Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 4587/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
| Ngày ban hành | 31/12/2024 |
| Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
| Ngày hiệu lực | 31/12/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 4587/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
| Ngày ban hành | 31/12/2024 |
| Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
| Ngày hiệu lực | 31/12/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4587/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1051/QĐ-LĐTBXH ngày 10/8/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Căn cứ Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 25/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt hệ số điều chỉnh định mức kinh tế - kỹ thuật và danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 240/TTr-SLĐTBXH ngày 27/12/2024 và của Sở Tài chính tại Công văn số 4462/STC-TCHCSN ngày 11/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 4587/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
ĐVT: đồng/người
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Đơn giá từ năm 2024 | Ghichú | ||
Nhân công | Chi phí máy móc thiết bị, vật tư, năng lượng | Cộng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=4+5 | 7 |
1 | Dịch vụ tư vấn, giới thiệu việc làm, định hướng nghềnghiệp cho người lao động: |
|
|
|
|
|
1.1 | Hoạt động Tư vấn | Ca |
|
|
|
|
1.1.1 | Tư vấn việc làm | Ca |
|
|
|
|
- | Đối tượng là người lao động |
| 39.818 | 31.505 | 71.323 |
|
- | Đối tượng người khuyết tật |
| 59.727 | 31.505 | 91.232 |
|
- | Đối tượng người dân tộc thiểu số |
| 51.764 | 31.505 | 83.268 |
|
- | Đối tượng là người sử dụng lao động |
| 79.636 | 31.505 | 111.141 |
|
1.1.2 | Tư vấn chính sách lao động việc làm | Ca |
|
|
|
|
- | Đối tượng là người lao động |
| 35.836 | 31.505 | 67.341 |
|
- | Đối tượng người khuyết tật |
| 53.755 | 31.505 | 85.259 |
|
- | Đối tượng người dân tộc thiểu số |
| 46.587 | 31.505 | 78.092 |
|
- | Đối tượng là người sử dụng lao động |
| 71.673 | 31.505 | 103.177 |
|
1.1.3 | Tư vấn học nghề | Ca |
|
|
|
|
- | Đối tượng là người lao động |
| 31.855 | 31.505 | 63.359 |
|
- | Đối tượng người khuyết tật |
| 47.782 | 31.505 | 79.286 |
|
- | Đối tượng người dân tộc thiểu số |
| 41.411 | 31.505 | 72.915 |
|
- | Đối tượng là người sử dụng lao động |
| 63.709 | 31.505 | 95.214 |
|
1.2 | Hoạt động Giới thiệu việc làm | Ca |
|
|
|
|
1.2.1 | Giới thiệu việc làm trong nước | Ca |
|
|
|
|
- | Đối tượng là người lao động |
| 97.151 | 75.533 | 172.684 |
|
- | Đối tượng người khuyết tật |
| 145.726 | 75.533 | 221.259 |
|
- | Đối tượng người dân tộc thiểu số |
| 155.442 | 75.533 | 230.974 |
|
1.2.2 | Giới thiệu lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài | Ca |
|
|
|
|
- | Đối tượng là người lao động |
| 174.872 | 75.533 | 250.405 |
|
- | Đối tượng người dân tộc thiểu số |
| 281.738 | 75.533 | 357.271 |
|
1.3 | Hoạt động Cung ứng lao động | Ca |
|
|
|
|
1.3.1 | Cung ứng lao động trong nước |
|
|
|
|
|
- | Đối tượng là người lao động |
| 128.212 | 73.822 | 202.034 |
|
- | Đối tượng người khuyết tật |
| 192.318 | 73.822 | 266.140 |
|
- | Đối tượng người dân tộc thiểu số |
| 205.139 | 73.822 | 278.962 |
|
1.3.2 | Cung ứng lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng |
|
|
|
|
|
- | Đối tượng là người lao động |
| 217.960 | 73.822 | 291.783 |
|
- | Đối tượng người dân tộc thiểu số |
| 346.172 | 73.822 | 419.995 |
|
2 | Dịch vụ thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường lao động |
|
|
|
|
|
2.1 | Hoạt động thu thập thông tin Người tìm việc | Người |
|
|
|
|
- | Thu thập thông tin người tìm việc trực tiếp tại Trung tâm |
| 22.057 | 13.523 | 35.580 |
|
- | Thu thập thông tin người tìm việc qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm |
| 26.469 | 13.523 | 39.991 |
|
- | Thu thập thông tin người tìm việc tại các phiên Giao dịch việc làm ( Tổ chức ngoài Trung tâm) |
| 24.263 | 13.523 | 37.786 |
|
- | Thu thập thông tin người tìm việc tại hộ gia đình |
| 39.703 | 13.523 | 53.226 |
|
2.2 | Hoạt động thu thập thông tin Việc làm trống | Việc |
|
|
|
|
- | Thu thập thông tin việc làm trống trực tiếp tại Trung tâm |
| 25.943 | 13.523 | 39.466 |
|
- | Thu thập thông tin việc làm trống qua website, trang mạng xã hội của Trung tâm |
| 33.726 | 13.523 | 47.249 |
|
- | Thu thập thông tin việc làm trống tại các phiên Giao dịch việc làm ( Tổ chức ngoài Trung tâm) |
| 31.132 | 13.523 | 44.655 |
|
- | Thu thập thông tin việc làm trống tại doanh nghiệp |
| 64.859 | 13.523 | 78.381 |
|
| Số hiệu | 4587/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Định |
| Ngày ban hành | 31/12/2024 |
| Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
| Ngày hiệu lực | 31/12/2024 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật