ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1848/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 23 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chê một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ liên thông ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngay 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh: LĐVP, Phòng NC-VX, Bộ phận 1 cửa tại TTHCC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1848/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
STT | Tên TTHC liên thông giải quyết giữa UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Trang |
1 |
2 | |
2 |
4 | |
3 |
6 | |
4 |
8 | |
5 |
10 | |
6 |
12 | |
7 |
14 | |
8 |
16 | |
9 |
18 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
Quy trình liên thông số: 01.GDNN
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản (mẫu phiếu) yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH |
04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc | |
Bước 9 | Công chức phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
6,5 ngày làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả.
02 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 02.GDNN
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản (mẫu phiếu) yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 06 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH |
04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc | |
Bước 9 | Công chức phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
6,5 ngày làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả.
02 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 03.GDNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CÔNG NHẬN HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG TRUNG CẤP TƯ THỤC
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản (mẫu phiếu) yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 09 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH |
04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Công chức phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
08 ngày làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả.
02 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 04.GDNN
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng Cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản (mẫu phiếu) yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 09 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH |
04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Công chức phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
08 ngày làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC dã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả.
02 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 05.GDNN
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CHO PHÉP THÀNH LẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP, TRUNG
TÂM GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP TƯ THỤC HOẠT ĐỘNG KHÔNG VÌ LỢI NHUẬN
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng Cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản (mẫu phiếu) yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh | 09 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH |
04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Công chức phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
08 ngày làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả.
02 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 06.GDNN
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng Cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
09 ngày làm việc | |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở |
04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Công chức phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
08 ngày làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC dã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đen nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả.
02 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 07.GDNN
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản (mẫu phiếu) yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 09 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
04 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc | |
Bước 9 | Công chức phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
08 ngày làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả.
02 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 08.GDNN
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản (mẫu phiếu) yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH |
04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc | |
Bước 9 | Công chức phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả.
02 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
Quy trình liên thông số: 09.GDNN
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
Quy trình lần lượt theo thứ tự từng cơ quan tham gia giải quyết TTHC | |||
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp | Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản (mẫu phiếu) yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết gửi tổ chức, cá nhân thông qua Trung tâm Hành chính công tỉnh. | 04 ngày làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH |
04 giờ làm việc | |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Giáo dục nghề nghiệp |
02 giờ làm việc | |
Bước 7 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH |
02 giờ làm việc | |
Bước 8 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc | |
Bước 9 | Công chức phụ trách lĩnh vực của Văn phòng UBND tỉnh |
3,5 ngày làm việc | |
Bước 10 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc | |
Bước 11 | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH | - Xác nhận trên phần mềm một cửa về kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích) và thu phí, lệ phí (nếu có), vào sổ giao nhận kết quả.
02 giờ làm việc | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc |
File gốc của Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình đang được cập nhật.
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Số hiệu | 1848/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành | 2021-06-23 |
Ngày hiệu lực | 2021-06-23 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Còn hiệu lực |