| - Chuyển bước 4. | 05 ngày | Bước 4 | 01 ngày | | - Phê duyệt hồ sơ. Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. 01 ngày | Bước 5 | 01 ngày | | - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | | Lãnh đạo Sở | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý 01 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 | Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Quyết định thành lập Hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); 0,5 ngày | Bước 2 | 0,5 ngày | Bước 3 | 07 ngày | - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | 02 ngày | - Chuyển bước 4. | 05 ngày | - Chuyển bước 4. | 05 ngày | Bước 4 | 01 ngày | - Phê duyệt hồ sơ. Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. 01 ngày | Bước 5 | 01 ngày | - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý 01 ngày | Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 | Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); 0,5 ngày | Bước 2 | 0,5 ngày | Bước 3 | 07 ngày | - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình | 02 ngày | - Chuyển bước 4. | 05 ngày | - Chuyển bước 4 | 05 ngày | Bước 4 | 01 ngày | - Phê duyệt hồ sơ. Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. 01 ngày | Bước 5 | 01 ngày | - Văn thư vào sổ, đóng dấu. 01 ngày | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý 01 ngày | Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 | Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Quyết định bổ nhiệm các thành viên Hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.000584) | Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); 0,5 ngày | Bước 2 | 0,5 ngày | Bước 3 | 07 ngày | - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình 02 ngày | - Chuyển bước 4. | 05 ngày | - Chuyển bước 4 | 05 ngày | Bước 4 | 01 ngày | - Phê duyệt hồ sơ. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. 01 ngày | Bước 5 | 01 ngày | Lãnh đạo Sở | - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày | | Lãnh đạo Sở | - Nêu rõ ý kiến không đồng 01 ngày | | Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0 | | - Thành phần hồ sơ lưu: - Hồ sơ đề nghị miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp; Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.000570) | Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); 0,5 ngày | Bước 2 | 0,5 ngày | Bước 3 | 07 ngày | - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình | 02 ngày | - Chuyển bước 4. | 05 ngày | - Chuyển bước 4. | 05 ngày | Bước 4 | 01 ngày | - Phê duyệt hồ sơ. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý 01 ngày | Bước 5 | 01 ngày | - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. 01 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 | Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Quyết định cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. 1. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (Mã số TTHC: 1.002393) Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); 0,5 ngày | Bước 2 | 0,5 ngày | Bước 3 | 11 ngày | - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | 02 ngày | - Chuyển bước 4. | 09 ngày | - Chuyển bước 4. | 09 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | 01 ngày | - Phê duyệt hồ sơ. Hoặc Dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. 01 ngày | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | Bước 5 | 01 ngày | - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. 01 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Quyết định trợ cấp thương tật hoặc Quyết định trợ cấp bệnh binh hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ 2. Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động (Mã số TTHC: 2.000978) Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/1 1/2018); 0,5 ngày | Bước 2 | 0,5 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 3 | 11 ngày | - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình | 02 ngày | - Chuyển bước 4. | 09 ngày | - Chuyển bước 4. | 09 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | 01 ngày | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Phê duyệt hồ sơ. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. 01 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 5 | 01 ngày | - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | - Nếu rõ ý kiến không đồng ý. 01 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 | Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Quyết định trợ cấp thương tật hoặc Văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. 1. Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (Mã số TTHC: 1.004949). Thời gian giải quyết: 29 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 15 ngày; UBND tỉnh: 07 ngày, cơ quan lấy ý kiến: 07 ngày). Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/kết quả | Thời gian | Ghi chú | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 1 | Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình. | - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); 0,5 ngày | Bước 2 | 0,5 ngày | Bước 3 | 8 ngày | - Chuyển Lãnh đạo Phòng xem xét dự thảo Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc trường hợp cá nhân không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình. | 02 ngày | - Chuyển bước 4. | 06 ngày | - Chuyển bước 4. | 06 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Phê duyệt hồ sơ. Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. 01 ngày | Bước 5 | Lãnh đạo Sở | | | 0,5 ngày | - Văn thư vào sổ, đóng dấu. Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. Chuyển trường hợp 2, Bước 11. | 0,5 ngày | - Nêu rõ ý kiến không đồng ý. 0,5 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 6 | Phòng chuyên môn | 0,5 ngày | Cơ quan liên quan | Bước 7 | Cơ quan liên quan | 07 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 8 | Phòng chuyên môn | Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 9 | Phòng chuyên môn | Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 10 | Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 1,5 ngày | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 11 | Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày | UBND tỉnh | Bước 12 | 07 ngày | UBND tỉnh | Bước 12.1 | - Chuyển đến cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh. | 0.5 ngày | Bước 12.2 | Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ | Dự thảo văn bản về việc phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu. 03 ngày | Bước 12.3 | Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | Bước 12.4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Hoặc dự thảo văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 01 ngày | Bước 12.5 | Chủ tịch UBND tỉnh | Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 01 ngày | Bước 12.6 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ | 0,5 ngày | Sơ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bước 13 | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Hoặc văn bản thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0 | Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Công văn phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước, quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch của người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu.
File gốc của Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa đang được cập nhật.
- Công văn 2241/TCGDNN-VP năm 2021 về tiếp tục đẩy mạnh công tác truyền thông, tư vấn tuyển sinh, hướng nghiệp do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- Hướng dẫn 33/HD-TLĐ năm 2021 về tiêu chí thi đua và khen thưởng Phong trào thi đua "Công nhân, viên chức, lao động nỗ lực vượt khó, sáng tạo, quyết tâm chiến thắng đại dịch COVID-19" do Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam ban hành
- Công văn 3416/UBND-KGVX năm 2021 về chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 từ Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp do Thành phố Hà Nội ban hành
- Nghị quyết 126/NQ-CP năm 2021 sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 68/NQ-CP về một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 do Chính phủ ban hành
- Công văn 2161/TCGDNN-KHTC năm 2021 về cung cấp thông tin xây dựng bản đồ số phục vụ xây dựng quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp ban hành
- Quyết định 26/2021/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2018/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tiếp nhận lao động vào đào tạo nghề và giải quyết việc làm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Công văn 3252/UBND-ĐT năm 2021 về tạo điều kiện thuận lợi cho người lao động di chuyển, khôi phục sản xuất, kinh doanh an toàn do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Quyết định 3309/QĐ-TLĐ năm 2021 về hỗ trợ bữa ăn dinh dưỡng cho đoàn viên người lao động đang thực hiện "1 cung đường 2 điểm đến" của doanh nghiệp tại địa bàn các tỉnh, thành phố thực hiện giãn cách theo Chỉ thị 15/CT-TTg và Chỉ thị 16/CT-TTg do Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành
- Kế hoạch 230/KH-UBND năm 2021 thực hiện Chương trình "Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2022-2027"
- Công văn 7009/VPCP-KGVX năm 2021 về đề xuất các giải pháp hỗ trợ người lao động trong ngành công nghiệp do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 379/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- File PDF đang được cập nhật - File Word Tiếng Việt đang được cập nhật
Cơ quan ban hành |
Tỉnh Khánh Hòa |
Số hiệu |
379/QĐ-UBND |
Loại văn bản |
Quyết định |
Người ký |
Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành |
2021-02-09 |
Ngày hiệu lực |
2021-02-09 |
Lĩnh vực |
Lao động |
Tình trạng |
Còn hiệu lực |
| | | | |