1 | Phần II NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THANH HÓA NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). a) Đối với tổ chức, cá nhân: Bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định; Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Bước 4. Trả kết quả: 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). | a) Thành phần hồ sơ: b) Số lượng hồ sơ: 01( một) bộ. | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Thanh Hóa. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa. - Công việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm phải nằm trong các trường hợp quy định tại điểm a, Khoản 2, Điều 4 Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động, cụ thể: + Sản xuất, cung cấp điện, viễn thông, lọc dầu; cấp, thoát nước; - Bộ luật lao động ngày 18 tháng 6 năm 2012; CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Không. MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không | NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa (số 74, Tô Vĩnh Diện, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: - Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy biên nhận hồ sơ, tài liệu cho tổ chức, cá nhân. - Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố về những điểm, nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại. 1. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (số 74 Tô Vĩnh Diện, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). a) Thành phần hồ sơ: - 01 bản sao (sao y bản chính) chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp của sản phẩm, hàng hóa với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng; - 01 bản sao có chứng thực kết quả thử nghiệm để đánh giá hợp quy sản phẩm, hàng hóa; a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Thanh Hóa. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa. - Đã thực hiện chứng nhận hợp quy. - Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa; - Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy sản phẩm hàng hóa thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có. MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY (Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) “Tên cơ quan chủ quản” Tên tổ chức chứng nhận được chỉ định | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Ngày…… tháng ……. năm 20…. | BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY (Từ ngày..../..../20... đến ngày..../..../20....) Kính gửi: Cục An toàn lao động, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 1. Tên tổ chức chứng nhận được chỉ định:…………….........................……………………… 2. Địa chỉ:................................................................................................................………… 3. Điện thoại:................……………….............Fax:..............................E-mail:...................... 4. Tình hình hoạt động ………..(tên tổ chức chứng nhận được chỉ định) báo cáo tình hình hoạt động chứng nhận hợp quy từ ngày.../..../20... đến ngày..../..../20... như sau: a) Đơn vị được chứng nhận trong kỳ báo cáo TT | Tên đơn vị được chứng nhận | Địa chỉ | Sản phẩm, hàng hóa | Tên quy chuẩn kỹ thuật | Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) | Ghi chú | | | | | | | | b) Đơn vị có chứng chỉ đã bị thu hồi hoặc hết hạn (nếu có) trong kỳ báo cáo TT | Tên đơn vị được chứng nhận | Địa chỉ | Sản phẩm, hàng hóa | Tên quy chuẩn kỹ thuật | Thời gian/hiệu lực của chứng chỉ chứng nhận (ghi năm hết hiệu lực) | Ghi chú | | | | | | | | 5. Các kiến nghị, đề xuất (nếu có) ………………………………………………………...……………….…………………… …………..(tên tổ chức chứng nhận được chỉ định) báo cáo Cục An toàn lao động./. | Tổ chức chứng nhận được chỉ định (Đại diện có thẩm quyền ký tên, đóng dấu) | MẪU BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY (Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY Số ............. Tên tổ chức, đơn vị:....................................................................................... Địa chỉ:............................................................................................................ Điện thoại:......................................Fax:.......................................................... E-mail.............................................................................................................. CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,…) ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...): ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... .............., ngày.......tháng........năm.......... Đại diện Tổ chức, đơn vị (Ký tên, chức vụ, đóng dấu) | | NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). a) Đối với tổ chức, cá nhân: Bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định; Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Bước 4. Trả kết quả: 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). | a) Thành phần hồ sơ: 01 bản đăng ký lần đầu sử dụng người dưới 15 tuổi vào làm việc. a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Thanh Hóa. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày bắt đầu tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. | - Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/06/2013 về ban hành danh mục công việc nhẹ được sử dụng người dưới 15 tuổi vào làm việc. | CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có. MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Không MẪU ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU SỬ DỤNG NGƯỜI DƯỚI 15 TUỔI LÀM VIỆC (Ban hành kèm theo Thông tư số 11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) ĐĂNG KÝ LẦN ĐẦU SỬ DỤNG NGƯỜI DƯỚI 15 TUỔI LÀM VIỆC TẠI CƠ SỞ LAO ĐỘNG Tên doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh: ............................................................................................................................................. Loại hình sản xuất kinh doanh:........................................................................................ Địa chỉ:................................................................................................................................ Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố................. STT | Họ và tên | Ngày/tháng/ năm sinh | Giới tính | Trình độ văn hóa | Tên công việc | Ngày bắt đầu tuyển dụng | Loại HĐLĐ | | | | | | | | | | Ngày.... tháng.... năm..... NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG (Ký tên và đóng dấu) | NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). a) Đối với tổ chức, cá nhân: Bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định; Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời doanh nghiệp trong vòng 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. 1. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (số 74 Tô Vĩnh Diện, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). a) Thành phần hồ sơ: - Bản sao Hợp đồng nhận lao động thực tập, có bản dịch bằng tiếng Việt; - Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ. | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Thanh Hóa. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa. Doanh nghiệp có trụ sở chính trên địa bàn, đưa lao động đi làm việc theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày, có văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập; - Có tài liệu chứng minh việc đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận người lao động thực tập; - Có giấy chứng nhận ký quỹ tại Ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính với mức tiền bằng 10% tiền vé máy bay một lượt từ nước mà người lao động đến làm việc về Việt Nam tính theo số lượng người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong Hợp đồng nhận lao động thực tập. | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ- CP 01/08/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước theo Hợp đồng; CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: có. MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: không Phụ lục số 06 Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Tên doanh nghiệp | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | Số: …………… | ......, ngày ... tháng ... năm ... | ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) - Tên giao dịch: .................................................................................................................. - Điện thoại: ............................................................; Fax: ......................; E-mail: ............. 2. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập làm việc tại ........................... đã ký ngày ......... tháng .......... năm ......... với đối tác ................................................. - Điện thoại: ..............................................................; Fax: ............................................... - Người đại diện: ............................................................................................................... - Chức vụ: ......................................................................................................................... 3. Những nội dung chính trong Hợp đồng nhận lao động thực tập: - Ngành nghề: ........................, trong đó: số có nghề: ................, số không nghề: ........... ............................................................................................................................................. - Thời hạn hợp đồng: .......................................................................................................... - Mức lương cơ bản: ........................................................................................................... - Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ: ................................................. - Các chế độ bảo hiểm người lao động được hưởng tại nước đến thực tập: .................... ............................................................................................................................................ - Bảo hộ lao động tại nơi thực tập: .................................................................................... - Các chi phí do đối tác đài thọ: .......................................................................................... - Vé máy bay: ..................................................................................................................... 4. Chi phí người lao động phải trả trước khi đi (nếu có): - Vé máy bay: ..................................................................................................................... - Học phí bồi dưỡng kiến thức cần thiết: ............................................................................ - Bảo hiểm xã hội (Đóng cho cơ quan BHXH Việt Nam): ................................................... - Visa: ................................................................................................................................. 5. Các khoản thu từ tiền lương của người lao động trong thời gian thực tập ở nước ngoài (thuế hoặc các loại phí theo quy định của nước đến thực tập, ...): 6. Dự kiến thời gian xuất cảnh: ........................................................................................... Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài./. TỔNG GIÁM ĐỐC HOẶC GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) | NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ: Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định). a) Đối với tổ chức, cá nhân: Bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. - Hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định; Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời người lao động trong vòng 05 ngày. 1. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa (số 74 Tô Vĩnh Diện, phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). a) Thành phần hồ sơ: - Bản sao Hợp đồng cá nhân, kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt có xác nhận của tổ dịch thuật; - Sơ yếu lý lịch có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi thường trú hoặc của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động và nhận xét về ý thức chấp hành pháp luật, tư cách đạo đức của người lao động. a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Thanh Hóa. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa. Người lao động đã ký kết được hợp đồng cung ứng với người sử dụng lao động nước ngoài. | - Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng; - Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn chi tiết một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo Hợp đồng và Nghị định số 126/2007/NĐ-CP 01/08/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước theo Hợp đồng; | CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có. MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có Phụ lục số 07 Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------- ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) ... 2. Ngày sinh:......................; Chứng minh nhân dân số: ..........................; ngày cấp: ……………, do ………………… cấp; - Số điện thoại:...................................................................................................................... 5. Nghề nghiệp:.................................................................................................................... 7. Địa chỉ người thân khi cần liên hệ:.................................................................................. - Ngành nghề làm việc ở nước ngoài:.................................................................................. - Mức lương cơ bản: ………………………..............................………………………………… - Hồ sơ gồm có: + Hợp đồng lao động (bản sao có bản dịch tiếng Việt có xác nhận của tổ chức dịch thuật) + Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú hoặc của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động và nhận xét về ý thức chấp hành pháp luật, tư cách đạo đức). | …...., ngày... tháng ... năm ... Người đăng ký (Ký tên, ghi rõ họ tên) | Phụ lục số 08 Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH … SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- | Số: ………………………… | ……, ngày … tháng …. năm … | GIẤY XÁC NHẬN Đăng ký Hợp đồng cá nhân Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố) ................................... xác nhận: 1. Ông/Bà:............................................................................................................................ 2. Ngày sinh:........................................................................................................................ 3. Địa chỉ thường trú:........................................................................................................... Số điện thoại:....................................................................................................................... 4. Trình độ học vấn:............................................................................................................. 5. Nghề nghiệp:.................................................................................................................... 6. Đơn vị công tác:............................................................................................................... - Ngành nghề làm việc ở nước ngoài:................................................................................. - Mức lương: …………………….............................…………………………………………… - Thời gian dự kiến xuất cảnh:............................................................................................. ............................................................................................................................................. | GIÁM ĐỐC SỞ (Hoặc người được ủy quyền) (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
File gốc của Quyết định 3857/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa đang được cập nhật.
- Công văn 2241/TCGDNN-VP năm 2021 về tiếp tục đẩy mạnh công tác truyền thông, tư vấn tuyển sinh, hướng nghiệp do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- Hướng dẫn 33/HD-TLĐ năm 2021 về tiêu chí thi đua và khen thưởng Phong trào thi đua "Công nhân, viên chức, lao động nỗ lực vượt khó, sáng tạo, quyết tâm chiến thắng đại dịch COVID-19" do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam ban hành
- Công văn 3416/UBND-KGVX năm 2021 về chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp do Thành phố Hà Nội ban hành
- Nghị quyết 126/NQ-CP năm 2021 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 68/NQ-CP về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành
- Công văn 2161/TCGDNN-KHTC năm 2021 về cung cấp thông tin xây dựng bản đồ số phục vụ xây dựng quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- Quyết định 26/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2018/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Công văn 3252/UBND-ĐT năm 2021 về tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động di chuyển, khôi phục sản xuất, kinh doanh an toàn do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Quyết định 3309/QĐ-TLĐ năm 2021 về hỗ trợ bữa ăn dinh dưỡng cho đoàn viên người lao động đang thực hiện "1 cung đường 2 điểm đến" của doanh nghiệp tại địa bàn các tỉnh, thành phố thực hiện giãn cách theo Chỉ thị 15/CT-TTg và Chỉ thị 16/CT-TTg do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- Kế hoạch 230/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình "Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2022-2027"
- Công văn 7009/VPCP-KGVX năm 2021 về đề xuất các giải pháp hỗ trợ người lao động trong ngành công nghiệp do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 3857/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- File PDF đang được cập nhật - File Word Tiếng Việt đang được cập nhật
Cơ quan ban hành |
Tỉnh Thanh Hóa |
Số hiệu |
3857/QĐ-UBND |
Loại văn bản |
Quyết định |
Người ký |
Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành |
2016-10-06 |
Ngày hiệu lực |
2016-10-06 |
Lĩnh vực |
Lao động |
Tình trạng |
Còn hiệu lực |
| |