BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thực hiện chứng nhận, công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác theo quy định của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 31 tháng 03 năm 2014 |
Kính gửi:
Ngày 27/11/2013, Chính phủ ban hành Nghị định số 202/2013/NĐ-CP về quản lý phân bón (Nghị định số 202/2013/NĐ-CP), Nghị định có hiệu lực từ ngày 01/02/2014.
Trong khi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chưa ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân bón hữu cơ, phân bón khác; Thông tư hướng dẫn, quy định cụ thể một số Điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP; căn cứ công văn số 2114/BCT-HC ngày 19/3/2014 của Bộ Công Thương, Cục Trồng trọt hướng dẫn tạm thời hoạt động chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy phân bón hữu cơ, phân bón khác như sau:
2. Chỉ tiêu định lượng bắt buộc trong phân bón phục vụ cho hoạt động chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy được quy định tại Phụ lục 2 gửi kèm theo công văn này.
- Đối với phân bón sản xuất trong nước: Phương thức 5 được quy định tại Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy (Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT).
4. Căn cứ chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy
5. Giấy chứng nhận hợp quy bổ sung nội dung: Phương thức chứng nhận hợp quy, hiệu lực của Giấy chứng nhận hợp quy.
7. Hoạt động lấy mẫu phân bón thực hiện theo quy định tại khoản 1, Điều 19 Chương III Nghị định số 202/2013/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý phân bón.
khoản 2, Điều 19 Chương III Nghị định số 202/2013/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý phân bón.
Cục Trồng trọt thông báo để các đơn vị được biết và thực hiện./.
- Như trên;
- TT Lê Quốc Doanh (để b/c);
- Cục Hóa chất - BCT;
- Tổng cục Hải quan (để phối hợp);
- Lưu: VT, QLCL.
PHÓ CỤC TRƯỞNG
PHỤ TRÁCH CỤC
Phạm Đồng Quảng
DANH MỤC PHÂN BÓN HỮU CƠ, PHÂN BÓN KHÁC PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
(Kèm theo công văn số 512/TT-QLCL ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Cục Trồng trọt)
STT | LOẠI PHÂN BÓN | CHỈ TIÊU PHẢI CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
- Hàm lượng Nts - pH H2O, tỷ trọng đối với phân bón dạng lỏng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
- Hàm lượng Nts - Các chất sinh học đối với phân bón sản xuất từ các nguồn hữu cơ khác ngoài than bùn - pH H2O, tỷ trọng đối với phân bón dạng lỏng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
- Ẩm độ đối với phân bón thể rắn
| 4 |
- Hàm lượng hữu cơ tổng số
| 5 |
| 6 |
- Tổng hàm lượng các chất điều tiết sinh trưởng đăng ký | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
- Cadimi (Cd), - Thuỷ ngân (Hg),
CHỈ TIÊU ĐỊNH LƯỢNG BẮT BUỘC TRONG PHÂN BÓN HỮU CƠ, PHÂN BÓN KHÁC
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY CỤC TRỒNG TRỌT CHỈ ĐỊNH
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TT | ĐƠN VỊ | SỐ QUYẾT ĐỊNH | NGÀY QUYẾT ĐỊNH | MÃ SỐ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Địa chỉ: 49 Pasteur, phường Nguyễn Thái Bình, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh | 348/QĐ-TT-QLCL | 11/9/2010 (Hiệu lực 5 năm) | TCCN-PB 10-02 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 | Địa chỉ: Số 31, đường Ngũ Hành Sơn, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng | 398/QĐ-TT-QLCL | 29/9/2010 (Hiệu lực 5 năm) | TCCN-PB 10-03 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 | Địa chỉ: Số 45, Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, quận 1, tp Hồ Chí Minh | 515/QĐ-TT-QLCL | 29/11/2010 (Hiệu lực 5 năm) | TCCN-PB 10-04 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 | Địa chỉ: Số 228 Pasteur, phường 6, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh | 517/QĐ-TT-QLCL | 29/11/2010 (Hiệu lực 5 năm) | TCCN-PB 10-05 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 | Địa chỉ: Số 97, Lý Thái Tổ, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | 631/QĐ-TT-QLCL | 23/12/2010 (Hiệu lực 5 năm) | TCCN-PB 10-06 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 | Địa chỉ: Số 54, Trần Nhân Tông, Hà Nội | 28/QĐ-TT-QLCL | 25/01/2011 (Hiệu lực 5 năm) | TCCN-PB 11-01 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 | Địa chỉ: 123 Nguyễn Đức Trung, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, tp Đà Nẵng | 245/QĐ-TT-QLCL | 13/6/2012 (Hiệu lực 5 năm) | TCCN-PB 12-01 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 | Địa chỉ: Tầng 2, tòa nhà Savico, số 66 Võ Văn Tần, thành phố Đà Nẵng | 546/QĐ-TT-QLCL | 16/11/2012 (Hiệu lực 5 năm) | TCCN-PB 12-02 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 | Địa chỉ: Số 12 Nguyễn Chí Thanh, phường 2, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh | 548/QĐ-TT-QLCL | 19/11/2012 (Hiệu lực 5 năm) | TCCN-PB 12-03 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 | Địa chỉ: Số 79 Quang Trung, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng | 569/QĐ-TT-QLCL | 22/11/2012 (Hiệu lực 5 năm) | TCCN-PB 12-04 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 | Số 06 Nguyễn Công Trứ, Hai Bà Trưng, Hà Nội | 589/QĐ-TT-QLCL | 30/11 /2012 (Hiệu lực 3 năm) | TCCN-PB 12-05 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 | Địa chỉ: Số 8 Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy, Hà Nội | 310/QĐ-TT-QLCL | 26/7/2013 (Hiệu lực 3 năm) | 01-0006-BNN | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 | Địa chỉ: Tầng 4, tòa nhà 130 Nguyễn Đức Cảnh, phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai, Hà Nội | 348/QĐ-TT-QLCL | 08/8/2013 (Hiệu lực 3 năm) | 01-0010-BNN |
Từ khóa: Công văn 512/TT-QLCL, Công văn số 512/TT-QLCL, Công văn 512/TT-QLCL của Cục trồng trọt, Công văn số 512/TT-QLCL của Cục trồng trọt, Công văn 512 TT QLCL của Cục trồng trọt, 512/TT-QLCL
File gốc của Công văn 512/TT-QLCL năm 2014 thực hiện chứng nhận, công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác theo Nghị định 202/2013/NĐ-CP do Cục Trồng trọt ban hành đang được cập nhật.
Công văn 512/TT-QLCL năm 2014 thực hiện chứng nhận, công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác theo Nghị định 202/2013/NĐ-CP do Cục Trồng trọt ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục trồng trọt |
Số hiệu | 512/TT-QLCL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Đồng Quảng |
Ngày ban hành | 2014-03-31 |
Ngày hiệu lực | 2014-03-31 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |