BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xác định ngành đăng ký kinh doanh | Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2010 |
Kính gửi: Cục Quản lý đăng ký kinh doanh
về xác định ngành nghề kinh doanh, Tổng cục Thống kê xin có ý kiến như sau:
- Căn cứ nguyên tắc xếp các hoạt động vào ngành kinh tế thuộc VSIC 2007;
A. Đối với những ngành nghề cần chứng chỉ hành nghề:
ười đứng đầu cơ sở kinh doanh) phải có chứng chỉ hành nghề gồm:
Điều 29 Nghị định số 92/2002/NĐ-CP ngày 11/11/2002) thuộc các mã 46699: Bán buôn chuyên doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu; mã 47749: Bán lẻ hàng hóa khác đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh.
Đ.154 Luật Sở hữu trí tuệ). Đ29 NĐ 103/NĐ-CP ngày 22/9/2006): Thuộc mã 69101: Hoạt động đại diện tư vấn pháp luật.
Điều 21 Luật Sở hữu trí tuệ sửa đổi, bổ sung năm 2009) thuộc mã 69101: Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật.
5. Dịch vụ khám chữa bệnh y học cổ truyền tư nhân; (Thông tư 07/2007/TT-BYT ngày 25/5/2007 của Bộ Y tế) - Thuộc mã 86 Hoạt động y tế
1. Dịch vụ kiểm toán - 3 CCHN; (Đ.23 NĐ 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004): Thuộc mã 69200: Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
Đ.41 NĐ 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004; Đ.2 TT 72/2007/TT-BTC ngày 27/6/2007) : Thuộc mã 69200: Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
Điều 11, 32, 33, 34 Luật Luật sư 2006) thuộc mã 69101: Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật.
1. Dịch vụ thú y - 1 CCHN; (Điều 63 NĐ 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005): Thuộc mã 75000: Hoạt động thú y
3. Giám sát thi công xây dựng công trình - 1 CCHN (Đ.87 Luật Xây dựng): Thuộc mã 71109: Hoạt động tư vấn kỹ thuật có liên quan khác
5. Kiến trúc sư hoạt động xây dựng (Thông tư 12/2009/TT-BXD ngày 24/6/2009) thuộc mã 71101: Hoạt động kiến trúc.
Đ.49 Luật Xây dựng): Thuộc mã 71102: Hoạt động đo đạc, bản đồ và mã 71103: Hoạt động thăm dò địa chất, nguồn nước
Đ.56 Luật Xây dựng) Thuộc mã 71101: Hoạt động kiến trúc
Đ.14 NĐ 79/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006 của Chính phủ): Sản xuất thuốc thuộc mã 21001: Sản xuất thuốc các loại; Mua bán thuốc thuộc các mã 46492: Bán buôn dược phẩm; mã 47721: Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh; mã 47899: Bán lẻ hàng hóa khác chưa phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ; mã 479 Bán lẻ hình thức khác.
Điều 4 Pháp lệnh hành nghề y dược tư nhân 2003) thuộc mã 21001: Sản xuất thuốc các loại.
Đ.8 Luật KDBĐS): Thuộc mã 68200: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Đ.8 Luật KDBĐS): Thuộc mã 68200: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
Đ.8 Luật KDBĐS) Thuộc mã 68200: Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
14. Dịch vụ làm thủ tục về thuế - 2CCHN; (Điều 20 Luật Quản lý thuế): Thuộc mã 69200: Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
16. Hoạt động xông hơi khử trùng - 1 CCHN (Đ.3 Quyết định 89/2007/QĐ-BNN ngày 1/11/2007 của Bộ NN&PTNT): Mã 016: Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
Đ.154 Luật Sở hữu trí tuệ): Thuộc mã 69101: Hoạt động đại diện, tư vấn pháp luật
với những ngành nghề cần vốn pháp định trước khi đăng ký kinh doanh:
1. Ngân hàng thương mại cổ phần: 1000 tỷ đồng
II. Quỹ tín dụng nhân dân (Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006):
1. Quỹ tín dụng nhân dân trung ương. 1000 tỷ đồng
III. Tổ chức tín dụng phi ngân hàng (Nghị định 141/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006): 649: Hoạt động dịch vụ tài chính khác (trừ bảo hiểm và bảo hiểm xã hội)
2. Công ty cho thuê tài chính: 100 tỷ đồng: Thuộc mã 64910 - Hoạt động cho thuê tài chính
Điều 3 NĐ 153/2007/NĐ-CP ngày 15/10/2007): Thuộc mã 68: Hoạt động kinh doanh bất động sản
Điều 13 NĐ 104/2007/NĐ-CP ngày 14/6/2007): Thuộc mã 82910: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ thanh toán tín dụng
VII. Dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài: 5 tỷ đồng (Điều 3 NĐ 126/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007): Thuộc mã 78302: Cung ứng và quản lý nguồn lao động đi làm việc ở nước ngoài
Điều 11 NĐ 96/2007/NĐ-CP ngày 6/6/2007): Thuộc mã 5911: Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim Video và chương trình truyền hình
Khoản 1 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007): Thuộc các mã 52239: Dịch vụ hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không và mã 52245: Bốc xếp hàng hóa cảng hàng không.
2. Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 30 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 22 NĐ 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007): Thuộc mã 52231: Dịch vụ điều hành bay
2. Kinh doanh tại cảng hàng không nội địa: 10 tỷ đồng
Khoản 1 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 9/5/2007) Thuộc mã 51: Vận tải hàng không
- Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 500 tỷ đồng
- Khai thác trên 30 tàu bay: 1000 tỷ đồng
- Khai thác từ 1 đến 10 tàu bay: 200 tỷ đồng
- Khai thác trên 30 tàu bay: 500 tỷ đồng
Khoản 2 Điều 8 NĐ 76/2007/NĐ-CP ngày 9/5/2007): Thuộc các mã có liên quan đến kinh doanh hàng không kể trên (bao gồm thêm cả mã 5229: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải).
- Như trên; | TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Từ khóa: Công văn 981/TCTK-PPCD, Công văn số 981/TCTK-PPCD, Công văn 981/TCTK-PPCD của Tổng cục Thống kê, Công văn số 981/TCTK-PPCD của Tổng cục Thống kê, Công văn 981 TCTK PPCD của Tổng cục Thống kê, 981/TCTK-PPCD
File gốc của Công văn 981/TCTK-PPCD năm 2010 xác định ngành đăng ký kinh doanh do Tổng cục Thống kê ban hành đang được cập nhật.
Công văn 981/TCTK-PPCD năm 2010 xác định ngành đăng ký kinh doanh do Tổng cục Thống kê ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thống kê |
Số hiệu | 981/TCTK-PPCD |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Trần Tuấn Hưng |
Ngày ban hành | 2010-11-19 |
Ngày hiệu lực | 2010-11-19 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |