Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Lao động

Quyết định 449/QĐ-UBND điều chỉnh giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước đối với đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên của tỉnh Nam Định năm 2025

Value copied successfully!
Số hiệu 449/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nam Định
Ngày ban hành 25/02/2025
Người ký Phạm Đình Nghị
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 449/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 25 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18 tháng 7 năm 2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 50-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 3192-QĐ/BTCTW ngày 11/11/2024 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Nam Định năm 2025;

Căn cứ Công văn số 4966/BNV-TCBC ngày 03/9/2023 của Bộ Nội vụ về việc trình tự phê duyệt, giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của địa phương;

Căn cứ Kế hoạch số 84-KH/TU ngày 21/12/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 118-KH/TU ngày 28/8/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về quản lý và sử dụng biên chế tỉnh Nam Định giai đoạn 2024-2026;

Căn cứ Thông báo số 1317-TB/TU ngày 18/11/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc giao biên chế tỉnh Nam Định năm 2025; Thông báo số 825- TB/BTCTU ngày 12/02/2025 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về việc điều chỉnh giao biên chế sau sắp xếp tổ chức bộ máy của khối chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX, kỳ họp thứ 22 về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2025 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ 24 về việc thành lập, tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh Nam Định;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XIX, kỳ họp thứ 24 về việc điều chỉnh giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 408/TTr-SNV ngày 21/02/2025 về việc điều chỉnh giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2025 trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tại Điều 1 Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2025 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2025 tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh Nam Định. (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm

a) Căn cứ biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN được điều chỉnh giao năm 2025, thực hiện việc phân bổ cho các đơn vị trực thuộc theo thẩm quyền, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) để theo dõi, đảm bảo biên chế tối thiểu theo quy định tại Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 đối với các tổ chức hành chính và Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 đối với các đơn vị sự nghiệp công lập.

b) Quản lý, sử dụng có hiệu quả biên chế công chức, số lượng người làm việc được giao, đồng thời thực hiện tốt tinh giản biên chế và cơ cấu lại tổ chức bộ máy, đội ngũ công chức, viên chức, người lao động.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm

a) Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị quản lý, điều chỉnh phân bổ, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự đảm bảo chi thường xuyên, các tổ chức hội theo đúng quy định.

b) Thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng biên chế công chức, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức hội và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP đối với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh.

Điều 4. - Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/3/2025.

- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ban Tổ chức Trung ương (để báo cáo);
- Bộ Nội vụ (để báo cáo);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh uỷ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VP1, VP8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 499/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

STT

TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Điều chỉnh giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2025

1

2

3

 

TỔNG CẢ TỈNH

1.953

I

KHỐI SỞ, NGÀNH

1.124

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

36

2

Văn phòng UBND tỉnh

66

3

Sở Nội vụ

108

4

Sở Nông nghiệp và Môi trường

283

5

Sở Tài chính

116

6

Sở Xây dựng

102

7

Sở Khoa học và Công nghệ

67

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

64

9

Sở Y tế

82

10

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

60

11

Sở Tư pháp

30

12

Sở Công Thương

47

13

Thanh tra tỉnh

39

14

Ban Quản lý các khu công nghiệp

24

II

KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ

829

1

Thành phố Nam Định

149

2

Huyện Vụ Bản

73

3

Huyện Ý Yên

93

4

Huyện Nghĩa Hưng

86

5

Huyện Nam Trực

82

6

Huyện Trực Ninh

81

7

Huyện Hải Hậu

99

8

Huyện Xuân Trường

82

9

Huyện Giao Thuỷ

84

III

DỰ PHÒNG

0


PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số: 449/QĐ-UBND ngày 25/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phân chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên năm 2025

SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC NĂM 2025

Điều chỉnh số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước năm 2025

Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp năm 2025

Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2022- 2023

Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2023-2024

Số lượng giáo viên bổ sung từ năm học 2024-2025

Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ NSNN trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và ĐVSNCL do NSNN bảo đảm chi thường xuyên năm 2025

Trong đó

Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp trong ĐVSNCL tự bảo đảm một phần chi thường xuyên năm 2025

Trong đó

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

SN Giáo dục

SN y tế tuyến tỉnh huyện

SN văn hóa

SN Khác

SNy tế xã, phường thị trấn

Hội

SM Giáo dục

SN y tế

SN văn hoá

SN khác

Mầm non

Tiểu học

THCS

THPT

Mầm non

Tiểu học

THCS

THPT

Mầm non

Tiểu học

THCS

THPT

 

TỒNG CẢ TỈNH

30.283

28.662

25.034

681

554

718

1.610

65

30

0

30

0

0

658

345

183

107

23

610

513

54

38

5

323

170

89

64

0

I

Khối Sở, Ban, Ngành

4.735

4.677

3.418

363

334

562

0

0

30

0

30

0

0

23

0

0

0

23

5

0

0

0

5

0

0

0

0

0

1

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

13

13

 

 

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Nội vụ

154

154

 

 

 

154

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Nông nghiệp và Môi trường

282

282

 

 

 

282

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Tài chính

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở Xây dựng

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Khoa học và Công nghệ

20

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.104

3.076

3.076

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

 

 

 

23

5

 

 

 

5

0

 

 

 

0

9

Sở Y tế

502

472

49

363

 

60

 

 

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

259

259

 

 

259

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Tư pháp

18

18

 

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Sở Công Thương

15

15

 

 

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Thanh tra tỉnh

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Ban quản lý các khu công nghiệp

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trường Cao đẳng VHNT và Du lịch NĐ

42

42

42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trường CĐ Kỹ thuật Công nghệ Nam Định

251

251

251

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đài Phát Thanh và Truyền hình tỉnh

75

75

 

 

75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khối huyện, thành phố

25.508

23.945

21.616

318

220

156

1.610

25

0

 

0

 

 

635

345

183

107

 

605

513

54

38

 

323

170

89

64

 

1

Thành phố Nam Định

3.758

3.360

2.969

62

55

36

233

5

0

 

0

 

 

218

70

80

68

 

100

70

28

2

 

80

30

30

20

 

2

Huyện Vụ Bản

1.894

1.743

1.547

30

18

15

129

4

0

 

0

 

 

40

40

0

0

 

70

60

5

5

 

41

25

8

8

 

3

Huyện Ý Yên

3.420

3.246

2.950

31

23

15

225

2

0

 

0

 

 

40

25

10

5

 

88

75

5

8

 

46

30

8

8

 

4

Huyện Nghĩa Hưng

2.640

2.537

2.294

31

21

15

173

3

0

 

0

 

 

45

20

20

5

 

48

43

0

5

 

10

10

0

0

 

5

Huyện Nam Trực

2.598

2.500

2.273

37

19

15

154

2

0

 

0

 

 

33

25

0

8

 

55

55

0

0

 

10

10

0

0

 

6

Huyện Trực Ninh

2.500

2.372

2.154

31

17

15

153

2

0

 

0

 

 

55

40

15

0

 

47

40

7

0

 

26

10

8

8

 

7

Huyện Hải Hậu

3.698

3.443

3.136

31

24

15

235

2

0

 

0

 

 

113

60

38

15

 

84

70

9

5

 

58

30

18

10

 

8

Huyện Xuân Trường

2.358

2.264

2.052

30

22

15

143

2

0

 

0

 

 

36

20

10

6

 

35

30

0

5

 

23

10

8

5

 

9

Huyện Giao Thủy

2.642

2.480

2.241

35

21

15

165

3

0

 

0

 

 

55

45

10

0

 

78

70

0

8

 

29

15

9

5

 

III

Biên chế Hội cấp tỉnh

38

38

 

 

 

 

 

38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội Văn học nghệ thuật

8

8

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Chữ thập đỏ

10

10

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội đồng y

3

3

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Liên minh Hợp tác xã

10

10

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Người mù

5

5

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Nhà báo

2

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Dự phòng

2

2

 

 

 

 

 

2

0

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 449/QĐ-UBND Quyết định 449/QĐ-UBND Quyết định số 449/QĐ-UBND Quyết định 449/QĐ-UBND của Tỉnh Nam Định Quyết định số 449/QĐ-UBND của Tỉnh Nam Định Quyết định 449 QĐ UBND của Tỉnh Nam Định

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 449/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nam Định
Ngày ban hành 25/02/2025
Người ký Phạm Đình Nghị
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 449/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nam Định
Ngày ban hành 25/02/2025
Người ký Phạm Đình Nghị
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Điều chỉnh giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước năm 2025 trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tại Điều 1 Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2025 và giao chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP.
  • Điều 2. Điều chỉnh giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức hội của tỉnh Nam Định năm 2025 tại khoản 1 Điều 2 Quyết định số 2813/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND tỉnh Nam Định. (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
  • Điều 3. Tổ chức thực hiện
  • Điều 4. - Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/3/2025.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi