Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 15/2020/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày ban hành 28/12/2020
Người ký Lê Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 15/02/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lao động

Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH về danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 15/2020/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày ban hành 28/12/2020
Người ký Lê Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 15/02/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2020/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2020

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ ĐÀO TẠO TỐI THIỂU TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHO 41 NGÀNH, NGHỀ

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 78 danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề, gồm:

1. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 1a;

2. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính , trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 1b;

3. Công nghệ thông tin, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 2;

4. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng , trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 3a;

5. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 3b;

6. Công nghệ kỹ thuật cơ khí, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 4a;

7. Công nghệ kỹ thuật cơ khí, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 4b;

8. Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 5a;

9. Công nghệ kỹ thuật ô tô, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 5b;

10. Công nghệ chế tạo dụng cụ, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 6a;

11. Công nghệ chế tạo máy, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 6b;

12. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 7a;

13. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 7b;

14. Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 8a;

15. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 8b;

16. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 9a;

17. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 9b;

18. Công nghệ kỹ thuật môi trường, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 10a;

19. Công nghệ kỹ thuật môi trường, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 10b;

20. Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 11a;

21. Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 11b;

22. Công nghệ sản xuất ván nhân tạo, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 12a;

23. Công nghệ sản xuất ván nhân tạo, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 12b;

24. Sản xuất phân bón, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 13a;

25. Sản xuất phân bón, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 13b;

26. Khoan đào đường hầm, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 14a;

27. Khoan đào đường hầm, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 14b;

28. Chế tạo khuôn mẫu, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 15a;

29. Chế tạo khuôn mẫu, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 15b;

30. Lắp đặt thiết bị cơ khí, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 16a;

31. Lắp đặt thiết bị cơ khí, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 16b;

32. Lắp đặt thiết bị lạnh, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 17a;

33. Lắp đặt thiết bị lạnh, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 17b;

34. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 18a;

35. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí , trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 18b;

36. Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 19a;

37. Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 19b;

38. Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 20a;

39. Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 20b;

40. Đo lường điện, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 21a;

41. Đo lường điện, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 21b;

42. Cơ điện lạnh thủy sản, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 22a;

43. Cơ điện lạnh thủy sản, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 22b;

44. Luyện gang, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 23a;

45. Luyện gang, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 23b;

46. Kỹ thuật lò hơi, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 24a;

47. Kỹ thuật lò hơi, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 24b;

48. Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 25a;

49. Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 25b;

50. Công nghệ thực phẩm, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 26a;

51. Công nghệ thực phẩm, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 26b;

52. Công nghệ chế biến chè, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 27a;

53. Công nghệ chế biến chè, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 27b;

54. Công nghệ may và thời trang, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 28a;

55. Công nghệ may, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 28b;

56. Thiết kế thời trang, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 29a;

57. Thiết kế thời trang, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 29b;

58. Cốp pha - giàn giáo, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 30;

59. Nề - Hoàn thiện, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 31;

60. Bảo vệ thực vật, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 32a;

61. Bảo vệ thực vật, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 32b;

62. Lâm nghiệp, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 33a;

63. Lâm nghiệp, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 33b;

64. Chế biến và bảo quản thủy sản, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 34a;

65. Chế biến và bảo quản thủy sản, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 34b;

66. Dịch vụ thú y, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 35;

67. Dược, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 36a;

68. Dược, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 36b;

69. Điều dưỡng, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 37a;

70. Điều dưỡng, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 37b;

71. Kỹ thuật chế biến myn ăn, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 38a;

72. Kỹ thuật chế biến myn ăn, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 38b;

73. Điều khiển tàu biển, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 39a;

74. Điều khiển tàu biển, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 39b;

75. Xếp dỡ cơ giới tổng hợp, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 40a;

76. Xếp dỡ cơ giới tổng hợp, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 40b;

77. Điều hành chạy tàu hỏa, trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 41a;

78. Điều hành chạy tàu hỏa, trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 41b.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2021.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, các trường có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với các ngành, nghề quy định tại Điều 1 Thông tư này và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, TCGDNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Tấn Dũng

 

 

 

Từ khóa: 15/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thông tư 15 2020 TT BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

THE MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 15/2020/TT-BLDTBXH

Hanoi, December 28, 2020

CIRCULAR

LISTS OF MINIMUM EQUIPMENT FOR LEVEL 4 OF VQF AND LEVEL 5 OF VQF TRAINING FOR 41 DISCIPLINES AND MAJORS

Pursuant to the Law on Vocation Education dated November 27, 2014;

Pursuant to the Government’s Decree No. 14/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;

At the request of the General Director of the General Department of Vocational Education;

The Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs hereby promulgates a Circular prescribing lists of minimum equipment for Level 4 of VQF and Level 5 of VQF training for 41 disciplines and majors.

Article 1. Promulgated together with this Circular are 78 lists of minimum equipment for Level 4 of VQF and Level 5 of VQF training for 41 disciplines and majors, including:

1. Computer repair and installation technique, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 1a;

2. Computer repair and installation technique, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 1b;

3. Information Technology, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 2;

4. Construction works engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 3a;

5. Construction works engineering, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 3b;

6. Mechanical engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 4a;

7. Mechanical engineering, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 4b;

8. Automobile - tractor engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 5a;

9. Automobile engineering, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 5b;

10. Tool making engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 6a;

11. Tool making engineering, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 6b;

12. Electric, electronic engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 7a;

13. Electric, electronic engineering, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 7b;

14. Automotive engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 8a;

15. Automotive engineering, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 8b;

16. Electronic - telecommunication engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 9a;

17. Electronic, telecommunication engineering, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 9b;

18. Environment engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 10a;

19. Environment engineering, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 10b;

20. Wood pulp and paper production, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 11a;

21. Wood pulp and paper production, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 11b;

22. Artificial board production, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 12a;

23. Artificial board production, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 12b;

24. Fertilizer production, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 13a;

25. Fertilizer production, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 13b;

26. Tunnel digging and drilling, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 14a;

27. Tunnel digging and drilling, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 14b;

28. Mould fabrication, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 15a;

29. Mould fabrication, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 15b;

30. Mechanical equipment assembly, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 16a;

31. Mechanical equipment assembly, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 16b;

32. Refrigeration equipment assembly, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 17a;

33. Refrigeration equipment assembly, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 17b;

34. Mechanical equipment system maintenance, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 18a;

35. Mechanical equipment system maintenance, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 18b;

36. Telecommunication station installation technology, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 19a;

37. Telecommunication station installation technology, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 19b;

38. Operation management and repair of power transmission lines and substations of 110 KV or below, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 20a;

39. Operation management and repair of power transmission lines and substations of 110 KV or below, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 20b;

40. Electricity measure, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 21a;

41. Electricity measure, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 21b;

42. Mechanical refrigeration seafood, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 22a;

43. Mechanical refrigeration seafood, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 22b;

44. Iron metallurgy, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 23a;

45. Iron metallurgy, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 23b;

46. Boiler technology, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 24a;

47. Boiler technology, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 24b;

48. Pharmaceutical production equipment technology, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 25a;

49. Pharmaceutical production equipment technology, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 25a;

50. Food technology, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 26a;

51. Food technology, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 26b;

52. Green tea processing, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 27a;

53. Green tea processing, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 27b;

54. Garment technology and fashion apparel, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 28a;

55. Garment technology, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 28b;

56. Fashion design, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 29a;

57. Fashion design, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 29b;

58. Building of steel frameworks - scaffolding, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 30;

59. Bricklayer - Masonry, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 31;

60. Plant protection, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 32a;

61. Plant protection, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 32b;

62. Forestry, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 33a;

63. Forestry, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 33b;

64. Fishery product processing and conservation, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 34a;

65. Fishery product processing and conservation, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 34b;

66. Veterinary service, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 35;

67. Pharmacy, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 36a;

68. Pharmacy, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 36b;

69. Nursing, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 37a;

70. Nursing, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 37b;

71. Cooking technique, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 38a;

72. Cooking technique, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 38b;

73. Navigation, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 39a;

74. Navigation, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 39b;

75. General mechanical, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 40a;

76. General mechanical, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 40b;

77. Train operation, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 41a;

78. Train operation, Level 5 of VQF, prescribed in the Appendix 41b.

Article 2. This Circular comes into force from February 15, 2021.

Article 3. Ministers, ministerial agencies, Governmental agencies, socio-political organizations, People’s Committees of provinces and central-affiliated cities, General Department of Vocational Education, schools registering Level 4 of VQF and Level 5 of VQF vocational education activities for the disciplines and majors specified in Article 1 of this Circular and units concerned are responsible for the implementation of this Circular.

Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs for consideration and resolution./.

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Le Tan Dung

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 15/2020/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày ban hành 28/12/2020
Người ký Lê Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 15/02/2021
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi