Số hiệu | 09/2006/QĐ-BGD&ĐT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ngày ban hành | 28/03/2006 |
Người ký | Nguyễn Văn Vọng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO*****
Số: 09/2006/QĐ-BGD&ĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2006 |
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHUẨN NGÀNH CỦA TRUNG TÂM KỸ THUẬT TỔNG HỢP – HƯỚNG NGHIỆP
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
| KT. BỘ TRƯỞNG |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO***** | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******* |
TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-01-2006 |
- Diện tích phòng lý thuyết: | 36 m2 |
- Diện tích khu vườn thực hành | 360m2 |
Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
I | Tranh, ảnh, bảng biểu | | | | |
1 | Nội quy phòng học | tờ | 1 | | |
2 | Bản đồ tự nhiên Việt Nam | tờ | 1 | Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ | Thể hiện được diện tích rừng trong bản đồ |
3 | Bảm đồ tự nhiên tỉnh, huyện | tờ | 2 | nt | |
4 | Cấu trúc thực vật rừng | tờ | 2 | nt | Thể hiện được cấu trúc rừng thuần loại và rừng hỗn giao |
5 | Quan hệ giữa rừng và môi trường | tờ | 1 | | |
6 | Phẫu diện đất rừng | tờ | 1 | Đất mặn, đất cát, đất đồi núi. | |
| | | | Tranh màu, khổ 790x540 (mm), cán mờ | |
7 | Sơ đồ quy hoạch vườn ươm cây rừng | tờ | 1 | nt | |
8 | Các bước tạo cây con rễ trần | tờ | 1 | nt | |
9 | Các bước tạo cây con có bầu đất | tờ | 1 | nt | |
10 | Các bước nhân, ươm cây bằng hom | tờ | 1 | nt | |
11 | Các kiểu dàn che trong vường ươm | tờ | 1 | nt | |
12 | Trồng cây rễ trần và cây có bầu | tờ | 1 | nt | |
13 | Sâu, bệnh chính phá hại cây rừng | tờ | 2 | nt | |
14 | Một số kiểu rừng | tờ | 3 | nt | thể hiện được các kiểu rừng phổ biến: rừng chống xói mòn, rừng chắn gió, rừng cố định cát. |
15 | Kỹ thuật trồng rừng theo phương pháp nông, lâm kết hợp | tờ | 3 | nt | |
16 | Một số loại cây gỗ quý và cây trồng phổ biến ở địa phương | tờ | 4-5 | nt | |
II | Đĩa hình | | | | |
1 | Rừng và tài nguyên rừng Việt Nam | đĩa | 1 | Thời gian 45 phút | |
| Rừng và tài nguyên rừng phía Bắc Việt Nam | | | | |
| Rừng và tài nguyên rừng Tây Nguyên | | | | |
| Rừng và tài nguyên rừng ngập mặn (rừng U Minh, Cà Mau). | | | | |
2 | Quy trình kỹ thuật gieo ươm, cấy cây, giâm hom, chăm sóc cây trong vườn ươm và bao gói, vận chuyển cây đi trồng. | | | | |
3 | Kỹ thuật trồng rừng chống xói mòn, chắn gió, cố định cát | đĩa | 1 | Thời gian 45 phút | |
4 | Một số loại sâu, bệnh hại cây rừng. Phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng bằng cơ giới và máy bay | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút | |
5 | Một số phương pháp phòng chống cháy rừng | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút | |
6 | Khai thác, chế biến lâm sản | đĩa | 1 | thời gian 30 phút | |
III | Mẫu vật | | | | |
1 | Hạt giống, lá, quả của một số loại cây rừng phổ biến. | hộp | 5-8 | Mỗi hộp gồm hạt, quả, lá của 1 loại cây rừng phổ biến | |
2 | Mẫu một số loại gỗ quý, gỗ cây phổ biến | hộp | 5-7 | Mẫu đựng trong hộp gỗ có mặt kính | |
3 | Một số loại đất rừng chủ yếu | hộp | 5-8 | nt | |
4 | Sâu, bệnh phá hại cây rừng | hộp | 4-5 | nt | |
5 | Phân hóa học | lọ | 5-6 | Mỗi mẫu đựng vào một lọ thủy tinh, có dán nhãn | |
6 | Thuốc trừ sâu, bệnh | lọ | 10-12 | nt | |
IV | Dụng cụ, thiết bị | | | | |
1 | Dao lấy quả | cái | 5 | | |
2 | Móc lấy quả | cái | 2 | | |
3 | Câu liêm | cái | 2 | | |
4 | Kéo cắt cành | cái | 12-15 | | |
5 | Thang | cái | 5 | Thang gấp hoặc thang tre | |
6 | Dao phát | cái | 25-30 | | |
7 | Dao tay | cái | 25-30 | | |
8 | Búa | cái | 5 | Loại búa sử dụng trong lâm nghiệp | |
9 | Cưa cung | cái | 1 | | |
10 | Cưa đơn | cái | 5 | | |
11 | Cưa máy | cái | 1 | | |
12 | Cuốc chim | cái | 25-30 | | |
13 | Cuốc bàn | cái | 25-30 | | |
14 | Cào kéo luống | cái | 12-15 | | |
15 | Bàn trang | cái | 5 | | |
16 | Xẻng | cái | 10 | | |
17 | Cọc tre hoặc cọc gỗ | cái | 15-20 | Cọc nhỏ, nhọn một đầu, dài 18-25cm để căng dây | Dùng để lên luống |
18 | Thùng tưới có hoa sen | cái | 10 | Dung tích 10 lít bằng tôn | |
19 | Máy bơm nước | cái | 2 | | |
20 | Ống nhựa | mét | 100 | Dùng để bơm tưới nước. | |
21 | Bình tưới nước dạng sương mù | cái | 2 | Dung tích 10 lít | |
22 | Bình bơm thuốc trừ sâu | cái | 2 | nt | |
23 | Dầm xới đất | cái | 25-30 | | |
24 | Dao cấy cây | cái | 25-30 | | |
25 | Khay men và khay gỗ | cái | 25-30 | 80cm x 100cm x 10 (15)cm | |
26 | Nhiệt kế | cái | 25-30 | Loại đo được 1000C | |
27 | Thước cuộn | cái | 5 | | |
28 | Thước dây | cái | 25-30 | | |
29 | Thước đo kẹp | cái | 2 | | |
30 | Hộp đo độ pH của đất | hộp | 5 | | |
31 | Bộ dao ghép cây | bộ | 25-30 | | |
32 | Máy đo chiều cao cây | cái | 3-4 | | |
33 | Âm kế | cái | 3-4 | | |
34 | Xô đựng nước | cái | 3-4 | Bằng tôn hoặc nhựa 10 lít | |
35 | Chậu đựng nước | cái | 3-4 | Bằng nhựa hoặc nhôm | |
36 | Cân kỹ thuật | cái | 2-3 | | |
37 | Cân bàn và cân móc | cái | 2 | Loại cân 10kg và 100kg | |
38 | Ấm đun nước bằng điện | cái | 2 | Loại 2,5lít | |
39 | Ống nghiệm | cái | 50-60 | | |
40 | Bình tam giác | cái | 25-30 | | |
41 | Đĩa petri | cái | 25-30 | Đĩa thủy tinh có nắp | |
42 | Phễu | cái | 25-30 | | |
43 | Bình đựng nước | bộ | 5 | Dung tích 500cc | |
44 | Ống đong | cái | 25-30 | | |
45 | Sàng đất bằng lưới thép | cái | 3-4 | | |
46 | Ti vi + đầu VCD | bộ | 1 | Màn hình 29 in | Dùng chung |
47 | Máy chiếu qua đầu | cái | 1 | | Dùng chung |
48 | Giấy trong | hộp | 1 | | |
V | Đồ dùng | | | | |
1 | Bảng từ chống lóa | cái | 1 | | |
2 | Bàn giáo viên | cái | 1 | | |
3 | Ghế giáo viên | cái | 1 | | |
4 | Bàn học sinh | cái | 13-15 | Mỗi bàn ngồi được 2 HS | |
5 | Ghế học sinh | cái | 13-15 | Mỗi ghế ngồi được 2 HS | |
6 | Tử đựng dụng cụ mẫu vật | cái | 1 | Mặt trước tủ làm bằng kính | |
7 | Tủ giáo viên | cái | 1 | Tủ gỗ hoặc tủ sắt | Dùng cho giáo viên |
8 | Giá treo tranh | cái | 1 | | Dùng để treo sản phẩm |
9 | Mắc áo | cái | 40 | | |
VI | Vật liêu tiêu hao | | | | |
1 | Túi nilông (PE) | cuộn | 10 | Nilon màu đen để làm túi bầu | |
2 | Hạt giống các loại | kg | 2 | | |
3 | Hom giống các loại | kg | | Tùy loại cây và diện tích giâm hom | |
4 | Phân bón hóa học, phân vi sinh | kg | 5-10 | Mỗi loại khoảng 1-2kg | |
5 | Thuốc trừ sâu | | | Dạng chế phẩm | |
6 | Thuốc kích thích tăng trưởng và khử trùng | kg | | | |
7 | Hóa chất dùng để nuôi cấy mô tế bào | | | | |
8 | Rổ, rá, thúng, bao tải | cái | 20 | | |
9 | Dây buộc | cuộn | 5 | | |
10 | Khẩu trang | cái | 25-30 | | |
11 | Giăng tay mỏng | đôi | 25-30 | | |
TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-02-2006 |
Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
I | Tranh, ảnh, bảng biểu | | | | |
1 | Nội quy phòng dạy học | tờ | 1 | Khổ 790x540 (mm) | |
| Làm hoa và cắm hoa | | | | |
2 | Ảnh chụp: hoa đào, hoa cẩm chướng, hoa hồng, hoa cẩm tú cầu, hoa cúc, hoa păng xe, hoa cưới. | tờ | 2 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x | |
3 | Tranh quy trình làm hoa bằng giấy: hoa đào, hoa cẩm chướng, hoa hồng, hoa cẩm tú cầu, hoa cúc đại đóa | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm) | |
4 | Tranh quy trình làm hoa bằng vải: hoa păng xê, hoa hồng, hoa cưới. | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) | |
5 | Ảnh chụp một số kiểu cắm hoa Phương Đông và Phương Tây | tờ | 2 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm) | |
6 | Sơ đồ các bước cắm hoa dạng cơ bản Phương Đông | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ, khổ 790 x 540 (mm) | |
7 | Sơ đồ các bước cắm một số dạng cắm hoa Phương Tây | bộ | 1 | Tranh màu, cán mờ khổ 790 x 540 (mm) | |
II | Đĩa hình | | | | |
1 | Giới thiệu nghề sản xuất hoa giả | đĩa | 1 | Thời gian từ 15-20 phút | |
| | | | Nội dung gồm: Giới thiệu nghề làm hoa thủ công và làm hoa công nghiệp | |
2 | Hướng dẫn trang trí bằng hoa | đĩa | 1 | Thời gian từ 15-20 phút | |
| | | | Nội dung gồm: Giới thiệu một số loại cây, hoa sử dụng để trang trí và những mẫu trang trí bằng cây, hoa. | |
3 | Giới thiệu về hoa thật trên thế giới | | | | |
III | Mẫu vật | | | | |
1 | Mẫu từng bước của quy trình làm hoa giấy, hoa vải (các loại hoa trong chương trình). | bộ | 9 | | |
2 | Các bình hoa cắm theo kiểu Phương Đông và Phương Tây | cái | 12 | Cắm hoa giấy, hoa vải (các loại hoa trong chương trình). Cắm trên bình cao, thấp khác nhau. | |
IV | Dụng cụ, thiết bị | | | | |
1 | Kéo: - Kéo cắt vải | cái | 30 | Lưỡi kéo thuôn, nhọn, sắc | |
| - Kéo cắt giấy | cái | 30 | Tay cầm to, lưỡi kéo ngắn, sắc | |
| - Kéo cắt cành cây | cái | 15 | | |
2 | Kìm cắt dây thép | cái | 15 | | |
3 | Dao mũi nhọn | cái | 15 | | |
4 | Dùi | cái | 30 | | |
5 | Đồ dùng để hồ vải: bàn là, bếp (sử dụng ga hoặc dầu), xoong quấy bột, bát to, chổi quết hồ, chậu rửa… | bộ | 6 | | |
6 | Bộ đồ ủi hoa: mỏ hàn điện, các đầu ủi thông dụng, gối ủi. | bộ | 15 | | |
7 | Bình (thấp, cao), lẵng cắm hoa | cái | 40 | Các bình, lẵng có hình dạng màu sắc và chất liệu khác nhau. | |
8 | Bàn chông | cái | 30 | | |
9 | Bình phun nước | cái | 6 | | |
10 | Khăn trải bàn | cái | 6 | Bằng nilon | |
11 | Khay đựng nguyên vật liệu | cái | 15 | | |
12 | Xô chứa nước | cái | 6 | Loại 5-10 lít | |
13 | Dụng cụ quét dọn: chổi, khăn lau, xẻng, thùng rác | | | | |
14 | Tivi, đầu VCD | | | | Dùng chung |
15 | Máy chiếu qua đầu | | | | Dùng chung |
V | Đồ dùng | | | | |
| | | | | |
1 | Bàn giáo viên | cái | 1 | | |
2 | Ghế giáo viên | cái | 1 | Ghế tựa | |
3 | Bảng viết | cái | 1 | 120x240 (cm), sơn chống lóa | |
4 | Bàn học sinh | cái | 15 | 2 học sinh/1bàn | |
5 | Ghế học sinh | cái | 30 | Ghế xếp hoặc ghế đẩu | |
6 | Giá treo tranh | cái | 2 | Có bánh xe | |
7 | Tủ trưng bày vật mẫu | cái | 1 | Tủ kính | |
8 | Tủ đựng dụng cụ, vật liệu | cái | 1 | | |
VI | Vật tư tiêu hao | | | | |
1 | Giấy làm hoa | m | 2/HS | Giấy mỏng, dai | |
2 | Vải làm hoa | m | 1/HS | Lụa, sa tanh | |
3 | Dây thép, dây đồng… | m | 12/HS | Dây các cỡ | |
4 | Bìa mỏng | tờ | 1/HS | Khổ A0 | |
5 | Keo dán | lọ | 1/HS | | |
6 | Băng keo | cuộn | 3/HS | | |
7 | Chỉ khâu | cuộn | 1/HS | | |
8 | Bột (hoặc keo) hồ vải | gam | 50/HS | | |
9 | Màu vẽ, vút vẽ | hộp | 1/HS | | |
10 | Xốp chống ẩm | gam | 50/HS | | |
11 | Mút xốp hút nước | gam | 100/HS | | |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO***** | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc******* |
TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-03-2006 |
Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
I | Tranh | | | | |
1 | Nội quy an toàn | tờ | 1 | Tranh màu khổ 790 x 540mm, cán mờ | |
2 | Các dụng cụ gò | tờ | 1 | nt | |
3 | Các dụng cụ hàn mềm | tờ | 1 | nt | |
4 | Các dụng cụ nguội | tờ | 1 | nt | |
5 | Máy hàn hơi | tờ | 1 | nt | Nguyên lý và các bộ phận chính |
6 | Máy hàn điện | tờ | 1 | nt | nt |
7 | Máy hàn điểm | tờ | 1 | nt | nt |
8 | Các tư thế hàn | tờ | 1 | nt | |
9 | Nguyên lý gò biến dạng và gò thành hình | tờ | 1 | nt | |
10 | Khai triển hình gò | tờ | 1 | nt | |
11 | Kỹ thuật gấp mép, ghép nối | tờ | 1 | nt | |
12 | Các mối gò hàn | tờ | 1 | nt | |
13 | Kỹ thuật tán đinh | tờ | 1 | nt | |
II | Đĩa hình | | | | |
1 | Giới thiệu kỹ thuật gò hàn | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút | Có lời thuyết minh |
| Giới thiệu các dụng cụ hàn mềm | | | | |
2 | Quá trình sản xuất bồn chứa bằng công nghệ gò | đĩa | 1 | Thời gian 30 phút, đủ các khâu của quá trình công nghệ | |
III | Mẫu vật | | | | |
1 | Bộ mẫu vật liệu kim loại | bộ | 1 | Tiêu bản v/liệu kim loại | |
2 | Các dạng ghép nối | | | | |
3 | Một số sản phẩm gò | | | | |
IV | Dụng cụ | | | | |
1 | Dụng cụ đo và vạch dấu | bộ | 15 | | |
2 | Cưa sắt | cái | 6 | | |
3 | Đục kim loại | bộ | 30 | Các loại đục | |
4 | Dũa | bộ | 30 | Các loại dũa | |
5 | Búa nguội | cái | 30 | 0,3kg | |
6 | Búa gò thép | cái | 30 | Đầu tròn; 0,5kg | |
7 | Bứa gỗ | cái | 30 | | |
8 | Đe gò | cái | 15 | | |
9 | Kê gỗ | cái | 15 | | |
10 | Kéo cắt tôn | cái | 15 | | |
11 | Kéo đòn bẩy | cái | 2 | | Kéo tay |
12 | Dụng cụ lốc tôn | cái | 1 | | |
13 | Dụng cụ uốn ống | cái | 1 | | |
14 | Dụng cụ uống dây | bộ | 1 | | |
15 | Đột thép và cối đột | bộ | 30 | F 4 ¸ F 10 | |
16 | Chụp tán rivê | bộ | 30 | | |
17 | Mỏ hàn điện | cái | 15 | 100W – 220W | |
18 | Mỏ hàn thiếc | cái | 15 | đồng đỏ | |
19 | Kìm kẹp phôi | cái | 6 | | |
20 | Búa to | cái | 6 | 3kg | |
21 | Búa gò chun | cái | 30 | | Dùng than đá |
22 | Lò nung | cái | 2 | | |
23 | Hộp đựng thiếc hàn | cái | 6 | | |
24 | Lọ đựng dung dịch hàn | cái | 6 | | |
25 | Tarô | bộ | 6 | M4 đến M12 | |
26 | Mũi khoan thép | bộ | 6 | F 1,5 ¸ F 14 | |
27 | Etô bàn | cái | 15 | | Dùng chung |
28 | TV + đầu VCD | bộ | 1 | | |
V | Máy | | | | |
1 | Máy gấp mép | bộ | 1 | | |
2 | Máy hàn điện | cái | 4 | 300A | |
3 | Máy khoan bàn | cái | 1 | | |
4 | Máy mài hai đá | cái | 1 | | |
5 | Khoan Sinhon | cái | 2 | 300W – 220W | |
6 | Máy hàn điểm | cái | 2 | | |
7 | Kính mài | cái | 4 | | |
8 | Mặt nạ hàn | cái | 8 | | |
9 | Bình phong che lửa hàn | tấm | 3 | 1,5m x 2m | |
10 | Máy tán đinh nhôm | cái | 10 | | |
11 | Máy mài cầm tay | cái | 4 | | |
VI | Đồ dùng | | | | |
1 | Bàn nguội | cái | 15 | | |
2 | Ghế đẩu | cái | 30 | | |
3 | Bảng to | cái | 1 | | |
4 | Bàn ghế giáo viên | cái | 1 | | |
5 | Tủ giáo viên | cái | 1 | | |
6 | Tủ dụng cụ | cái | 2 | | |
7 | Tủ thuốc thông dụng | cái | 1 | | |
VII | Vật liệu tiêu hao | | | | |
1 | Tôn 0,2 | kg | 100 | | Theo năm học |
2 | Thiếc hàn | kg | 10 | | Theo năm học |
3 | Than đá | kg | 50 | | Theo năm học |
4 | Dung dịch hàn | kg | 5 | | Theo năm học |
5 | Lưỡi cưa sắt | cái | 60 | | Theo năm học |
6 | Thép F 4 | kg | 50 | | Theo năm học |
7 | Thép F 6 | kg | 50 | | Theo năm học |
8 | Đinh rivê các loại | kg | 20 | | Theo năm học |
9 | Que hàn | kg | 30 | Bằng nhôm, thép | Theo năm học |
10 | Găng tay bảo hộ | đôi | 30 | |
|
| KT. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNGNguyễn Văn Vọng |
TIÊU CHUẨN NGÀNH | 48 TCN-04-2006 |
Số TT | Tên | Đơn vị | Số lượng | Yêu cầu cơ bản | Ghi chú |
I | Tranh | | | Khổ A1, tranh màu, rõ nét, đẹp | |
1 | An toàn điện lạnh | tờ | 1 | | |
2 | Nội quy thực hành phòng điện lạnh | tờ | 1 | | |
3 | TCVN 4266-86 | tờ | 1 | Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn | |
4 | TCVN 5699-1992 | tờ | 1 | Hệ thống lạnh, kỹ thuật an toàn | |
5 | Sơ đồ cấu tạo động cơ điện tủ lạnh | tờ | 1 | Dụng cụ điện sinh hoạt. Yêu cầu an toàn | |
6 | Sơ đồ nguyên lý các phương pháp làm lạnh | tờ | 2 | - Làm lạnh trực tiếp- Làm lạnh gián tiếp | |
7 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý của máy lạnh | tờ | 2 | Loại nén hơi, máy nén pittông, máy nén rôto lăn và máy nén rôto kiểu tấm | |
8 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo hệ thống lạnh tủ lạnh | tờ | 1 | Tủ lạnh 1 buồng và 2 buồng | |
9 | Cấu tạo một số loại dàn ngưng tủ lạnh | tờ | 2 | - Dàn ngưng ống xoắn- Dàn ống thép nằm ngang cánh bằng tấm liền dập khe gió | |
10 | Cấu tạo một số loại dàn bay hơi tủ lạnh | tờ | 3 | - Ống xoắn- Ống đứng- Kiểu tấm nhôm và thép không rỉ | |
11 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo của một số thiết bị bảo vệ và tự động: | | | | |
| - Rơle bảo vệ | | 1 | Kiểu dòng | |
| - Rơle khởi động | | 2 | Kiểu điện áp | |
| - Rơle khởi động bảo vệ | | 1 | | |
| - Rơ le nhiệt độ (thermostat) | | 1 | | |
12 | Sơ đồ nguyên lý cấu tạo phin sấy lọc | tờ | 1 | | |
13 | Sơ đồ mạch điện xả đá của tủ lạnh | tờ | 3 | - Bán tự động dùng hơi nóng- Bán tự động dùng điện từ- Dùng van điện tử | |
14 | Sơ đồ mạch điện tủ lạnh đơn giản | tờ | 2 | - Sơ đồ nguyên lý- Sơ đồ lắp ráp | |
15 | Sơ đồ mạch điện máy điều hòa nhiệt độ | tờ | 2 | - Sơ đồ nguyên lý- Sơ đồ lắp ráp | |
16 | Sơ đồ tuần hoàn không khí một cấp và hai cấp | tờ | 1 | | |
17 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy điều hòa loại cửa sổ và hai cục | | | | |
18 | Sơ đồ cấu tạo, nguyên lý máy hút ẩm dân dụng | tờ | 1 | | |
19 | Bảng đổi hệ thống đơn vị ngành lạnh | tờ | 1 | Khổ A1, chữ số rõ nét, dễ nhìn | |
II | Đĩa hình | | | | |
1 | Giới thiệu nguyên lý làm lạnh | | | | |
2 | Lắp đặt tủ lạnh và máy điều hòa nhiệt độ | đĩa | 1 | Đĩa ghi hình thông dụng | |
3 | Sửa chữa một số hư hỏng thông thường của tủ lạnh | đĩa | 1 | | |
III | Mô hình | | | | |
1 | Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh | cái | 1 | Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
2 | Mô hình máy lạnh tủ lạnh | cái | 1 | - Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
| | | | - Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp lực đường hút, đẩy, van trích… | |
3 | Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí | cái | 1 | Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
III | Mô hình | | | | |
1 | Mô hình bổ cắt máy nén tủ lạnh | cái | 1 | Kích thước bằng kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
2 | Mô hình máy lạnh tủ lạnh | cái | 1 | - Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
| | | | - Không trải phẳng. Gắn thêm đồng hồ đo áp lực đường hút, đẩy, van trích… | |
3 | Mô hình máy lạnh máy điều hòa không khí | cái | 1 | Kích thước thật, bố cục rõ, giữ đúng vị trí các bộ phận, dễ quan sát. | |
IV | Mẫu vật | | | | |
1 | Máy nén tủ lạnh | cái | 10 | Hoạt động được | |
2 | Tủ lạnh một buồng | cái | 6 | 1 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
3 | Tủ lạnh hai buồng | cái | 6 | 1 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
4 | Rơle bảo vệ | cái | 25 | Hoạt động được | |
5 | Rơle khởi động | cái | 25 | Hoạt động được. Thêm 5-7 cái tháo rời cho HS quan sát. | |
6 | Rơle khởi động bảo vệ | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
7 | Rơle điện áp | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
8 | Rơle nhiệt độ (Thermostat) | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
9 | Tụ điện khởi động | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
10 | Tụ điện làm việc | cái | 10 | 5 hoạt động được, 5 không hoạt động được | |
11 | Phin sấy lọc | cái | 10 | Có cái đã bổ máy | Để học sinh quan sát |
12 | Ống mao | m | 5 | | |
13 | Van tiết lưu | cái | 5 | | |
14 | Máy điều hòa cửa sổ | cái | 3 | - Khác hãng sản xuất- Hoạt động được | |
15 | Máy điều hòa hai cục | cái | 1 | Hoạt động được | |
V | Dụng cụ, thiết bị | | | | |
1 | Đồng hồ vạn năng | cái | 5 | 500T | |
2 | Ôm kế | cái | 5 | Loại hiện số | |
3 | Mũi nạo | cái | 6 | Nạo bavia mép trong ống | |
4 | Dụng cụ loe ống | cái | 6 | | |
5 | Nòng tạo đầu măng xông | cái | 6 | | |
6 | Dụng cụ uống ống | cái | 6 | | |
7 | Dao cắt ống | cái | 6 | | |
8 | Bơm chân không | cái | 1 | | |
9 | Cờ lê lục lăng | bộ | 1 | | |
10 | Bàn và êtô | bộ | 2 | Dùng kẹp ống | |
11 | Van nạp gas | bộ | 2 | | |
12 | Cờ lê ống | bộ | 2 | | |
13 | Ampe kìm | cái | 5 | | |
14 | Cưa sắt | cái | 3 | | |
15 | Thiết bị kiểm tra rò gas | cái | 2 | Bằng đèn và đèn điện tử | |
16 | Cờ lê 10 cỡ | bộ | 2 | | |
17 | Mỏ lết | cái | 3 | Loại thông thường | |
18 | Kìm điện | cái | 10 | Đủ tiêu chuẩn an toàn điện | |
19 | Kìm cắt | cái | 10 | Loại thông thường | |
20 | Kìm mỏ nhọn | cái | 10 | Loại thông thường | |
21 | Tuốc vít 2 cạnh | cái | 10 | Loại thông thường | |
22 | Tuốc vít 4 cạnh | cái | 10 | Loại thông thường | |
23 | Bút thử điện | cái | 10 | Loại đo cả thông mạch | |
24 | Mỏ hàn điện | cái | 6 | 150-200w | |
25 | Bộ đèn hàn Ôxy-gas | bộ | 1 | | |
26 | Máy bơm hơi | bộ | 1 | | |
27 | Đèn khò | cái | 5 | | |
28 | Khay đựng | cái | 6 | | |
VI | Đồ dùng | | | | |
1 | Bàn giáo viên | cái | 1 | | |
2 | Bảng giáo viên | cái | 1 | Bảng từ | |
3 | Bàn học sinh | cái | 15 | Kiểu bàn thực hành 02 người | |
4 | Ghế giáo viên | cái | 1 | | |
5 | Ghế đẩu học sinh | cái | 30 | | |
6 | Tủ đựng dụng cụ, vật liệu | cái | 2 | Bằng tôn | |
7 | Tủ đựng thiết bị | cái | 2 | Bằng tôn | |
8 | Giá treo tranh | cái | 5 | | |
9 | Giỏ xoay | cái | 5 | Để đựng mẫu vật cho học sinh quan sát | |
VII | Vật liệu tiêu hao | | | | |
1 | Ống đồng | m | 5m/lớp | | |
2 | Dây nạp gas | m | 10m/lớp | | |
3 | Gas | kg | 14kg/năm | | |
4 | Bóng điện | cái | 5 | Các loại | |
5 | Dây điện | m | 20 | j 0,2 – 1,7 mm | |
6 | Thiếc | kg | 1 | | |
7 | Cồn chống ẩm | lít | 5 | | |
8 | Que hàn đồng, bạc | cái | 5 | | |
9 | Dầu kỹ thuật lạnh | kg | 5 | | |
Số hiệu | 09/2006/QĐ-BGD&ĐT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ngày ban hành | 28/03/2006 |
Người ký | Nguyễn Văn Vọng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 09/2006/QĐ-BGD&ĐT |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Ngày ban hành | 28/03/2006 |
Người ký | Nguyễn Văn Vọng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |