||||||
7 |
Khoái Châu | 2 | 1.400 | 165 | 36.667 | ||||||
8 |
Yên Mỹ | 10 | 4000 | 1.055,5 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TƯỚI CẦN CẢI TẠO, NÂNG CẤP
TT | Tên công trình | Huyện | Quy mô | QH tưới (ha) | Kinh phí (106đồng) | |
Số máy | Q máy (m3/h) | |||||
A |
|
|
|
| 33.460 | |
I |
|
|
| 3.191 | 5.664 | |
1 |
Mỹ Hào | 4 | 2500 | 130 |
| |
2 |
Mỹ Hào | 2 | 2500 | 60 |
| |
3 |
Mỹ Hào | 3 | 1400 | 120 |
| |
4 |
Mỹ Hào | 1 | 1200 | 30 |
| |
5 |
Mỹ Hào | 8 | 4000 | 212 |
| |
6 |
Mỹ Hào | 5 | 2500 | 676 | 1.272 | |
7 |
Văn Lâm | 9 | 1400 | 644 | 2.044 | |
8 |
Văn Lâm | 2 | 1400 | 220 | 292 | |
9 |
Văn Lâm | 3 | 2500 | 41 |
| |
10 |
Văn Lâm | 1 | 1400 | 60 | 292 | |
11 |
Văn Lâm | 1 | 1400 | 150 |
| |
12 |
Văn Lâm | 3 | 4000 | 90 |
| |
13 |
Yên Mỹ | 4 | 1400 | 302 | 520 | |
14 |
Yên Mỹ | 4 | 1400 | 106 | 324 | |
15 |
Yên Mỹ | 2 | 1400 | 350 | 920 | |
II |
|
|
| 4.126 | 4.285 | |
16 |
Văn Giang | 7 | 8000 | 3200 |
| |
17 |
Văn Giang | 2 | 1000 | 65 |
| |
18 |
Khoái Châu | 3 | 1400 | 343 | 1.791 | |
19 |
Yên Mỹ | 3 | 1000 | 248 | 1.619 | |
20 |
Khoái Châu | 3 | 2500 | 270 | 875 | |
III |
|
|
| 3.850 | 18.319 | |
21 |
Tiên Lữ | 2 | 2500 | 695 | 2.724 | |
22 |
Tiên Lữ | 2 | 1400 | 150 | 588 | |
23 |
Tiên Lữ | 2 | 1400 | 175 | 1.117 | |
24 |
Tiên Lữ | 2 | 1400 | 346 | 1.670 | |
25 |
Tiên Lữ | 2 | 1400 | 280 | 960 | |
26 |
Tiên Lữ | 2 | 1400 | 358 | 1.078 | |
27 |
Tiên Lữ | 2 | 1400 | 170 | 964 | |
28 |
Ân Thi | 2 | 1400 | 120 | 583 | |
29 |
Phù Cừ | 2 | 1400 | 90 | 353 | |
30 |
Phù Cừ | 3 | 1400 | 140 | 1.867 | |
31 |
Kim Động | 2 | 2500 | 120 | 470 | |
32 |
Kim Động | 3 | 1400 | 150 | 1.389 | |
33 |
Kim Động | 2 | 1400 | 96 | 376 | |
34 |
Kim Động | 2 | 1400 | 68 | 583 | |
35 |
Khoái Châu | 4 | 1400 | 518 | 2.031 | |
36 |
Ân Thi | 2 | 1400 | 123 | 583 | |
37 |
TP H.Yên | 1 | 1400 | 119 | 466 | |
38 |
TP H.Yên | 1 | 1400 | 35 | 137 | |
39 |
TP H. Yên | 1 | 1400 | 97 | 380 | |
IV |
|
|
| 1853 | 5.192 | |
40 |
Yên Mỹ | 5 | 2500 | 425 |
| |
41 |
Yên Mỹ | 5 | 2500 | 420 |
| |
42 |
Ân Thi | 2 | 1400 | 190 | 583 | |
43 |
Ân Thi | 2 | 1400 | 185 | 725 | |
44 |
Ân Thi | 2 | 1400 | 120 | 698 | |
45 |
Ân Thi | 1 | 2400 | 135 | 678 | |
46 |
Ân Thi | 3 | 1400 | 242 | 1.450 | |
47 |
Ân Thi | 2 | 1400 | 136 | 1.058 | |
B |
|
|
|
|
| |
I |
|
|
| 448 |
| |
48+49 |
Mỹ Hào | 11 | 4000 | 40 |
| |
50 |
Yên Mỹ | 8 | 8000 | 288 |
| |
51 |
Yên Mỹ | 6 | 2500 | 120 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH TƯỚI DỰ KIẾN LÀM MỚI
TT | Tên công trình | Địa điểm | Quy mô Quy hoạch | QH tưới (ha) | Kinh phí (106đồng) | |
Số máy | Q máy (m3/h) | |||||
|
|
|
|
| 91.291 | |
I |
|
|
| 621 |
| |
1 |
Văn Lâm | 4 | 2500 | 621 |
| |
II |
|
|
| 6.400 | 57.970 | |
2 |
Khoái Châu | 4 | 2500 | 612 | 7.173 | |
3 |
Khoái Châu | 6 | 2500 | 375 | 7.797 | |
4 |
Yên Mỹ | 10 | 4000 | 5.413 | 40.000 | |
5 |
| Q=5m3/s |
|
| 3.000 | |
III |
|
|
| 1.436 | 11.458 | |
6 |
Kim Động | 2 | 2500 | 70 | 11.458 | |
7 |
Khoái Châu |
|
| 1.366 |
| |
IV |
|
|
| 999 | 16.825 | |
8 |
Ân Thi | 1 | 2500 | 173 | 2.204 | |
9 |
Ân Thi | 2 | 2500 | 215 | 2.739 | |
10 |
Ân Thi | 2 | 2500 | 220 | 2.803 | |
11 |
Ân Thi | 2 | 2500 | 233 | 2.968 | |
12 |
Kim Động | 2 | 1400 | 158 | 6.111 | |
V |
|
|
| 413 | 5.038 | |
13 |
Khoái Châu | 2 | 1400 | 140 | 1.708 | |
14 |
Tiên Lữ | 2 | 1400 | 273 | 3.330 |
CÁC SÔNG, KÊNH TRỤC CẦN CẢI TẠO, NẠO VÉT
TT | Tên sông trục | Chiều dài (km) | Chỉ tiêu kỹ thuật dự kiến | Vốn đầu tư (106 đồng) | ||
Bề rộng đáy thiết kế (m) | Cao độ đáy thiết kế | Hệ số mái kênh (m) | ||||
1 | Sông Điện Biên | 15,49 | 10 | -2 | 1,5 | 201.600 |
2 | Sông Đình Dù | 4,5 | 9 | -0,6 | 1,5 | 9.700 |
3 | Sông Nghĩa Trụ | 5,5 | 6 | -0,5 | 1,5 | 6.500 |
4 | Sông Quảng Lãng | 14,7 | 14 | -0,5 | 1,5 | 61.600 |
5 | Sông Bún | 8 | 8 | -0,5 | 1,5 | 14.500 |
6 | Sông Tam Đô | 4 | 35 | -0,6 | 1,5 | 60.300 |
7 | Sông Kim Ngưu | 10,25 | 11 ÷ 23 | 0 | 1,5 | 52.500 |
8 | Sông Ngưu Giang | 12,45 | 10 | 0,2 | 1,5 | 31.500 |
9 | Sông Động Xá -Tính Ninh | 5,5 | 6 | 0 | 1,5 | 6.500 |
10 | Sông Đồng Quê | 8,45 | 23,7 | -2 | 1,5 | 78.000 |
11 | Sông Từ Hồ- Sài Thị | 15,9 | 6,0 ÷ 15 | -0,7÷ -1,4 | 1,5 | 46.400 |
12 | Sông 4 xã (Khoái Châu) | 4,2 | 3,5 | 0,2 | 1,5 | 2.200 |
13 | Sông Tây Tân Hưng (K/Châu) | 4 | 25,7 | -0,2 | 1,5 | 41.700 |
14 | Sông Lương Tài | 8,5 | 10 | -1 | 1,5 | 21.500 |
15 | TTN Nhân Hoà | 5,9 | 17,1 | -0,5 | 1,5 | 33.400 |
16 | TTN Boi | 1,86 | 12 | 0 | 1,5 | 6.200 |
17 | Sông Bần Vũ Xá | 16,3 | 15÷ 30 | -0,7÷ -1,0 | 1,5 | 103.800 |
18 | Sông Cầu Treo | 12,5 | 20÷ 25 | -0,7÷ -1,0 | 1,5 | 73.200 |
19 | Sông Thái Nội | 4,8 | 10 | -0,2 | 1,5 | 12.100 |
20 | Sông 5 xã (Khoái Châu) | 5,2 | 3 ÷ 3,5 | -0,1 | 1,5 | 2.200 |
21 | Sông Mười (10) | 3,5 | 4 ÷ 4,5 | -0,1 | 1,5 | 2.200 |
22 | Kênh dẫn TB Văn Giang | 1,45 | 27,5 | -1 | 1,5 | 16.700 |
23 | Kênh KT11 TB Văn Giang | 1,43 | 4,5 | -0,2 | 1,5 | 1.100 |
24 | Kênh tiêu KT0 TB Văn Giang | 3,2 | 3,5 | 0 | 1,5 | 1.700 |
25 | KT54, KT57 TB Thành Công | 3,5 | 3 ÷ 4 | -0,2 | 1,5 | 1.800 |
26 | Kênh KT35 Khoái Châu | 2,3 | 2,5 ÷ 3 | 0 | 1,5 | 800 |
27 | Kênh tiêu TB Đầm Hồng | 1,7 | 3 | 0 | 1,5 | 700 |
28 | Kênh tiêu Vĩnh Tuy-Ngọc Bộ | 3,4 | 8 | 0,2 | 1,5 | 6.200 |
29 | TTN San Hô (bãi Văn Giang) | 3 | 9 | 0,5 | 1,5 | 6.500 |
30 | Kênh KT11 (xã Ngọc Long) | 3,2 | 3 ÷ 4 | 0 | 1,5 | 1.700 |
31 | Kênh tiêu chính TB Văn Phú | 3,4 | 4 ÷ 5 | 0 | 1,5 | 2.600 |
32 | Kênh N5 TB Việt Hưng | 2,3 | 2,5 ÷ 3,0 | 0,1 | 1,5 | 800 |
33 | Kênh tiêu TB Bần | 3,0 | 4 ÷ 5 | 0,5 | 1,5 | 4.500 |
34 | Kênh tiêu chính TB Lương Tài | 1,2 | 3 ÷ 3,5 | 0 | 1,5 | 600 |
35 | Kênh tiêu chính TB Hưng Long | 1,7 | 4 ÷ 5 | 0 | 1,5 | 1.300 |
36 | KT chính TB Phúc Bố | 1,5 | 5 ÷ 6 | 0 | 1,5 | 1.500 |
37 | Kênh tiêu Vinh Quang | 1,3 | 4 ÷ 4,5 | 0 | 1,5 | 900 |
38 | Kênh T27 TB Cống Rồng | 1,7 | 4 | 0 | 1,5 | 1.100 |
39 | Kênh tiêu chính TB Cầu Thôn | 2,2 | 4 ÷ 6 | 0 | 1,5 | 2.000 |
40 | Kênh tiêu chính TB Đầm Sen | 1,6 | 3 ÷ 3,5 | 0 | 1,5 | 700 |
41 | Sông Đống Lỗ | 1,7 | 8 | 0 | 1,5 | 3.100 |
42 | Sông Cửa Gàn- Cống Vân | 1,5 | 5 | -0,5 | 1,5 | 1.300 |
43 | TTN Cầu Chải (TPHY) | 1,7 | 3 | 0 | 1,5 | 700 |
44 | Kênh tiêu 3 xã (Yên Mỹ) | 2,5 | 3 | 0,1 | 1,5 | 1.000 |
45 | Kênh lấy sa Đại Tập (K. Châu) | 4,5 | 4 | 2 | 1,5 | 2.900 |
46 | Kênh tiêu chính TB Mai Xá | 4,2 | 6 ÷ 15 | -0,5÷ -1,5 | 1,5 | 11.400 |
47 | K/tiêu chính TB Triều Dương | 4,5 | 8 ÷ 20 | -1,0÷ -1,5 | 1,5 | 18.900 |
48 | Sông Bác Hồ | 4,97 | 7 ÷ 9 | -0,5 | 1,5 | 9.000 |
49 | Sông 61 (Tiên Lữ) | 1,4 | 4 | -0,5 | 1,5 | 900 |
50 | TTN Sậy-La Tiến (Phù Cừ) | 4,5 | 5 ÷ 10 | -0,5÷ -1,4 | 1,5 | 7.400 |
51 | TTN Chàng Cày- Võng Phan | 4 | 4,5 | -0,1 | 1,5 | 3.100 |
52 | TTN Chàng Cày-Cống Vàng 2 | 3,5 | 4 | -0,1 | 1,5 | 2.200 |
53 | TTN Đoàn Kết | 3,5 | 3 ÷ 11 | -0,5÷ -1,0 | 1,5 | 5.200 |
54 | TTN Quân Đoàn | 2,5 | 4 | -0,1 | 1,5 | 1.600 |
55 | TTN Minh Lý-Bích Tràng (T3 Tam Đô) | 3,2 | 4 | 0 | 1,5 | 2.000 |
56 | Kênh T8 TB Tam Đô | 4,3 | 4 | 0 | 1,5 | 2.800 |
57 | Kênh T5 TB Tam Đô | 2,8 | 3,5 | 0 | 1,5 | 1.500 |
58 | TTN Minh Lý- Đa Lộc | 1,5 | 3 | 0 | 1,5 | 600 |
59 | Kênh tiêu chính TB Hồng Vân | 2,4 | 4 | 0 | 1,5 | 1.500 |
60 | Sông Bản Lễ-Phượng Tường | 4,8 | 8 | -1 | 1,5 | 8.700 |
61 | Sông Trương Đìa | 2,6 | 6 | -0,5 | 1,5 | 3.100 |
62 | Sông 6-1 (Kim Động) | 3,5 | 5,5 | -0,2 | 1,5 | 3.600 |
63 | TTN Tân Hưng (TB Đồng Thanh) | 6 | 10 | -0,5 | 1,5 | 15.200 |
64 | Kênh tiêu chính TB Đào Xá | 1,2 | 3,5 | 0 | 1,5 | 600 |
65 | Kênh tiêu chính TB Tạ Thượng | 1,4 | 4 | 0 | 1,5 | 900 |
66 | Kênh Tam Bá Hiển | 8,1 | 9 | -0,5 | 1,5 | 20.000 |
67 | Kênh Đồng Than | 3,5 | 7,5 | 0,7 | 1,5 | 10.000 |
68 | Kênh tiêu T3 TB Bích Tràng | 6,74 | 5 ÷ 8 | 0 | 1,5 | 70.000 |
69 | Kênh tiêu T8-3 (Đoạn Vận Du-TT Ân Thi) | 2,7 | 7 | 0 | 1,5 | 30.000 |
70 | Kênh tưới TB Ấp Bắc | 2,5 | 1,5 | 1,4 | 1,5 | 25.000 |
71 | Kênh tiêu T2 TB Tam Đô | 1,75 | 7 | 0 | 1,5 | 6.000 |
| Tổng |
|
|
|
| 1.191.000 |
DANH MỤC CÁC TRẠM BƠM, ĐIỂM BƠM DÃ CHIẾN DO CÁC HTX QUẢN LÝ DỰ KIẾN LOẠI BỎ
STT | Tên trạm bơm | Số CT | Huyện | Quy mô | |
Số máy (cái) | Loại máy (m3/h) | ||||
1 | 2 | 3 | 5 | 6 | 7 |
|
69 |
| 85 |
| |
|
59 |
| 68 |
| |
|
2 |
| 3 |
| |
|
8 |
| 14 |
| |
1 |
1 | Văn Lâm | 2 | 1000 | |
2 |
1 | Văn Lâm | 1 | 800 | |
3 |
1 | Văn Lâm | 1 | 1000 | |
4 |
1 | Văn Lâm | 1 | 150 | |
5 |
1 | Yên Mỹ | 1 | 1000 | |
6 |
1 | Yên Mỹ | 1 | 1000 | |
7 |
1 | Yên Mỹ | 1 | 540 | |
8 |
1 | Yên Mỹ | 2 | 1000 | |
9 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 700 | |
10 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 700 | |
11 |
1 | Mỹ Hào | 3 | 1.000 | |
12 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 540 | |
13 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 540 | |
14 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 540 | |
15 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 320 | |
16 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 540 | |
17 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 540 | |
18 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 1.000 | |
19 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 1.000 | |
20 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 1.000 | |
21 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 1.000 | |
22 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 1.000 | |
23 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 1.000 | |
24 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 540 | |
1 | 1.000 | ||||
25 |
1 | Mỹ Hào | 2 | 1.700 | |
1 | 1.000 | ||||
26 |
1 | Mỹ Hào | 2 | 1.700 | |
27 |
1 | Mỹ Hào | 2 | 1.000 | |
28 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 1.700 | |
29 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 1.000 | |
30 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 1.000 | |
31 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 1.000 | |
32 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 320 | |
33 |
1 | Mỹ Hào | 1 | 1.000 | |
34 |
1 | Văn Giang | 1 | 540 | |
35 |
1 | Yên Mỹ | 1 | 540 | |
36 |
1 | Yên Mỹ | 1 | 540 | |
37 |
1 | Kim Động | 1 | 540 | |
38 |
1 | Kim Động | 1 | 540 | |
39 |
1 | Kim Động | 1 | 540 | |
1 | 1000 | ||||
40 |
1 | Yên Mỹ | 1 | 540 | |
41 |
1 | Ân Thi | 1 | 540 | |
42 |
1 | Ân Thi | 1 | 540 | |
43 |
1 | Ân Thi | 1 | 750 | |
1 | 320 | ||||
44 |
1 | Ân Thi | 1 | 1.000 | |
1 | 750 | ||||
45 |
1 | Ân Thi | 1 | 1.000 | |
46 |
1 | Ân Thi | 1 | 750 | |
47 |
1 | Ân Thi | 1 | 750 | |
48 |
1 | Ân Thi | 1 | 750 | |
49 |
1 | Ân Thi | 1 | 750 | |
50 |
1 | Ân Thi | 1 | 540 | |
51 |
1 | Ân Thi | 1 | 540 | |
52 |
1 | Ân Thi | 1 | 750 | |
53 |
1 | Ân Thi | 1 | 540 | |
54 |
1 | Ân Thi | 1 | 1000 | |
55 |
1 | Tiên Lữ | 1 | 540 | |
56 |
1 | Tiên Lữ | 1 | 540 | |
57 |
1 | Kim Động | 1 | 1000 | |
58 |
1 | Kim Động | 3 | 1000 | |
59 |
1 | Tiên Lữ | 2 | 540 | |
60 |
1 | Tiên Lữ | 2 | 540 | |
61 |
1 | Tiên Lữ | 1 | 500 | |
62 |
1 | Tiên Lữ | 1 | 750 | |
63 |
1 | Tiên Lữ | 1 | 500 | |
64 |
1 | Tiên Lữ | 1 | 500 | |
65 |
1 | Tiên Lữ | 1 | 1000 | |
66 |
1 | Tiên Lữ | 1 | 800 | |
67 |
1 | Tiên Lữ | 1 | 540 | |
68 |
1 | Tiên Lữ | 1 | 540 | |
69 |
1 | Tiên Lữ | 1 | 250 |
File gốc của Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2013 về điều chỉnh quy hoạch thủy lợi tỉnh Hưng Yên đến năm 2015, định hướng 2020 đang được cập nhật.
Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2013 về điều chỉnh quy hoạch thủy lợi tỉnh Hưng Yên đến năm 2015, định hướng 2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Số hiệu | 1015/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Thông |
Ngày ban hành | 2013-06-17 |
Ngày hiệu lực | 2013-06-17 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |