BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thực hiện quy định tại Thông tư số 220/2013/TT-BTC | Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2014 |
Kính gửi:
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước.
Nghị định số 71/2013/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ. Tại Điều 20 của Thông tư về kế hoạch tài chính quy định "Doanh nghiệp xây dựng kế hoạch tài chính dài hạn và hàng năm theo quy định tại Điều 40 của Nghị định số 71/2013/NĐ-CP. Chỉ tiêu và mẫu biểu lập kế hoạch tài chính hàng năm thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính".
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, chỉ đạo doanh nghiệp xây dựng kế hoạch tài chính hàng năm theo các chỉ tiêu, biểu mẫu kèm theo công văn này.
- Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo công văn số 5580/BTC-TCDN ngày 28 tháng 4 năm 2014)
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM………
(Tên doanh nghiệp……………………………………….)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Năm báo cáo | Năm kế hoạch | So sánh năm KH /năm BC (%) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế hoạch | ước thực hiện | So sánh ước TH/KH (%) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/4 | 7 | 8=7/5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
1 |
2 |
a |
b |
B |
I |
3 |
4 | Tổng chi phí (gồm giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí khác) |
5 |
6 |
a |
|
|
|
b |
7 |
8 |
|
a |
b |
II |
9 |
|
a |
b |
c |
d |
10 |
11 |
|
a |
b |
III |
12 |
|
a |
|
|
b |
|
|
c |
13 |
IV |
14 |
|
a |
b |
c |
15 |
|
a |
b |
c |
16 |
|
a |
b |
c |
V |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
VI |
|
a |
b |
- Chỉ tiêu 1 và 2: sản lượng sản xuất, tiêu thụ: đối với doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh nhiều sản phẩm, dịch vụ thì báo cáo sản phẩm, dịch vụ có sản lượng hoặc tỷ lệ doanh thu lớn). tổng doanh thu và thu nhập khác bao gồm Doanh thu thuần về bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ (Mã số 10) + Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21) + Thu nhập khác (Mã số 31) sẽ phản ánh trong Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02 - DN ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Kết quả hoạt động kinh doanh (Mẫu số B02 - DN ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). - Chỉ tiêu 9 vốn chủ sở hữu là số liệu để ghi vào Mã số 410 của Bảng cân đối kế toán (Mẫu số B01-DN ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính). - Chỉ tiêu 13 hệ số nợ phải trả/vốn chủ sở hữu trong đó: nợ phải trả bao gồm các khoản vay vốn và huy động vốn (chỉ tiêu 12); vốn chủ sở hữu chỉ bao gồm các khoản vốn theo chỉ tiêu 9a, 9b, 9c nêu trên. - Chỉ tiêu V về thu nhập, tiền lương của người lao động, người quản lý doanh nghiệp theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội (Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 và Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013).
Từ khóa: Công văn 5580/BTC-TCDN, Công văn số 5580/BTC-TCDN, Công văn 5580/BTC-TCDN của Bộ Tài chính, Công văn số 5580/BTC-TCDN của Bộ Tài chính, Công văn 5580 BTC TCDN của Bộ Tài chính, 5580/BTC-TCDN File gốc của Công văn 5580/BTC-TCDN năm 2014 thực hiện Thông tư 220/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 71/2013/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật. Công văn 5580/BTC-TCDN năm 2014 thực hiện Thông tư 220/2013/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 71/2013/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý tài chính đối với doanh nghiệp do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ Tài chính ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |