TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
\r\n\r\nTCVN 3800:1983
\r\n\r\nNATRI HIDROXIT KỸ THUẬT-PHƯƠNG PHÁP\r\nPHỨC CHẤT XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CANXI VÀ MAGIÊ
\r\nSodium hidroxide technical-Method of test for calcium and magnesium contents
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp phức chất xác định tổng\r\nhàm lưọng canxi và magiê với lượng trên 0,0015 %
\r\n\r\n1.QUY ĐỊNH CHUNG
\r\n\r\n1.1. Khi tiến hành thử, nếu không có quy định nào khác,\r\nphải dùng thuốc thử loại “ tinh khiết phân tích – TKPT” , và nước cất theo TCVN\r\n2117-71
\r\n\r\n1.2 Lấy mẫu theo TCVN 3794-83
\r\n\r\n2. NGUYÊN TẮC
\r\n\r\nDùng phức chất trilon B chuẩn độ canxi và magiê với chỉ thị\r\neriocrom T đen. Để dễ nhận biết điểm tương đương thêm vào dung dịch thử một thể\r\ntích xác định dung dịch so sánh chứa magiê.
\r\n\r\n3.THUỐC THỬ VÀ DUNG DỊCH
\r\n\r\nEriocrom T đen, được chuẩn bị như sau: tán cẩn thận 0,5 g\r\nvới 50 g natri clorua.
\r\n\r\nAxit clohidric, dung dịch có d = 1.19
\r\n\r\nDung dịch đệm, chuẩn bị theo TCVN 1055-71
\r\n\r\nMagiê, dung dịch so sánh có nồng độ 0,01 M chuẩn bị như sau:
\r\n\r\nCân 0,2432 g magiê dưới dạng vỏ bào đem rửa cận thận bằng\r\nrượu etylic rồi sấy khô. Đun nóng magiê rồi cẩn thận cho từng giọt axit\r\nclohidric để hoà tan magiê. Sau khi tan hết thì chuyển hoàn toàn dung dịch sang\r\nbình định mức dung tích 1 lit, thêm nước cất đến vạch mức, lắc đều.
\r\n\r\nTrilon B, dung dịch tiêu chuẩn 0,01 M.
\r\n\r\n4. TIẾN HÀNH THỬ
\r\n\r\nCân 20 g mẫu đã lấy theo điều 2.2 với độ chính xác 0,1 g.\r\nChuyển hết mẫu sang bình nón có dung tích 500 ml. Dùng axit clohidric để trung\r\nhoà theo giấy chỉ thị tổng hợp. Thêm vào 20 ml dung dịch đệm pH = 10 rồi thêm\r\nchính xác 5 ml dung dịch so sánh magiê và 0,1 g chỉ thị eriocrom T đen. Tiến\r\nhành chuẩn bằng dung dịch trilon B từ ống nhỏ giọt vi lượng đến khi dung dịch\r\nchuyển sang màu xanh sáng.
\r\n\r\n5. TÍNH TOÁN KẾT QUẢ
\r\n\r\n5.1 Tổng hàm lượng canxi và magiê ( X) tính theo phần trăm\r\ntheo công thức :
\r\n\r\nTrong đó :
\r\n\r\nV1 – lượng dung dịch trilon B nồng độ đúng 0,01 M tiêu tốn\r\ntrong khi chuẩn
\r\n\r\nV2 – Lượng dung dịch so sánh magiê, tính bằng ml;
\r\n\r\nM – lượng mẫu thử, tính bằng g;
\r\n\r\n0,0004- lượng canxi ứng với 1 ml dung dịch trilon B 0,02.
\r\n\r\n5.2 Kết quả cuối cùng là trung bình cộng của ít nhất hai kết\r\nquả xác định song song, khi chênh lệch giữa các kết quả đó không vượt quá 20 %\r\nso với giá trị nhỏ nhất.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3800:1983, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN3800:1983, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3800:1983 của Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN3800:1983 của Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3800:1983 của Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, TCVN3800:1983
File gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3800:1983 về natri hidroxit kỹ thuật – phương pháp phức chất xác định tổng hàm lượng canxi và magiê do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3800:1983 về natri hidroxit kỹ thuật – phương pháp phức chất xác định tổng hàm lượng canxi và magiê do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Số hiệu | TCVN3800:1983 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 1983-06-16 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Hóa chất |
Tình trạng | Còn hiệu lực |