BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: Hướng dẫn thanh tra thi tốt nghiệp THPT năm 2014 | Hà Nội ngày 18 tháng 4 năm 2014 |
Kính gửi:
Căn cứ Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi; Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông được hợp nhất tại văn bản số 11/VBHN-BGDĐT ngày 04/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Công văn số 1656/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 01/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2014; Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT) hướng dẫn công tác thanh tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2014 như sau:
1. Mục đích
- Phát hiện những bất cập trong quy chế, chế độ, chính sách về công tác tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT, kiến nghị cơ quan có thẩm quyền hoàn thiện cơ chế, chính sách nhằm đánh giá đúng chất lượng giáo dục phổ thông, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo.
a) Chính xác, kịp thời, khách quan, trung thực, công khai, dân chủ; đúng nội dung, đối tượng theo quyết định thanh tra; không làm thay nhiệm vụ của ban chỉ đạo (BCĐ) thi, hội đồng thi, không làm cản trở hoạt động bình thường của đơn vị, tổ chức và cá nhân tham gia kỳ thi.
Điều 9 Quy chế thi tốt nghiệp THPT ban hành kèm theo văn bản số 11/VBHN-BGDĐT ngày 04/4/2014 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT và được tập huấn nghiệp vụ thanh tra thi.
138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục và các văn bản có liên quan.
Thực hiện theo Điều 6 Quyết định số 41/2006/QĐ-BGDĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi, trong đó tập trung thanh tra những nội dung sau:
a) Việc thực hiện chương trình; kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; tổ chức ôn tập; lập hồ sơ thi, xét và thông báo thí sinh được thi, không được thi, miễn thi; lập danh sách thí sinh theo đơn vị, hội đồng coi thi (HĐCT), phòng thi; việc niêm yết danh sách thí sinh dự thi và nội quy thi tại các phòng thi; kiến nghị bổ sung đầy đủ, kịp thời hồ sơ dự thi của thí sinh (nếu còn thiếu).
c) Các điều kiện vật chất để tổ chức kỳ thi: khu vực thi, phòng thi, phòng làm việc, điều kiện vật chất khác theo quy định đảm bảo an toàn, bí mật của cơ sở in sao đề thi.
2. Thanh tra công tác coi thi
b) Việc thực hiện chức trách, nhiệm vụ của các thành viên HĐCT trong đó lưu ý kiểm soát các thiết bị, vật dụng thí sinh được phép sử dụng;
d) Việc xử lý vi phạm quy chế thi, việc thực hiện kiến nghị của thanh tra thi.
a) Cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị, văn phòng phẩm, phương tiện bảo quản, bảo mật bài thi, hồ sơ chấm thi; phòng làm việc của lãnh đạo Hội đồng chấm thi (HĐChT), phòng làm phách, phòng giao, nhận bài thi, phòng chấm lần 1, lần 2 đối với các môn thi tự luận, phòng chấm kiểm tra các môn thi tự luận, phòng chấm thi trắc nghiệm;
c) Việc thực hiện các quy định chấm thi:
- Việc thống nhất biểu điểm, hướng dẫn chấm của các tổ chấm; việc giao, nhận bài thi giữa bộ phận làm phách, phát bài, tổ chấm, tổ chấm kiểm tra, tổ lên điểm;
- Việc chấm kiểm tra;
III. TỔ CHỨC THANH TRA THI
1. Tổ chức thanh tra thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b) Tổ chức các đoàn thanh tra lưu động không báo trước và thanh tra coi thi cắm chốt tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Cục Nhà trường.
2. Tổ chức thanh tra thi của sở giáo dục và đào tạo, Cục Nhà trường
- Thanh tra công tác chuẩn bị thi của tất cả các trường THPT, trung tâm GDTX, các HĐCT, HĐChT;
- Thành lập đoàn thanh tra coi thi, cử thành viên cắm chốt tại tất cả các HĐCT. Tùy theo tình hình thực tế của mỗi HĐCT để bố trí số lượng phù hợp (khoảng 7 phòng thi bố trí 01 cán bộ thanh tra), đáp ứng yêu cầu nêu tại khoản 2, Mục II Hướng dẫn.
- Thanh tra phúc khảo: căn cứ vào số lượng bài thi, môn thi thí sinh đề nghị phúc khảo, sở GD&ĐT điều động số lượng cán bộ thanh tra cho phù hợp.
3. Công tác tiếp nhận, giải quyết khiếu nại, tố cáo về thi
a) Thành lập đường dây nóng trong suốt quá trình coi thi, chấm thi.
- Trường hợp khiếu nại về hồ sơ và điểm bài thi: giải quyết theo quy chế;
138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục và các văn bản pháp luật có liên quan.
Kết thúc đợt thanh tra, trưởng đoàn thanh tra tổ chức họp thống nhất ý kiến trong đoàn, thông qua biên bản (mẫu 1, 3, 7, 9 kèm theo Hướng dẫn này) với đối tượng thanh tra và có báo cáo kết quả công tác thanh tra thi (mẫu 2, 4, 6, 8, 10 kèm theo Hướng dẫn này).
Trưởng đoàn thanh tra, thành viên đoàn thanh tra, cán bộ thanh tra độc lập thực hiện quyền thanh tra theo quy định của pháp luật và hướng dẫn cụ thể sau:
b) Khi phát hiện thí sinh vi phạm quy chế, cán bộ thanh tra kiên quyết yêu cầu giám thị xử lý theo quy định, lập biên bản ghi nhớ (mẫu 14 kèm theo Hướng dẫn này), theo dõi việc xử lý.
d) Đoàn, cán bộ thanh tra của Bộ GD&ĐT có nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra công tác chỉ đạo của BCĐ thi cấp tỉnh, việc triển khai, tổ chức thi của Sở GD&ĐT, Cục Nhà trường; việc thực hiện quy chế thi của HĐCT, HĐChT. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ, đoàn, cán bộ thanh tra của Bộ không làm thay công việc của BCĐ thi, các hội đồng coi thi, chấm thi và thanh tra thi của sở GD&ĐT, Cục Nhà trường.
đ) Sở GD&ĐT, Cục Nhà trường chủ động phối hợp và tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động thanh tra của Bộ GD&ĐT.
1. Công tác tập huấn thanh tra thi
b) Tài liệu tập huấn
- Quyết định số 41/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/10/2006 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi;
1656/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 01/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn tổ chức thi tốt nghiệp THPT năm 2014;
2. Kinh phí và điều kiện đảm bảo khác
Thông tư số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT và các văn bản liên quan cho cán bộ, công chức, viên chức tham gia thanh tra thi.
1. Đối với đoàn thanh tra của sở GD&ĐT, Cục Nhà trường (gọi chung là Thanh tra sở).
b) Sau mỗi buổi thi cán bộ thanh tra cắm chốt báo cáo nhanh bằng điện thoại khái quát tình hình thực hiện quy chế thi của HĐCT với Thanh tra sở. Thanh tra sở báo cáo nhanh về Thanh tra Bộ những trường hợp vi phạm quy chế thi sau mỗi buổi thi bằng các phương tiện điện thoại, Email hoặc Fax. Kết thúc buổi thi thứ 5, báo cáo bằng Email hoặc Fax về Thanh tra Bộ trước 15 giờ 00 ngày 04/6/2014 (mẫu 11 kèm theo Hướng dẫn này).
Lưu ý: Trong tình huống đặc biệt Thanh tra sở kịp thời báo cáo bằng phương tiện thông tin nhanh nhất, nội dung ngắn gọn, chính xác, bảo mật về Thanh tra Bộ.
a) Đoàn, cán bộ thanh tra của Bộ báo cáo khái quát về tình hình tổ chức thi và thực hiện quy chế thi của HĐCT nơi đoàn đến thanh tra (mẫu 12 kèm theo Hướng dẫn này), Fax về Thanh tra Bộ sau mỗi buổi thi.
c) Trong trường hợp xảy ra tình huống ngoài dự kiến (giao nhầm đề thi, phát hiện nội dung đề thi có sai sót, có dấu hiệu lộ đề thi, khu vực thi bị mất trật tự nghiêm trọng và những sự cố khác), đoàn thanh tra phải báo cáo về Thanh tra Bộ để chỉ đạo xử lý kịp thời, hạn chế hậu quả.
Điện thoại trực của Thanh tra Bộ: 0436 231 285; Fax: 0438 684 763.
mail: [email protected]./.
- Như trên; | CHÁNH THANH TRA |
MẪU 1
BỘ (SỞ) GD& ĐT………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………… ngày …... tháng ……. năm 2014 |
BIÊN BẢN
THANH TRA CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI, IN SAO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
Thời gian thanh tra: từ ngày ....... đến ngày ....... tháng ..... năm 2014
.................................................................................................................................
......................................................................................................................................
II. NỘI DUNG THANH TRA
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
6. Cơ sở in sao đề thi
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
+ Cách ly khu vực in sao với bên ngoài
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
- Điều kiện đảm bảo điện, nước, phòng chống cháy, nổ, lụt bão, phương tiện thông tin liên lạc
......................................................................................................................................
7. Phương án bố trí các HĐCT; lập danh sách thí sinh đăng ký dự thi; danh sách thí sinh theo phòng thi của các HĐCT
......................................................................................................................................
8. Các biện pháp đảm bảo an toàn cho kỳ thi
......................................................................................................................................
- Biện pháp đảm bảo an toàn đề và bài thi
......................................................................................................................................
- Biện pháp phòng ngừa gây rối và xử lý tình huống bất thường
......................................................................................................................................
- Phương tiện thông tin liên lạc của Ban Chỉ đạo thi với cấp trên và các HĐCT ......................................................................................................................................
9. Công tác thanh tra, kiểm tra
......................................................................................................................................
III. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
1. Với đơn vị tổ chức thi ……………………………………………………………………
......................................................................................................................................
2. Với Bộ GD&ĐT ........................................................................................................
......................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ | TRƯỞNG ĐOÀN, CÁN BỘ THANH TRA |
MẪU 2
BỘ (SỞ) GD& ĐT……………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………… ngày …... tháng……. năm 2014 |
BÁO CÁO
THANH TRA CÔNG TÁC CHUẨN BỊ THI, IN SAO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
Thời gian thanh tra: từ ngày ....... đến ngày ....... tháng .... năm 2014.
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
II. NỘI DUNG THANH TRA
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
3. Cơ sở vật chất, thiết bị tại các Hội đồng coi thi (HĐCT)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Hồ sơ thi (Tại các trường THPT và TTGDTX)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
5. Tập huấn nghiệp vụ; phổ biến quy chế và các quy định liên quan đến thi cho các đối tượng tham gia kỳ thi
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
a) Cơ sở vật chất, máy móc, thiết bị, văn phòng phẩm phục vụ in sao đề thi
…………………………….……………..………………………………………………
………………………………………………..………………………………………….
- Cách ly khu vực in sao với bên ngoài
…………………………………………….……………………………………………..
- Cách ly 3 vòng độc lập
…………………………………………………………………………………………...
c) Điều kiện đảm bảo điện, nước, phòng chống cháy, nổ, lụt bão, thông tin
…………………………………………………………………………………………...
7. Phương án bố trí các Hội đồng coi thi; lập danh sách thí sinh đăng ký dự thi theo cụm trường; danh sách thí sinh theo phòng thi của các HĐCT
…………………………………………………………….…………..…………………
……………………………………………………….……….…………………………
- Phương án phối hợp với các cơ quan liên quan để bảo vệ kỳ thi. ………………………………………………………….………..………………………
…………………………………………………………...………………………………
- Biện pháp đảm bảo an toàn khu vực sao in đề thi, bảo quản đề và bài thi
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- Biện pháp phòng ngừa gây rối và xử lý tình huống bất thường.
…………………………………………………………………………………………...
- Phương tiện thông tin liên lạc của Ban Chỉ đạo thi với cấp trên và các HĐCT …………………………………………………………………………………………...
9. Công tác thanh tra, kiểm tra
…………………………………………………………………………………………
III. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
………………………………………………….………………………………………
……………………………………………….…………………………………………
2. Nhược điểm
…………..…………………………………….…………………………………………
................................................................................................................................
IV. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
…………………………………………………………………………………………...
...............................................................................................................................
.................................................................................................................................
| TRƯỞNG ĐOÀN, CÁN BỘ THANH TRA |
MẪU 3
BỘ (SỞ) GD& ĐT………...….… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………………..… ngày .... tháng….năm 2013 |
BIÊN BẢN
THANH TRA COI THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
Thời gian thanh tra: từ ngày ....... đến ngày ....... tháng ...... năm 2014
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
1. Hội đồng coi thi (HĐCT)
- Số lãnh đạo HĐCT ………giám thị: ………công an:….… bảo vệ …….. y tế ………… phục vụ ………………………………………….…………..……
- Số HĐCT được thanh tra: ………………………………………………..
- Số TS đăng ký dự thi: ………...….. số TS dự thi:………………………..
- Số TS không dự thi vì những lý do khác: ……….……………………….
1. Các văn bản chỉ đạo
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Hồ sơ HĐCT
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Công tác tập huấn nghiệp vụ, học tập quy chế thi và các quy định có liên quan đến kỳ thi
………………………………………………………………….…………………
………………………………………………………………..…………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
6. Các biện pháp đảm bảo an toàn cho kỳ thi
…………………………………………………………………….………………
……………………………………………………………………………………
- Biện pháp đảm bảo an toàn đề thi, bài thi, phòng ngừa gây rối và xử lý tình huống bất thường ……………………………………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………...……………..
- Thực hiện quy chế của những người tham gia kỳ thi ……….……….…..
…………………………………………………………………………………….
phục vụ:……….. vi phạm quy chế thi bị lập biên bản; hình thức xử lý: …………………............………………………………...………………………..
- Số TS THPT vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: ……..(trong đó số TS mang tài liệu : ……..… điện thoại: ………….. các vi phạm khác: …………) hình thức xử lý…………………………………………………………………….
- Số TS GDTX vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: …….. (trong đó số TS mang tài liệu : ……… điện thoại: ………….. các vi phạm khác: …………) hình thức xử lý……………………………………………………………………
- Số TS nhờ người khác thi hộ: ………...……. thi kèm: ………………….
…………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………….…………………
1. Ưu điểm ………………………………………….……………………..
………………………………………………………….…………………………
…………………………………………………….………………………………
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
1. Với đơn vị tổ chức thi …………………………………………………………….……
....................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Với Bộ GD&ĐT ..............................................................................................................
.................................................................................................................................
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
(Ký và ghi rõ họ tên)
MẪU 4
BỘ (SỞ) GD& ĐT………...….… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………, ngày ... tháng ... năm 2014 |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THANH TRA COI THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
Kính gửi:......................................................................................
I. SỐ LIỆU CHUNG VỀ KỲ THI CỦA ĐƠN VỊ
- Số Hội đồng coi thi (HĐCT) …………………………………………......
- Số cán bộ thanh tra của Bộ (Sở): …………..…………………………….
2. Thí sinh (TS)
- Số TS đến muộn không được dự thi: ………….…………………………
II. KẾT QUẢ THANH TRA
……………………………………………………………………………………
2. Cơ sở vật chất, thiết bị, văn phòng phẩm: …………………………..
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
5. Phương án bố trí các HĐCT, giám thị trong, ngoài phòng thi, công an, bảo vệ, nhân viên phục vụ: ……………………...…………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
7. Thực hiện quy chế thi: …………………...……………………………
- Số cán bộ, giáo viên, công an, nhân viên vi phạm quy chế bị lập biên bản: ….…. hình thức xử lý: …………………………………..………………….
..………………...…………………………………………………………………
.……………………………………………………………………….…………...
- Tình hình đặc biệt khác diễn ra trong quá trình coi thi: .............................
III. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
.…………………………………………………………………….……………...
………………………………….………………………………….……………...
………………………………….………………………………….……………...
.…………………………………………………………………….……………...
.……………………………………………………………………….…………...
.……………………………………………………………………….…………...
1. Với đơn vị tổ chức thi
.……………………………………………………………………….…………
2. Với Bộ GD&ĐT
…………………………………………………………………………………….
.……………………………………………………………………….…………...
| TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
MẪU 5
SỞ GD&ĐT……………….… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………...., ngày.....tháng ..... năm 2014 |
BIÊN BẢN GIÁM SÁT
HỘI ĐỒNG IN SAO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng cho thanh tra Sở GD&ĐT)
Thời gian: từ ngày….tháng….đến ngày …. tháng…. năm 2014
I. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO BÍ MẬT, AN TOÀN ĐỀ THI
- Cách ly khu vực in sao với bên ngoài: .......................................................
2. Điều kiện đảm bảo điện, nước, phòng chống cháy nổ, lụt bão
…………………………………………………………………………………….
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Quản lý phương tiện thông tin liên lạc ……………………………….
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO IN SAO
- Phương tiện in sao ......................................................................................
- Các yêu cầu kỹ thuật và tính biệt lập của máy vi tính sử dụng trong hội đồng sao in …………………………………………………………………..........
- Phương án dự phòng khi thiết bị in sao gặp sự cố: ....................................
- Văn phòng phẩm: ………………….………………………………….….
2. Việc tuân thủ quy định về quy trình in sao, đóng gói , quản lý đề thi …………………………………………..………………………………………...
3. Việc tuân thủ quy định về giao đề thi cho các Hội đồng coi thi
.................................................................................................................................
- Số lượng lãnh đạo, thành viên: ..................................................................
- Thanh tra: ………………………………………………………………...
1. Đánh giá
.................................................................................................................................
- Nhược điểm: ..............................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG IN SAO | CÁN BỘ GIÁM SÁT |
MẪU 6
SỞ GD&ĐT……………….… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………...., ngày.....tháng ..... năm 2014 |
BÁO CÁO GIÁM SÁT
HỘI ĐỒNG IN SAO ĐỀ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng cho thanh tra Sở GD&ĐT)
Thời gian: từ ngày…... tháng …... đến ngày …... tháng …... năm 2014.
I. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO BÍ MẬT, AN TOÀN ĐỀ THI
- Cách ly khu vực in sao với bên ngoài: .......................................................
2. Điều kiện đảm bảo điện, nước, phòng chống cháy nổ, lụt bão
…………………………………………………………………………………….
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Quản lý phương tiện thông tin liên lạc ………………………………
II. ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO IN SAO
- Phương tiện in sao ......................................................................................
- Các yêu cầu kỹ thuật và tính biệt lập của máy vi tính sử dụng trong hội đồng sao in …………………………………………………………………..........
- Phương án dự phòng khi thiết bị in sao gặp sự cố: ....................................
- Văn phòng phẩm: ………………….………………………………….….
2. Việc tuân thủ quy định về quy trình in sao, đóng gói , quản lý đề thi …………………………………………..………………………………………...
3. Việc tuân thủ quy định về giao đề thi cho các Hội đồng coi thi
.................................................................................................................................
- Số lượng lãnh đạo, thành viên: ..................................................................
- Thanh tra: ………………………………………………………………...
1. Đánh giá
.................................................................................................................................
- Nhược điểm: ..............................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
| CÁN BỘ GIÁM SÁT |
MẪU 7
BỘ (SỞ) GD&ĐT………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………...., ngày.....tháng ..... năm 2014 |
BIÊN BẢN
THANH TRA CHẤM THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng chung cho đoàn thanh tra Bộ và thanh tra Sở)
I. NỘI DUNG THANH TRA
a) Các văn bản chỉ đạo
……………………………………………………….……....……………………
………………………………………………….…….….......……………………
…………………………………………………..………......……………………
……………………………………………………….…......……………………..
……………………………………………………….…......……………………..
c) Số lãnh đạo HĐChT: …….….. giám khảo: …….…. công an……… bảo vệ ……… phục vụ:…………………………………………….……………..
………………………………………………………….........……………………
2. Công tác chấm thi
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………...………………......……………………
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
c) Những vi phạm quy chế phát hiện qua chấm thi và biện pháp xử lý:
…………………………………………………………......……………………..
3. Công tác quản lý và điều hành của LĐ HĐChT
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
…………………………………………………………......…………………….
II. NHẬN XÉT CỦA ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA (theo nội dung thanh tra)
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
1. Với HĐChT
…………………………………………………………......……………………...
…………………………………………………………......……………………...
2. Với Sở GD&ĐT
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
3. Với Bộ GD&ĐT
…………………………………………………………......……………………..
…………………………………………………………......……………………..
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CHẤM THI
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu)
TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
(Ký và ghi rõ họ tên)
MẪU 8
BỘ (SỞ) GD&ĐT………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………...., ngày.....tháng ..... năm 2014 |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THANH TRA CHẤM THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng chung cho đoàn Thanh tra Bộ & Thanh tra Sở)
Kính gửi: ……………………………………………………………….
I. KẾT QUẢ THANH TRA CHẤM THI
……………………………………………………………………………………
2. Công tác chấm thi ………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
4. Việc thực hiện quy chế của HĐChT ……………………………………
……………………………………………………………………………………
1. Ưu điểm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
1. Với HĐChT
……………………………………………………………………………………
2. Với Sở GD&ĐT
……………………………………………………………………………………
3. Với Bộ GD&ĐT
……………………………………………………………………………………
b) Về đề thi và hướng dẫn chấm ………………………………………….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Lưu ý: Báo cáo này lập sau khi kết thúc chấm thi, Fax: 0438684763 và chuyển phát nhanh cho Thanh tra Bộ GD&ĐT- số 49 Đại Cồ Việt, Hà Nội.
TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
(Ký và ghi rõ họ tên)
MẪU 9
SỞ GD&ĐT…………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ................., ngày……… tháng ……… năm 2014 |
BIÊN BẢN
THANH TRA PHÚC KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng cho đoàn thanh tra Sở)
I. NỘI DUNG THANH TRA
a) Lực lượng tham gia HĐPK: ...............................................................................
- Số giám khảo: ......................................................................................................
- Số cán bộ thanh tra: .............................................................................................
.................................................................................................................................
c) Phương án phối hợp với các cơ quan có liên quan …………………………….
.................................................................................................................................
a) Số bài phúc khảo: ...............................................................................................
- Môn thi trắc nghiệm: Môn 1: ........... Môn 2:........... Môn 3: …. Môn 4: ………
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
b) Thực hiện quy trình chấm bài
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
c) Những vi phạm quy chế phát hiện qua chấm bài và biện pháp xử lý
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
1. Ưu điểm
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
2. Nhược điểm
.................................................................................................................................
III. KIẾN NGHỊ
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG PHÚC KHẢO | TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
MẪU 10
SỞ GD&ĐT…………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ................., ngày …… tháng ….... năm 2014 |
BÁO CÁO
THANH TRA PHÚC KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng cho đoàn thanh tra Sở)
I. KẾT QUẢ THANH TRA
…………………………………………………………………………………….
2. Công tác phúc khảo ……………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
4. Việc thực hiện quy chế của HĐPK ……………………………………..
…………………………………………………………………………………….
1. Ưu điểm …………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
2. Nhược điểm ……………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………….
1. Với HĐPK ………………………………………………………………
2. Với Sở GD&ĐT ………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………….
| TRƯỞNG ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
MẪU 11
SỞ GD&ĐT……………….…….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày ……..tháng …… năm 2014 |
BÁO CÁO NHANH
THANH TRA COI THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
(Dùng cho thanh tra Sở)
2. Tổng số cán bộ tham gia: ………………………………………… Trong đó:
3. Tổng số cán bộ thanh tra của Sở: ………………...………………………….
Trong đó: THPT …………….., ……...%; GDTX …...……...……, ……...%
b) Số TS đến muộn không được dự thi: ………...………………………………..
5. Những trường hợp vi phạm quy chế thi
- Số TS THPT vi phạm: ………..
- Hình thức xử lý: đình chỉ ………, cảnh cáo ………., khiển trách ……………..
b) Số cán bộ, giáo viên, nhân viên vi phạm quy chế thi bị lập biên bản: ……...…
- Các hình thức xử lý: đình chỉ …….., cảnh cáo ……..…, khiển trách ………….
……………………………………………………………………………………
- Biện pháp xử lý: ……………………..…………………………………………
7. Những kiến nghị của thanh tra chưa được xử lý, lý do
…………………………………………………..………………………………..
| CHÁNH THANH TRA |
MẪU 12
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| …………….. ngày ……..tháng ……năm 2014 |
BÁO CÁO NHANH
THANH TRA COI THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2014
Môn thi ……….
(Dùng cho Đoàn thanh tra Bộ)
a) Hiện tượng mở nhầm bì đề thi, mở đề thi sớm, thiếu đề ….……..……
Biện pháp xử lý: ……………………………………….…………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….………………………
………………………………………………………….…………………………
c) Hiện tượng điểm thi không an toàn, cơ sở vật chất của HĐCT chưa đúng quy định
…………………………………………….………………………………………
Biện pháp xử lý………………………...………………………………….
……………………………………………………………….……………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………….…………………………
……………………………………………………………………………………
e) Số thí sinh, cán bộ, giáo viên, nhân viên vi phạm quy chế thi do cán bộ thanh tra phát hiện xử lý.
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………….………………………………
…………………………………………………….………………………………
……………………………………………………………….…..………………..
…………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………………….…………
Lưu ý: Báo cáo lập sau khi kết thúc từng môn thi, Fax: 0438684763 về Thanh tra Bộ.
TRƯỞNG ĐOÀN
(Ký, ghi rõ họ tên)
MẪU 13
BỘ (SỞ) GD&ĐT………………... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GHI NHỚ
CÁC VẤN ĐỀ CẦN KHẮC PHỤC
Chúng tôi gồm:……………………………………………………………..
Họ và tên: ………………………….. Chức vụ: ………………................... đại diện Đoàn (cán bộ) thanh tra …………….……………………. theo Quyết định số ......../QĐ...............................ngày..../....../2014 của ..........................................
…………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………….………
…………………………………………………………………………….………
Lưu ý: Biên bản này lập thành 3 bản, mỗi bên lưu 1 bản, 1 bản nộp cho Trưởng đoàn để xử lý và báo cáo Thanh tra Bộ (Sở) .............................................................................
LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG …………..
(Ký và ghi rõ họ tên, chức vụ)
ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA
(Ký và ghi rõ họ tên)
MẪU 14
BỘ (SỞ) GD&ĐT……….......…... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GHI NHỚ
VỀ VIỆC YÊU CẦU XỬ LÝ THÍ SINH VI PHẠM QUY CHẾ THI
Thời gian: …….giờ …….. ngày ….. / …... /2014
STT
Số báo danh
Phòng thi
Hành vi vi phạm và tang vật (nếu có)
Kiến nghị xử lý
Chữ ký của giám thị
1
2
3
4
5
6
7
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
…………………...
…………………..
……...
……...
……...
……...
……...
……...
……...
………………...
………………...
………………..
………………...
………………..
………………...
………………..
………...
………...
………..
………..
………..
………..
………..
……………..
……………..
……………..
……………...
……………..
……………...
……………..
LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG COI THI | ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
MẪU 15
BỘ (SỞ) GD&ĐT……….......…... | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN GHI NHỚ
VỀ VIỆC YÊU CẦU XỬ LÝ CÁN BỘ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN PHỤC VỤ VI PHẠM QUY CHẾ THI
Thời gian: ….... giờ ….... ngày …..../ ……..../2014
STT
Họ tên người vi phạm
Chức vụ, đơn vị công tác
Hành vi vi phạm và tang vật (nếu có)
Kiến nghị xử lý
Chữ ký của lãnh đạo
1
2
3
4
5
6
………………...
………………...
………………...
………………...
………………..
………………..
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
……………...
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
………….
………….
………….
………….
………….
………….
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
…………….
LÃNH ĐẠO HỘI ĐỒNG | ĐOÀN (CÁN BỘ) THANH TRA |
Từ khóa: Công văn 296/TTr-PT, Công văn số 296/TTr-PT, Công văn 296/TTr-PT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công văn số 296/TTr-PT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Công văn 296 TTr PT của Bộ Giáo dục và Đào tạo, 296/TTr-PT
File gốc của Công văn 296/TTr-PT hướng dẫn thanh tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2014 do Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành đang được cập nhật.
Công văn 296/TTr-PT hướng dẫn thanh tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2014 do Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu | 296/TTr-PT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Huy Bằng |
Ngày ban hành | 2014-04-18 |
Ngày hiệu lực | 2014-04-18 |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
Tình trạng | Còn hiệu lực |