BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1440/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 23 tháng 07 năm 2015 |
V/V CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
tổ chức của Bộ Tài chính;
xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
tình hình thực hiện công khai tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
thực hiện quyết định này./.
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (180)
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 | |
A |
(1) | 1.084.064 | |
I |
| 828.348 | |
1 |
| 567.403 | |
2 |
| 120.436 | |
3 |
| 129.385 | |
4 |
| 11.124 | |
II |
| 130 | |
III |
| 22.822 | |
IV | ương |
| 12.595 |
V | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định |
| 179.866 |
VI |
| 40.303 | |
B |
(1) | 1.277.710 | |
I |
| 1.088.153 | |
1 |
| 271.680 | |
2 |
| 112.055 | |
3 |
(2) | 704.165 | |
4 |
| 253 | |
II | ương |
| 7.716 |
III | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định |
| 181.841 |
C |
|
| |
1 |
(3) | -236.769 | |
2 |
| 6,6% |
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.
của Luật NSNN là bội chi NSTW (chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW), không tính phần chênh lệch thu chi NSĐP (kết dư NSĐP) là 43.123 tỷ đồng.
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NSTW VÀ NSĐP NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 |
A |
| |
I |
588.689 | |
1 |
515.421 | |
|
505.658 | |
|
9.763 | |
2 |
12.595 | |
3 | quy định | 60.673 |
II |
825.458 | |
1 | ương) | 515.360 |
2 |
233.687 | |
|
131.511 | |
| Bổ sung có mục tiêu (1) | 102.176 |
3 |
7.716 | |
4 | năm 2014 để chi theo chế độ quy định | 68.695 |
III |
236.769 | |
B |
| |
I |
729.062 | |
1 |
312.927 | |
| phí và các khoản thu khác | 311.566 |
|
1.361 | |
2 |
233.687 | |
| Bổ sung cân đối | 131.511 |
| Bổ sung có mục tiêu (1) | 102.176 |
3 |
130 | |
4 |
22.822 | |
5 |
119.193 | |
6 |
40.303 | |
II |
685.939 | |
III |
43.123 |
bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số nhiệm vụ theo chế độ quy định trong năm.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 |
A |
828.348 | |
I |
513.090 | |
1 |
189.076 | |
2 | đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) | 111.241 |
3 |
105.456 | |
4 |
69 | |
5 |
46.548 | |
6 |
13.595 | |
7 |
11.849 | |
8 |
14.283 | |
9 |
18.542 | |
10 |
2.431 | |
II |
54.313 | |
|
1.447 | |
|
5 | |
|
6.467 | |
|
45.357 | |
|
1.037 | |
III |
120.436 | |
IV |
129.385 | |
1 |
78.253 | |
2 | hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách | 51.132 |
|
142.614 | |
|
- 91.482 | |
V |
11.124 | |
B |
130 | |
C |
22.822 | |
D |
192.461 | |
E |
40.303 | |
| TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2013 (A+B+C+D+E) | 1.084.064 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 | Chia ra | |
NSTW | NSĐP | |||
A |
1.088.153 | 515.360 | 572.793 | |
I | đầu tư phát triển | 271.680 | 84.484 | 187.196 |
II |
112.055 | 104.967 | 7.088 | |
III |
704.165 | 325.909 | 378.256 | |
|
|
|
| |
1 |
155.604 | 14.183 | 141.421 | |
2 |
6.593 | 4.983 | 1.610 | |
IV | bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 253 |
| 253 |
B |
7.716 | 7.716 |
| |
C | quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định | 181.841 | 68.695 | 113.146 |
| Tổng số (A+B+C) | 1.277.710 | (1) 1.771 | (2) 685.939 |
D |
140.076 | 88.292 | 51.784 | |
| Tổng số (A+B+C+D) | 1.417.786 | 680.063 | 737.723 |
E | ước về cho vay lại | 49.871 | 49.871 |
|
| Tổng số (A+B+C+D+E) | 1.467.657 | 729.934 | 737.723 |
(2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ NSTW
|
QUYẾT TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NSNN VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 | |
| Tổng số | 140.076 | |
I |
77.506 | ||
1 |
4.774 | ||
2 |
(1) | 1.604 | |
3 |
57.941 | ||
|
13.938 | ||
|
39.094 | ||
|
4.909 | ||
4 |
(2) | 13.188 | |
II |
(3) | 62.570 |
(1) Bao gồm cả phí đảm bảo an toàn hàng hải năm 2012 chuyển sang năm 2013 thực hiện là 813 tỷ đồng
(3) Kế hoạch giao 60.000 tỷ đồng, giải ngân 62.570 tỷ đồng bao gồm cả chuyển nguồn từ năm 2012 sang
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | Quyết toán năm 2013 |
A |
515.360 | |
I |
84.484 | |
1 |
76.394 | |
2 |
3.792 | |
3 |
2.500 | |
4 |
110 | |
5 |
1.488 | |
6 |
200 | |
II |
104.967 | |
1 |
103.700 | |
2 |
1.267 | |
III |
325.909 | |
|
| |
1 |
14.183 | |
2 | hóa gia đình | 8.329 |
3 |
4.983 | |
4 | văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao | 3.567 |
5 |
74.199 | |
6 |
16.686 | |
7 | lý hành chính | 32.120 |
8 |
149 | |
9 |
7.105 | |
B |
7.716 | |
C | quy định | 68.695 |
D |
88.292 | |
| TỔNG SỐ (A+B+C+D) | 680.063 |
E |
49.871 | |
| TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) | 729.934 |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Stt | Nội dung chi | Quyết toán | ||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SN | ||
| Tổng số | 22.246.200 | 10.182.682 | 12.063.519 |
1 |
5.397.642 | 4.809.761 | 587.881 | |
2 |
3.197.426 | 562.777 | 2.634.649 | |
3 |
1.538.409 | 1.397.098 | 141.311 | |
4 | hóa gia đình | 964.410 | 3.094 | 961.316 |
5 |
1.419.572 | 147.856 | 1.271.717 | |
6 |
1.188.718 | 129.907 | 1.058.811 | |
7 | hóa | 716.006 | 419.844 | 296.162 |
8 | Chương trình giáo dục đào tạo | 3.654.192 | 502.794 | 3.151.398 |
9 |
279.945 | 199.708 | 80.236 | |
10 |
674.825 | 140.350 | 534.475 | |
11 |
306.602 | 18.499 | 288.103 | |
12 | Chương trình ứng phó biến đổi khí hậu | 248.056 | 138.542 | 109.514 |
13 |
176.999 | 96.169 | 80.830 | |
14 |
117.163 | 80.094 | 37.069 | |
15 |
2.282.748 | 1.536.162 | 746.586 | |
16 |
83.488 | 25 | 83.463 |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1440/QĐ-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | TÊN TỈNH, THÀNH PHỐ | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ | TỶ LỆ PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NSTW VÀ NSĐP | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP | BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP | |||||
TỔNG SỐ | BỔ SUNG CÂN ĐỐI | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU | ||||||||
Vốn ngoài nước | Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng | |||||||||
| TỔNG SỐ | (1) 1.076.723.842 |
| 685.938.772 | 233.687.091 | 131.511.285 | 12.009.291 | 90.166.515 | ||
I | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 48.418.023 |
| 114.090.878 | 73.395.926 | 46.749.439 | 2.141.720 | 24.504.766 | ||
1 | HÀ GIANG | 1.996.313 | 100 | 8.821.138 | 7.123.462 | 4.770.264 | 16.132 | 2.337.066 | ||
2 | TUYÊN QUANG | 2.118.428 | 100 | 6.012.490 | 3.976.608 | 2.627.500 | 72.440 | 1.276.668 | ||
3 | CAO BẰNG | 2.356.492 | 100 | 7.268.566 | 5.098.700 | 3.369.542 | 65.611 | 1.663.547 | ||
4 | LẠNG SƠN | 5.146.119 | 100 | 7.597.316 | 5.180.990 | 3.570.357 | 20.236 | 1.590.397 | ||
5 | LÀO CAI | 6.325.663 | 100 | 10.097.062 | 5.653.223 | 2.938.416 | 778.082 | 1.936.725 | ||
6 | YÊN BÁI | 2.524.658 | 100 | 7.043.217 | 4.903.652 | 3.127.544 | 262.209 | 1.513.899 | ||
7 | THÁI NGUYÊN | 4.930.319 | 100 | 8.506.315 | 4.208.302 | 2.441.559 | 186.602 | 1.580.141 | ||
8 | BẮC KẠN | 1.575.852 | 100 | 4.542.431 | 3.169.597 | 1.979.470 | 168.163 | 1.021.964 | ||
9 | PHÚ THỌ | 5.149.320 | 100 | 10.247.745 | 5.333.276 | 3.468.632 | 20.882 | 1.843.763 | ||
10 | BẮC GIANG | 4.680.900 | 100 | 10.082.136 | 6.080.428 | 4.359.944 | 78.288 | 1.642.196 | ||
11 | HÒA BÌNH | 3.339.111 | 100 | 8.072.826 | 4.831.361 | 3.103.710 | 108.118 | 1.619.534 | ||
12 | SƠN LA | 3.951.521 | 100 | 10.712.385 | 6.854.166 | 4.396.911 | 174.411 | 2.282.844 | ||
13 | LAI CHÂU | 2.287.664 | 100 | 7.335.249 | 5.187.430 | 3.117.913 | 103.629 | 1.965.888 | ||
14 | ĐIỆN BIÊN | 2.035.665 | 100 | 7.752.003 | 5.794.730 | 3.477.677 | 86.918 | 2.230.134 | ||
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 354.591.653 |
| 184.044.791 | 26.099.113 | 12.759.473 | 1.684.438 | 11.655.201 | ||
15 | HÀ NỘI | 198.238.683 | 42 | 77.937.296 | 927.913 |
| 571.896 | 356.017 | ||
16 | HẢI PHÒNG | 44.971.656 | 88 | 13.603.508 | 2.530.456 |
| 338.044 | 2.192.412 | ||
17 | QUẢNG NINH | 39.595.514 | 70 | 18.529.035 | 997.773 |
| 2.792 | 994.981 | ||
18 | HẢI DƯƠNG | 8.513.654 | 100 | 9.551.112 | 2.388.226 | 1.235 290 | 52.809 | 1.100.127 | ||
19 | HƯNG YÊN | 7.541.753 | 100 | 6.803.446 | 1.364.621 | 450.333 | 27.394 | 886.895 | ||
20 | VĨNH PHÚC | 23.486.974 | 60 | 14.706.826 | 366.955 |
| 1.166 | 365.790 | ||
21 | BẮC NINH | 12.907.353 | 93 | 8.537.248 | 400.623 |
| 8.079 | 392.545 | ||
22 | HÀ NAM | 4.159.017 | 100 | 5.625.386 | 2.160.583 | 1.219.455 | 103.306 | 837.823 | ||
23 | NAM ĐỊNH | 4.245.754 | 100 | 10.214.666 | 6.344.339 | 4.313.788 | 189.597 | 1.840.954 | ||
24 | NINH BÌNH | 5.225.635 | 100 | 8.002.551 | 3.080.264 | 1.771.948 | 270.977 | 1.037.338 | ||
25 | THÁI BÌNH | 5.705.660 | 100 | 10 533.717 | 5.537.359 | 3.768.659 | 118.379 | 1.650.321 | ||
III | BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG | 136.685.603 |
| 156.804.674 | 68.755.556 | 36.780.673 | 5.488.219 | 26.486.664 | ||
26 | THANH HÓA | 10.808.725 | 100 | 24.190.176 | 14.427.122 | 9.311.672 | 600.557 | 4.514.893 | ||
27 | NGHỆ AN | 9.948.838 | 100 | 19.535.175 | 10.969.333 | 7.066.832 | 317.094 | 3.585.408 | ||
28 | HÀ TĨNH | 9.862.679 | 100 | 15.359.409 | 6.830.763 | 4.114.165 | 171.145 | 2.545.453 | ||
29 | QUẢNG BÌNH | 3.857.256 | 100 | 8.181.273 | 4.901.098 | 2.756.249 | 505.361 | 1.639.489 | ||
30 | QUẢNG TRỊ | 3.204.799 | 100 | 5.891.130 | 4.010.327 | 2.291.091 | 118.929 | 1.600.307 | ||
31 | THỪA THIÊN - HUẾ | 7.732.368 | 100 | 8.996.248 | 2.743.310 | 1.312.306 | 213.121 | 1.217.883 | ||
32 | ĐÀ NẴNG | 15.734.095 | 85 | 14.641.653 | 2.399.473 |
| 1.879.913 | 519.560 | ||
33 | QUẢNG NAM | 9.839.763 | 100 | 13.514.309 | 5.565.052 | 2.461.041 | 116.826 | 2.987.185 | ||
34 | QUẢNG NGÃI | 32.760.867 | 61 | 12.040.432 | 2.967.279 | 796.862 | 102.676 | 2.067.740 | ||
35 | BÌNH ĐỊNH | 6.445.949 | 100 | 9.813.666 | 4.386.860 | 1.980.050 | 448.035 | 1.958.776 | ||
36 | PHÚ YÊN | 2.689.763 | 100 | 5.774.134 | 3.341.108 | 1.924.366 | 178.249 | 1.238.493 | ||
37 | KHÁNH HÒA | 13.227.298 | 77 | 7.859.914 | 1.032.473 |
| 346.115 | 686.358 | ||
38 | NINH THUẬN | 2.500.657 | 100 | 4.124.037 | 2.448.193 | 1.296.265 | 254.742 | 897.186 | ||
39 | BÌNH THUẬN | 8.072.543 | 100 | 6.883.120 | 2.733.167 | 1.469.775 | 235.458 | 1.027.934 | ||
IV | TÂY NGUYÊN | 21.902.152 |
| 40.261.121 | 20.613.235 | 11.728.649 | 389.764 | 8.494.821 | ||
40 | ĐẮK LẮK | 5.372.814 | 100 | 11.198.702 | 6.260.705 | 3.612.358 | 62.700 | 2.585.647 | ||
41 | ĐẮK NÔNG | 2.697.762 | 100 | 5.384.285 | 2.897.718 | 1.482.675 | 85.848 | 1.329.194 | ||
42 | GIA LAI | 5.320.563 | 100 | 9.337.347 | 4.517.289 | 2.702.648 | 117.283 | 1.697.358 | ||
43 | KON TUM | 3.209.094 | 100 | 6.018.748 | 2.996.133 | 1.705.424 | 46.481 | 1.244.229 | ||
44 | LÂM ĐỒNG | 5.301.920 | 100 | 8.322.040 | 3.941.390 | 2.225.544 | 77.453 | 1.638.393 | ||
V | ĐÔNG NAM BỘ | 448.061.191 |
| 98.710.702 | 5.546.057 | 1.250.772 | 1.046.672 | 3.248.613 | ||
45 | HỒ CHÍ MINH | 252.535.162 | 23 | 52.170.009 | 1.218.215 |
| 851.464 | 366.751 | ||
46 | ĐỒNG NAI | 34.621.225 | 51 | 14.234.113 | 362.534 |
| 82 | 362.453 | ||
47 | BÌNH DƯƠNG | 32.931.568 | 40 | 9.473.591 | 200.769 |
| 102.795 | 97.974 | ||
48 | BÌNH PHƯỚC | 4.136.779 | 100 | 5.271.760 | 2.126.360 | 864.922 | 118 | 1.261.320 | ||
49 | TÂY NINH | 5.615.069 | 100 | 5.718.734 | 928.218 | 385.850 |
| 542.368 | ||
50 | BÀ RỊA - VŨNG TÀU | 118.221.388 | 44 | 11.842.496 | 709.961 |
| 92.213 | 617.748 | ||
VI | ĐB SÔNG CỬU LONG | 67.065.220 |
| 92.026.604 | 39.277.204 | 22.242.277 | 1.258.478 | 15.776.449 | ||
51 | LONG AN | 8.621.686 | 100 | 9.003.463 | 2.486.425 | 1.038.076 | 45.430 | 1.402.919 | ||
52 | TIỀN GIANG | 4.470.138 | 100 | 6.654.239 | 3.059.222 | 1.544.986 | 57.821 | 1.456.415 | ||
53 | BẾN TRE | 3.503.034 | 100 | 5.564.157 | 3.173.628 | 2.094.350 | 95.745 | 983.533 | ||
54 | TRÀ VINH | 2.974.715 | 100 | 6.363.182 | 3.920.544 | 2.587.367 | 88.793 | 1.244.384 | ||
55 | VĨNH LONG | 4.463.631 | 100 | 4.736.708 | 2.158.456 | 1.381.494 | 49.945 | 727.017 | ||
56 | CẦN THƠ | 10.609.509 | 91 | 7.402.071 | 587.894 |
| 174.129 | 413.765 | ||
57 | HẬU GIANG | 2.665.121 | 100 | 5.015.852 | 2.665.394 | 1.557.328 | 22.167 | 1.085.898 | ||
58 | SÓC TRĂNG | 2.996.361 | 100 | 7.177.721 | 4.790.626 | 3.008.394 | 89.227 | 1.693.005 | ||
59 | AN GIANG | 5.708.392 | 100 | 9.443.170 | 4.425.224 | 2.537.699 | 83.727 | 1.803.798 | ||
60 | ĐỒNG THÁP | 5.859.565 | 100 | 8.459.118 | 3.656.094 | 2.009.091 | 75.340 | 1.571.663 | ||
61 | KIÊN GIANG | 6.437.743 | 100 | 10.235.606 | 4.395.611 | 2.586.698 | 201.969 | 1.606.944 | ||
62 | BẠC LIÊU | 3.102.112 | 100 | 4.933.322 | 2.240.152 | 1.369.127 | 47.761 | 823.264 | ||
63 | CÀ MAU | 5.653.213 | 100 | 7.037.995 | 1.717.933 | 527.667 | 226.424 | 963.842 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 1440/QĐ-BTC năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1440/QĐ-BTC năm 2015 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 1440/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành | 2015-07-23 |
Ngày hiệu lực | 2015-07-23 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |