TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\n\r\n\r\nCHẾ\r\nPHẨM SINH HỌC - PHẦN 1: VI SINH VẬT XỬ LÝ HẦM CẦU VỆ SINH - CHẾ PHẨM DẠNG BỘT
\r\nBiological preparation - Part 1: Microorganism for water closet treatment -\r\nPowder
Tiêu chuẩn này quy định các chỉ tiêu kỹ thuật\r\ncủa chế phẩm vi sinh vật dạng bột, tiềm sinh, nuôi cấy ở nhiệt độ môi trường,\r\ntrong điều kiện hiếu khí và kỵ khí tùy tiện, dùng để tăng cường quá trình phân\r\ngiải sinh học, phòng chống tắc nghẽn hầm cầu vệ sinh.
\r\n\r\n\r\n\r\nTCVN 4881 - 89 (ISO 6887 : 1983) Vi sinh vật\r\nhọc - Hướng dẫn chung về cách pha chế các dung dịch pha loãng kể kiểm nghiệm vi\r\nsinh vật.
\r\n\r\nTCVN 4884 : 2001 (ISO 4833 : 1991) Vi sinh vật\r\nhọc - Hướng dẫn chung về định lượng vi sinh vật - kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 300C.\r\n
\r\n\r\nTCVN 6168 : 2002 Chế phẩm vi sinh vật phân giải\r\nxenlulô.
\r\n\r\nTCVN 7185 : 2002 Phân hữu cơ vi sinh vật.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1. Chế phẩm vi sinh vật dạng bột dùng để tăng\r\ncường quá trình phân giải sinh học phòng chống tắc nghẽn hầm cầu vệ sinh phải\r\nkhô, đồng nhất, không chứa các vi sinh vật gây bệnh, có hại cho môi trường.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Các chỉ tiêu kỹ thuật của chế phẩm vi sinh\r\nvật dạng bột phải phù hợp với các yêu cầu nêu trong bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Các chỉ tiêu\r\nkỹ thuật của chế phẩm vi sinh vật dạng bột
\r\n\r\n\r\n Tên chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mức \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n
\r\n 1. Vi sinh vật hoại sinh, CFU/g, không nhỏ\r\n hơn \r\n | \r\n \r\n 1,0.108 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7185 : 2002 \r\n | \r\n
\r\n 2. Vi sinh vật phân giải xenlulô, CFU/g,\r\n không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 1,0.108 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6168 : 2002 \r\n | \r\n
\r\n 3. Vi sinh vật phân giải protêin, CFU/g,\r\n không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 1,0.108 \r\n | \r\n \r\n TCVN 4884 : 2001 \r\n | \r\n
\r\n 4. Vi sinh vật phân giải tinh bột, CFU/g,\r\n không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 1,0.108 \r\n | \r\n \r\n TCVN 4884 : 2001 \r\n | \r\n
\r\n 5. Độ ẩm, % khối lượng \r\n | \r\n \r\n 12 ¸ 14 \r\n | \r\n \r\n TCVN 6168 : 2002 \r\n | \r\n
\r\n 6. Độ đồng đều, %, không nhỏ hơn \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n TCVN 7185 : 2002 \r\n | \r\n
\r\n Chú thích - CFU\r\n (colony forming unit) là đơn vị hình thành khuẩn lạc \r\n | \r\n
5.1. Lấy mẫu
\r\n\r\n- Việc lấy mẫu được tiến hành sao cho mẫu kiểm\r\ntra phải là mẫu đại diện cho cả lô hàng. Một lô gồm các đơn vị bao gói sản phẩm\r\ncùng loại, có cùng khối lượng và được sản xuất cùng một đợt, từ cùng một nguồn\r\nnguyên liệu. Khối lượng mỗi lô không nhiều hơn 10 tấn sản phẩm.
\r\n\r\n- Mẫu được lấy từ các bao gói nguyên, mỗi lô\r\nlấy không ít hơn 10 mẫu. Người lấy mẫu phải được đào tạo và có kinh nghiệm\r\ntrong việc lấy mẫu. Trong quá trình lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu phải\r\ntránh tạp chất, không cho thêm bất kỳ chất nào từ bên ngoài vào.
\r\n\r\n5.2. Phương pháp thử
\r\n\r\n5.2.1. Chuẩn bị thử theo TCVN 4881 - 89
\r\n\r\n5.2.2. Các phương pháp thử tương ứng với từng\r\nchỉ tiêu được quy định trong bảng 1.
\r\n\r\n6. Bao gói, ghi nhãn,\r\nvận chuyển và bảo quản
\r\n\r\n6.1. Sản phẩm được bao gói bằng vật liệu chống\r\nẩm, không gây độc hại cho vi sinh vật và môi trường sinh thái.
\r\n\r\n6.2. Khối lượng tịnh và sai số cho phép đối với\r\nmỗi bao áp dụng theo quy định hiện hành.
\r\n\r\n6.3. Nhãn hiệu trên bao bì phải tuân theo quy\r\nđịnh hiện hành về ghi nhãn hàng hóa, đồng thời phải có đầy đủ các thông tin\r\nsau:
\r\n\r\n- tên sản phẩm (tên viết tắt hoặc tên thương\r\nmại);
\r\n\r\n- tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất;
\r\n\r\n- số lượng các loại vi sinh vật chính;
\r\n\r\n- công dụng;
\r\n\r\n- hướng dẫn sử dụng;
\r\n\r\n- ngày sản xuất và thời hạn sử dụng;
\r\n\r\n- khối lượng tịnh.
\r\n\r\n6.4. Sản phẩm vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh\r\ndạng bột được bảo quản, vận chuyển trong điều kiện khô ráo, thoáng, tránh ánh\r\nnắng mặt trời chiếu trực tiếp.
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7304-1:2003, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN7304-1:2003, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7304-1:2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN7304-1:2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7304 1:2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ, TCVN7304-1:2003
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7304-1:2003 về chế phẩm sinh học – phần 1: vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh – chế phẩm dạng bột do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7304-1:2003 về chế phẩm sinh học – phần 1: vi sinh vật xử lý hầm cầu vệ sinh – chế phẩm dạng bột do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | TCVN7304-1:2003 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2003-11-11 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |