ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2505/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2338/QĐ-UBND ngày 10/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 3117/TTr-LĐTBXH ngày 27/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU PHÂN BỔ CHỈ TIÊU GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM, ĐÀO TẠO NGHỀ NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Người
TT | ĐƠN VỊ (Huyện/TP) | CHỈ TIÊU GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM | SỐ LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HĐ | CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO NGHỀ | |||
Tổng số | Trong đó: Lao động nữ | Tổng số | Trong đó: Lao động nữ | Tổng chỉ tiêu | Trong đó: Đào tạo LĐNT | ||
1 | TP. Bắc Kạn | 700 | 240 | 50 | 10 | 370 | 225 |
2 | Bạch Thông | 600 | 190 | 60 | 15 | 800 | 338 |
3 | Ngân Sơn | 750 | 260 | 80 | 33 | 700 | 420 |
4 | Chợ Đồn | 1.000 | 420 | 120 | 45 | 800 | 390 |
5 | Ba Bể | 1.000 | 420 | 120 | 45 | 770 | 390 |
6 | Pác Nặm | 850 | 350 | 140 | 54 | 770 | 450 |
7 | Na Rì | 750 | 310 | 80 | 33 | 610 | 412 |
8 | Chợ Mới | 750 | 310 | 50 | 15 | 840 | 375 |
TỔNG CỘNG | 6.400 | 2.500 | 700 | 250 | 5.660 | 3.000 |
BIỂU PHÂN BỔ CHỈ TIÊU TƯ VẤN, GIỚI THIỆU VIỆC LÀM NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Người
TT | ĐƠN VỊ | CHỈ TIÊU TƯ VẤN GIỚI THIỆU VIỆC LÀM | SỐ LAO ĐỘNG TÌM ĐƯỢC VIỆC | ||
Tổng số | Trong đó: lao động nữ | Tổng số | Trong đó: lao động nữ | ||
1 | TP. Bắc Kạn | 600 | 300 | 30 | 12 |
2 | Bạch Thông | 500 | 250 | 20 | 10 |
3 | Ngân Sơn | 650 | 325 | 35 | 15 |
4 | Chợ Đồn | 1.000 | 500 | 55 | 20 |
5 | Ba Bể | 1.000 | 500 | 55 | 20 |
6 | Pác Nặm | 850 | 425 | 30 | 10 |
7 | Na Rì | 750 | 375 | 40 | 15 |
8 | Chợ Mới | 650 | 325 | 35 | 15 |
9 | TT. Dịch vụ việc làm | 2.000 | 1.000 | 200 | 83 |
TỔNG CỘNG | 8.000 | 4.000 | 500 | 200 |
BIỂU PHÂN BỔ CHỈ TIÊU
PHÁT TRIỂN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Người
TT | ĐƠN VỊ (Huyện/TP) | BHXH BẮT BUỘC | BH THẤT NGHIỆP | BHXH TỰ NGUYỆN | |||||
Đối tượng thuộc diện tham gia | Số người tham gia 2024 | Tỷ lệ % so với đối tượng thuộc diện | Đối tượng thuộc diện tham gia | Số người tham gia 2024 | Tỷ lệ % so với đối tượng thuộc diện | Số người tham gia năm 2024 | Tốc độ tăng trưởng | ||
1 | TP. Bắc Kạn | 9.445 | 9.257 | 98 | 7.467 | 7.317 | 98 | 1.983 | ≥ 32% |
2 | Pác Nặm | 1.522 | 1.492 | 1.013 | 992 | 700 | |||
3 | Ba Bể | 1.935 | 1.898 | 1.310 | 1.283 | 1.157 | |||
4 | Ngân Sơn | 1.392 | 1.365 | 977 | 957 | 628 | |||
5 | Bạch Thông | 1.487 | 1.450 | 974 | 954 | 1.042 | |||
6 | Chợ Đồn | 3.602 | 3.531 | 2.875 | 2.817 | 1.068 | |||
7 | Chợ Mới | 2.396 | 2.349 | 1.806 | 1.769 | 1.625 | |||
8 | Na Rì | 1.976 | 1.937 | 1.280 | 1.254 | 1.013 | |||
TỔNG CỘNG | 23.755 | 23.279 |
| 17.702 | 17.343 |
| 9.216 |
BIỂU PHÂN BỔ CHỈ TIÊU CAI NGHIỆN MA TÚY TẬP TRUNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2505/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Người
TT | Đơn vị | Chỉ tiêu |
1 | Chợ Đồn | 17 |
2 | Chợ Mới | 10 |
3 | Ngân Sơn | 10 |
4 | Thành phố Bắc Kạn | 11 |
5 | Bạch Thông | 10 |
6 | Ba Bể | 11 |
7 | Pác Nặm | 5 |
8 | Na Rì | 6 |
TỔNG CỘNG | 80 |
File gốc của Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển thuộc lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội cho các huyện, thành phố thực hiện năm 2024 do tỉnh Bắc Kạn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 2505/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển thuộc lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội cho các huyện, thành phố thực hiện năm 2024 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Kạn |
Số hiệu | 2505/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phạm Duy Hưng |
Ngày ban hành | 2023-12-28 |
Ngày hiệu lực | 2023-12-28 |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương |
Tình trạng | Còn hiệu lực |